ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 1
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 144.57 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn luyện thi đại học số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 1 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 1I.Tìm một từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A.rack B. rabbit C.rabies D.rank2. A. figure B.bright C.fight D.sight3. A.discipline B.vision C.cylinder D.muscle4. A. main B.certain C.complain D.explain5. A.than B. theatre C.theory D.thoroughII. Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:6. A.legacy B.illuminate C. humanity D. commemorate7. A. greenhouse B.advance C.career D.machine8. A.attract B.descend C. niticeable D.control9. A.fancy B.portrait C.endless D.require10. A.order B.compound C.dispense D. preserveIII.Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau11. She waved goodbye until the train was out _____sight. A.of B.off C.by D. fromGiải thích: to be out of sight: ra khỏi tầm mắt.12. The ………. helps man to hear distant sounds. A.CD B.VCD C.computer D.radioGiải thích: Đài truyền thanh giúp con người nghe được những âm thanh từ xa.13. Some computers can work 500,000 times …………… than any person can. A.more quickly B.better C. worse D.fasterGiải thích: Dịch: Một vài máy tính có thể làm việc nhanh hơn một người gấp 500 nghìn lần. Trong câunày trạng từ faster được dùng cũng bởi nó là trạng từ để đo tốc độ đối với máy móc...Và nó là cách dùngthông dụng của người Anh14. She put_____speaking to him as long as possible. A.off B.over C.away D.backGiải thích: put off : hoãn lại, lảng tránhput over: ho n th nh cái gì trong ho n cảnh không thuận lợiput away : d nh dụm tiềnput back : l m chậm lại, để lại v o chỗ cũ15. If you had come to the party , you_____the President of the club. A.would meet B.had met C. would have met D. metGiải thích: câu điều kiện không có thực ở quá khứ16. Which is the odd one out? A. Psychiatrist B.Psychologist C.Physiotherapist D.PsychoanalystGiải thích: Physiotherapist (danh từ): nhà vật lý trị liệu.17. What do we call someone who likes getting up early in the morning? A.An early fish B. An early dog C.An early bird D.An early catGiải thích: early bird (danh từ): người hay dậy sớm.18. You can only have your money back if you can produce a _____. A. bill B.receipt C.ticket D. invoiceGiải thích: You get a receipt after you pay - this is your proof of purchase. Receipt (danh từ): giấy biênnhận, biên lai (nhận tiền..)19. In a corner there was a portrait of a man very like Lenin, whose …. yet were slightly Vietnamese incast. A.appearance B. form C.face D.featuresGiải thích: Dựa vào 2 thông tin: “portrait” nghĩa là chân dung và “in cast” là đường nét, bố cục. Tachọncâu trả lời thích hợp nhất là D Dịch câu này như sau: ở một góc, có một bức chân dung một ngườiđàn ông rất giống Lênin, người mà cónét gì đó hơi giống người Việt Nam.20. English is understood more _____ than any other languages. A.largely B. highly C.widely D.quicklyGiải thích: Câu này d ịch là ‘Tiếng Anh được hiểu biết rộng rãi hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác.’ Trạng từ‘widely: rộng khắp’ là đúng nhất.21. Had they ______ arrived when you got there? A.after B.before C.still D.alreadyGiải thích: already: phó từ - (đặc biệt là dùng với thể hoàn thành của một động từ ) đã..rồi. Ví dụ: Theyhave already had breakfast. Họ đã ăn sáng rồi.22. Are you taller than Peter? No. But Im ______. A.almost as tall B.almost tallest C.taller D.as tallerGiải thích: Dạng so sánh bằng của tính từ.23. Many colleges of _____ offer scholarship and loans. A. pharmacist B.pharmacy C.pharmacology D.pharmacologicalGiải thích: “college of pharmacy”: trường y24. You should look up the meaning of the new word in the dictionary_______ misuse it. A.so as to B. to C.so as not to D.so thatGiải thích: Misuse (v) : sử dụng sai25. My husbands family speaks_____Polish. A.a B. an C.the D.no articleGiải thích: Polish: tiếng Ba Lan. Chúng ta không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ ngôn ngữ. Ví dụ:Vietnamese, English, French...26. A lot of money_____on advertis ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 1 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 1I.Tìm một từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A.rack B. rabbit C.rabies D.rank2. A. figure B.bright C.fight D.sight3. A.discipline B.vision C.cylinder D.muscle4. A. main B.certain C.complain D.explain5. A.than B. theatre C.theory D.thoroughII. Tìm từ có dấu trọng âm chính rơi vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:6. A.legacy B.illuminate C. humanity D. commemorate7. A. greenhouse B.advance C.career D.machine8. A.attract B.descend C. niticeable D.control9. A.fancy B.portrait C.endless D.require10. A.order B.compound C.dispense D. preserveIII.Chọn các phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau11. She waved goodbye until the train was out _____sight. A.of B.off C.by D. fromGiải thích: to be out of sight: ra khỏi tầm mắt.12. The ………. helps man to hear distant sounds. A.CD B.VCD C.computer D.radioGiải thích: Đài truyền thanh giúp con người nghe được những âm thanh từ xa.13. Some computers can work 500,000 times …………… than any person can. A.more quickly B.better C. worse D.fasterGiải thích: Dịch: Một vài máy tính có thể làm việc nhanh hơn một người gấp 500 nghìn lần. Trong câunày trạng từ faster được dùng cũng bởi nó là trạng từ để đo tốc độ đối với máy móc...Và nó là cách dùngthông dụng của người Anh14. She put_____speaking to him as long as possible. A.off B.over C.away D.backGiải thích: put off : hoãn lại, lảng tránhput over: ho n th nh cái gì trong ho n cảnh không thuận lợiput away : d nh dụm tiềnput back : l m chậm lại, để lại v o chỗ cũ15. If you had come to the party , you_____the President of the club. A.would meet B.had met C. would have met D. metGiải thích: câu điều kiện không có thực ở quá khứ16. Which is the odd one out? A. Psychiatrist B.Psychologist C.Physiotherapist D.PsychoanalystGiải thích: Physiotherapist (danh từ): nhà vật lý trị liệu.17. What do we call someone who likes getting up early in the morning? A.An early fish B. An early dog C.An early bird D.An early catGiải thích: early bird (danh từ): người hay dậy sớm.18. You can only have your money back if you can produce a _____. A. bill B.receipt C.ticket D. invoiceGiải thích: You get a receipt after you pay - this is your proof of purchase. Receipt (danh từ): giấy biênnhận, biên lai (nhận tiền..)19. In a corner there was a portrait of a man very like Lenin, whose …. yet were slightly Vietnamese incast. A.appearance B. form C.face D.featuresGiải thích: Dựa vào 2 thông tin: “portrait” nghĩa là chân dung và “in cast” là đường nét, bố cục. Tachọncâu trả lời thích hợp nhất là D Dịch câu này như sau: ở một góc, có một bức chân dung một ngườiđàn ông rất giống Lênin, người mà cónét gì đó hơi giống người Việt Nam.20. English is understood more _____ than any other languages. A.largely B. highly C.widely D.quicklyGiải thích: Câu này d ịch là ‘Tiếng Anh được hiểu biết rộng rãi hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác.’ Trạng từ‘widely: rộng khắp’ là đúng nhất.21. Had they ______ arrived when you got there? A.after B.before C.still D.alreadyGiải thích: already: phó từ - (đặc biệt là dùng với thể hoàn thành của một động từ ) đã..rồi. Ví dụ: Theyhave already had breakfast. Họ đã ăn sáng rồi.22. Are you taller than Peter? No. But Im ______. A.almost as tall B.almost tallest C.taller D.as tallerGiải thích: Dạng so sánh bằng của tính từ.23. Many colleges of _____ offer scholarship and loans. A. pharmacist B.pharmacy C.pharmacology D.pharmacologicalGiải thích: “college of pharmacy”: trường y24. You should look up the meaning of the new word in the dictionary_______ misuse it. A.so as to B. to C.so as not to D.so thatGiải thích: Misuse (v) : sử dụng sai25. My husbands family speaks_____Polish. A.a B. an C.the D.no articleGiải thích: Polish: tiếng Ba Lan. Chúng ta không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ ngôn ngữ. Ví dụ:Vietnamese, English, French...26. A lot of money_____on advertis ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử anh văn đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi anh văn ôn thi đại học đề thi tham khảo môn anh vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 45 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 35 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Đề thi đại học tiếng anh - đề số 25
5 trang 25 0 0