Danh mục

Nút mạch điều trị dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 328.08 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết nghiên cứu nút mạch điều trị dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ (HN-AVM). Đối tượng và phương pháp nc: gồm 50 bn được chẩn đoán HN-AVM vùng đầu mặt cổ tại bệnh viện Hữ nghị Việt Đức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nút mạch điều trị dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 480 - THÁNG 7 - SỐ 1&2 - 2019 and Teratology. 26: 359 – 371 children Theoretical Biology and Medical5. Daneshparvar M, Mostafavi SA, Zare Jeddi M Modelling,10:13 et al (2016), The Role of Lead Exposure on 7. Kim KN, Kwon HJ, Hong YC (2016), Low- Attention-Deficit/ Hyperactivity Disorder level lead exposure and autistic behaviors in in Children: A Systematic Review, Iran J school-age children, Neurotoxicology. 2016 Psychiatry. 2016 Jan;11(1):1-14. Mar;53:193-2006. Hou S, Yuan L, Jin P, Ding B, Qin N , Li L , Liu 8. Kim S, Arora M, Fernandez C, Caruso J, X , Wu J , Zhao G and Deng Y (2103). A Landero J, Chena A (2103). Lead, Mercury, clinical study of the effects of lead poisoning on and Cadmium Exposure and Attention Deficit the intelligence and neurobehavioral abilities of Hyperactivity Disorder in Children Environmental Research 126, 105-110 NÚT MẠCH ĐIỀU TRỊ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH VÙNG ĐẦU MẶT CỔ Nguyễn Đình Minh*, Nguyễn Đình Tuấn*TÓM TẮT IIIb; 7/50(14%) type I và 3/50(6%) type II. The mainly used embolising agent was nBCA mixed with 5 Mục tiêu: Nghiên cứu nút mạch điều trị dị dạng Lipiodol in 50/50(100%) cases, adjunct with coils,động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ (HN-AVM). Đối balloons, amplazer, absolute alcohol and Onyx. Thetượng và phương pháp nc: gồm 50 bn được chẩn average embolised arteries were 3.54 (1 to 12đoán HN-AVM vùng đầu mặt cổ tại bệnh viện HN Việt arteries), and 15/50(30%) cases associated with directĐức. Kết quả: gồm 50 bn (29 nam, 21 nữ), tuổi tb là percutanous embolisation. As result, 100% of cases29,5 tuổi. Giai đoạn lâm sàng theo Schobinger có achieved more than 75% occlusion. The common38/50(76%) gđ II và 12/50(24%) gđ III. Trên DSA, post-embolisation symptoms are pain and swellingHN-AVM có kích thước tb là 7,1cm (95%CI: 6,13- (96%), skin necrosis (6%), and facial paralysis (4%),8,24), khối >5cm chiếm 36/50(72%). Theo phân loại 1 case with inguinal hematoma. Conclusion:của Cho S.K. có 21/50(42%) loại IIIa; 19/50(38%) embolisation is an efficient and reliable method forloại IIIb; 7/50(14%) bn loại I và 3/50(6%) loại II. Vật HN-AVMs treatment.liệu nút mạch chủ yếu là keo nBCA 50/50(100%) bn, Keywords: Arteriovenous malformations, vascularkết hợp với coils, bóng, amplazer, cồn tuyệt đối và malformations, embolisation.Onyx. Số lượng động mạch đã nút tb là 3,54 +/-2,24(1-12 ĐM), kèm theo 15/50(30%)bn nút bằng chọc I. ĐẶT VẤN ĐỀtrực tiếp qua da. Kết quả 100% đạt mức độ tắc mạch>75%. Triệu chứng sau nút mạch gồm đau và sưng Dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổnề (96%), loét da (6%) và liệt thần kinh mặt tạm thời (Head and Neck Arteriovenous malformations –(4%), 1 trường hợp tụ máu vùng bẹn. Kết luận: Nút HN-AVM) là dị dạng thông trực tiếp giữa độngmạch là phương pháp hiệu quả, tin cậy trong điều trị mạch (ĐM) nuôi và tĩnh mạch (TM) dẫn lưu,HN-AVM. không có các giường mao mạch. Tĩnh mạch dẫn Từ khoá: AVM, dị dạng mạch, nút mạch. lưu thường giãn to và xoắn vặn. Sự giãn mạchSUMMARY làm biến dạng da vùng đầu-mặt-cổ gây khó chịuEMBOLISATION TREATMENT FOR HEAD & và ảnh hưởng đến cuộc sống của người bệnh [1].NECK ARTERIOVENOUS MALFORMATIONS Điều trị AVM vẫn là một thách thức vì mức độ Purpose: Study the embolisation for Head & Neck tái phát của bệnh có thể so sánh với những tổnarteriovenous malformation. Materials and thương ác tính. Điều trị không triệt để có ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: