Ôn tập Chương 2, 3: Amin - Aminoaxit - Peptit
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 61.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu ôn tập chương 2, 3 "Amin - Aminoaxit - Peptit" dưới đây để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Đề thi gồm 30 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có đáp án, hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Chương 2, 3: Amin - Aminoaxit - PeptitÔNTẬPCHƯƠNGII,IIICâu1:ChoCTCT:CH3NHC2H5goitêntheodanhphapthaythê? ̣ ́ ́A.Etylmetylamin*B.NMetyletanaminC.NetylmetanaminD.N,NĐimetylaminCâu2:Phảnứngnàosauđâycủaanilinkhôngxảyra:A.C6H5NH2+H2SO4B.C6H5NH3Cl+NaOH(dd)C.C6H5NH2+Br2(dd)*D.C6H5NH2+NaOH.Câu3:KhichoetylaminvàodungdịchFeCl3,hiệntượngnàoxảyracó:A.khíbayra*B.kếttủamàuđỏnâuC.khímùikhaibayraD.Khônghiệntượnggì.Câu4:Thuỷphânkhônghoàntoàntetrapeptit(X),ngoàicác aminoaxitcònthuđượccácđipetit:GlyAla;PheVal;AlaPhe.CấutạođúngcủaXlàA.ValPheGlyAla.B.AlaValPheGly.C.GlyAlaValPhe *D.GlyAlaPhe–Val.Câu5:Thuỷphânkhônghoàntoàntetrapeptit(X),ngoàicácaaminoaxitcònthuđượccácđipetit:AlaGly;ValPhe;PheAla.CấutạonàosauđâylàđúngcủaX?A.ValPheGlyAla.B.AlaValPheGly.*C.GlyAlaPheVal.D.AlaGlyPheVal.Câu6.Khithủyphânmộthexapeptitthuđượccácđipeptitvàtripeptitsau:A−E,C–D−B,F−B,A−C−D.Tìmcôngthứccủapeptittrên?A.F−A−D−C−B−E. *B.E−A−C−D−B−F.C.A−B−C−F−D−E. D.D−B−E−A−C−F.Câu7.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhoàntoàntơenangtrongdungdịchHCldưlàA.ClH3N(CH2)5COOH*B.ClH3N(CH2)6COOHC.H2N(CH2)5COOHD.H2N(CH2)6COOHCâu8.Phântửkhốicủapoliacrilonirin(–CH2–CH(CN)–)nlà8321.Sốmắtxích(trịsốn)cógiátrịlàA.130B.134*C.157D.162Câu9.Thủyphânmộtđoạnpeptitđượctạoratừcácα–aminoaxitA,B,C,D,E.CócấutạolàADCBE.Hỏithuđượctốiđabaonhiêuhợpchấtcóliênkếtpeptit?A.4 B.5 C.8 *D.9Câu10.Thủyphânmộtđoạnpeptitđượctạoratừcácα–aminoaxitA,B,C,D,E.CócấutạolàADCBE.Hỏithuđượctốiđabaonhiêuđipeptit?*A.4B.6C.8D.10Câu11.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhoàntoànpolicaproamittrongdungdịchNaOHnóng,dưlà:A.H2N(CH2)5COOHB.H2N(CH2)6COONa*C.H2N(CH2)5COONaD.H2N(CH2)6COOHCâu12.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhtoàntơenangtrongddHCldưlàA.ClH3N(CH2)5COOH*B.ClH3N(CH2)6COOHC.H2N(CH2)5COOHD.H2N(CH2)6COOHCâu13.Phântửkhốicủapoliacrilonirin(–CH2–CH(CN)–)nlà8321.Sốmắtxích(trịsốn)cógiátrịlàA.130B.134*C.157D.162Câu14.Cho15gamhỗnhợpgồmmetylamin,đimetylamin,anilin,đietylmetylamintácdụngvừađủvới50mldungdịchHCl1M.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpmuốicókhốilượnglà*A.16,825gamB.25,965gamC.35,125gamD.36,925gamCâu15.Đốtcháyhoàntoàn10,4gam2aminno,đơnchức,đồngđẳngliêntiếpnhau,thuđược11,2lítkhíCO2(đktc).HaiamincóCTPTlàA.CH4NvàC2H7N.B.C2H5NvàC3H9N.C.C2H7NvàC3H7N.*D.C2H7NvàC3H9N.Câu16.Côngthứccủaaminchứa15,05%khốilượngnitơlàA.C2H5NH2B.(CH3)2NH*C.C6H5NH2D.(CH3)3NCâu17.Cho17,8gammộtchấthữucơAcóCTPTC3H7O2Nphảnứngvới200mldungdịchNaOH1,5M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđược23,4gamchấtrắn.CTCTthugọncủaAlàA.HCOOH3NCH=CH2 B.H2NCH2CH2COOHC.CH2=CHCOONH4 *D.H2NCH2COOCH3Câu18.Khốilượngphântửcủatơnilon−6là30000.Sốmắcxích(trịsốn)trongcôngthứccủatơcógiátrịkhoảng*A.266B.199C.123*D.133Câu19.Tinhbộtcókhốilượngphântửlà33048.Sốmắcxích(trịsốn)trongcôngthứccủatinhbộtcógiátrịkhoảngA.366B.99C.102*D.204Câu20.Polimenàosauđâykhôngphảilàtơ?*A.(–CH2–CH(Cl)–)n. B.(–HN–[CH2]5–CO–)n.C.(–HN–[CH2]6–CO–)n. D.(–CH2–CH(CN)–)n.Câu21.Mộtloạipolietilencóphântửkhốilà50000.Hệsốtrùnghợpcủaloạipolietilenđóxấpxỉ*A.1786B.1230C.1529D.920Câu22:PhântửkhốitrungbìnhcủaPVClà750000.HệsốpolimehoácủaPVClàA.12.000 B.15.000 C.24.000 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Chương 2, 3: Amin - Aminoaxit - PeptitÔNTẬPCHƯƠNGII,IIICâu1:ChoCTCT:CH3NHC2H5goitêntheodanhphapthaythê? ̣ ́ ́A.Etylmetylamin*B.NMetyletanaminC.NetylmetanaminD.N,NĐimetylaminCâu2:Phảnứngnàosauđâycủaanilinkhôngxảyra:A.C6H5NH2+H2SO4B.C6H5NH3Cl+NaOH(dd)C.C6H5NH2+Br2(dd)*D.C6H5NH2+NaOH.Câu3:KhichoetylaminvàodungdịchFeCl3,hiệntượngnàoxảyracó:A.khíbayra*B.kếttủamàuđỏnâuC.khímùikhaibayraD.Khônghiệntượnggì.Câu4:Thuỷphânkhônghoàntoàntetrapeptit(X),ngoàicác aminoaxitcònthuđượccácđipetit:GlyAla;PheVal;AlaPhe.CấutạođúngcủaXlàA.ValPheGlyAla.B.AlaValPheGly.C.GlyAlaValPhe *D.GlyAlaPhe–Val.Câu5:Thuỷphânkhônghoàntoàntetrapeptit(X),ngoàicácaaminoaxitcònthuđượccácđipetit:AlaGly;ValPhe;PheAla.CấutạonàosauđâylàđúngcủaX?A.ValPheGlyAla.B.AlaValPheGly.*C.GlyAlaPheVal.D.AlaGlyPheVal.Câu6.Khithủyphânmộthexapeptitthuđượccácđipeptitvàtripeptitsau:A−E,C–D−B,F−B,A−C−D.Tìmcôngthứccủapeptittrên?A.F−A−D−C−B−E. *B.E−A−C−D−B−F.C.A−B−C−F−D−E. D.D−B−E−A−C−F.Câu7.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhoàntoàntơenangtrongdungdịchHCldưlàA.ClH3N(CH2)5COOH*B.ClH3N(CH2)6COOHC.H2N(CH2)5COOHD.H2N(CH2)6COOHCâu8.Phântửkhốicủapoliacrilonirin(–CH2–CH(CN)–)nlà8321.Sốmắtxích(trịsốn)cógiátrịlàA.130B.134*C.157D.162Câu9.Thủyphânmộtđoạnpeptitđượctạoratừcácα–aminoaxitA,B,C,D,E.CócấutạolàADCBE.Hỏithuđượctốiđabaonhiêuhợpchấtcóliênkếtpeptit?A.4 B.5 C.8 *D.9Câu10.Thủyphânmộtđoạnpeptitđượctạoratừcácα–aminoaxitA,B,C,D,E.CócấutạolàADCBE.Hỏithuđượctốiđabaonhiêuđipeptit?*A.4B.6C.8D.10Câu11.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhoàntoànpolicaproamittrongdungdịchNaOHnóng,dưlà:A.H2N(CH2)5COOHB.H2N(CH2)6COONa*C.H2N(CH2)5COONaD.H2N(CH2)6COOHCâu12.SảnphẩmthuđượckhithủyphânhtoàntơenangtrongddHCldưlàA.ClH3N(CH2)5COOH*B.ClH3N(CH2)6COOHC.H2N(CH2)5COOHD.H2N(CH2)6COOHCâu13.Phântửkhốicủapoliacrilonirin(–CH2–CH(CN)–)nlà8321.Sốmắtxích(trịsốn)cógiátrịlàA.130B.134*C.157D.162Câu14.Cho15gamhỗnhợpgồmmetylamin,đimetylamin,anilin,đietylmetylamintácdụngvừađủvới50mldungdịchHCl1M.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpmuốicókhốilượnglà*A.16,825gamB.25,965gamC.35,125gamD.36,925gamCâu15.Đốtcháyhoàntoàn10,4gam2aminno,đơnchức,đồngđẳngliêntiếpnhau,thuđược11,2lítkhíCO2(đktc).HaiamincóCTPTlàA.CH4NvàC2H7N.B.C2H5NvàC3H9N.C.C2H7NvàC3H7N.*D.C2H7NvàC3H9N.Câu16.Côngthứccủaaminchứa15,05%khốilượngnitơlàA.C2H5NH2B.(CH3)2NH*C.C6H5NH2D.(CH3)3NCâu17.Cho17,8gammộtchấthữucơAcóCTPTC3H7O2Nphảnứngvới200mldungdịchNaOH1,5M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđược23,4gamchấtrắn.CTCTthugọncủaAlàA.HCOOH3NCH=CH2 B.H2NCH2CH2COOHC.CH2=CHCOONH4 *D.H2NCH2COOCH3Câu18.Khốilượngphântửcủatơnilon−6là30000.Sốmắcxích(trịsốn)trongcôngthứccủatơcógiátrịkhoảng*A.266B.199C.123*D.133Câu19.Tinhbộtcókhốilượngphântửlà33048.Sốmắcxích(trịsốn)trongcôngthứccủatinhbộtcógiátrịkhoảngA.366B.99C.102*D.204Câu20.Polimenàosauđâykhôngphảilàtơ?*A.(–CH2–CH(Cl)–)n. B.(–HN–[CH2]5–CO–)n.C.(–HN–[CH2]6–CO–)n. D.(–CH2–CH(CN)–)n.Câu21.Mộtloạipolietilencóphântửkhốilà50000.Hệsốtrùnghợpcủaloạipolietilenđóxấpxỉ*A.1786B.1230C.1529D.920Câu22:PhântửkhốitrungbìnhcủaPVClà750000.HệsốpolimehoácủaPVClàA.12.000 B.15.000 C.24.000 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập Amin Ôn tập Aminoaxit Ôn tập Peptit Trắc nghiệm Hóa học Bài tập Hóa học Bài tập AminoaxitTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0