Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 6

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.36 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

củng cố cho HS các quy tắc cộng, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân. On tập các quy tắc chuyển vế, dấu ngặoc, tìm bội ước một số nguyên. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm bội ước. Rèn luyện khả năng tính nhanh chính xác cho HS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 6 ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 6I. MỤC TIÊU: củng cố cho HS các quy tắc cộng, nhân hai số nguyên, các tính chất của - phép cộng và phép nhân. On tập các quy tắc chuyển vế, dấu ngặoc, tìm bội ước một số nguyên. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm bội ước. - Rèn luyện khả năng tính nhanh chính xác cho HS -II. CHUẨN BỊ:HS: dụng cụ học tập, bảng con… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: kiểm tra bài cũ1/ phát biểu quy tắc dấu ngoăc và quy HS: nêu quy tắctắc chuyển vế. HS:2/ nêu các tính chất của phép nhân?Hoạt động 2: luyện tập1. bài 116 sgk/99GV: yêu cấu hS nêu lại quy tắc dấu? HS: +.+ -> + (-) .(- )-> +GV: gọi HS lên làm bài tập +.(-) ->( )- (-) .+ -> - HS: a. (-4).(-5).(-6) = 20.(-6) = -120GV: nhân xét b. (-3+6).(-4) = 3.(-4) = -122. bài 117 sgk/99 c. (-3 –5) .(-3 +5) = -8.2 = -16tính: d. (-5 – 13) : ( -6) = -18 : (-6) =3GV: gọi HS lên bảng tính3. bài 118 sgk/99 HS: a. =(-343).(16)= -5488GV: hướng dẫn cả lớp làm bài a. b. 625.16 = 10000. chuyển vế –35 - HS: a. x=25 tìm thừa số chưa biết - b. x=-5GV: gọi HS giải trên bảng c. x=14. bài 112 sgk/99GV: yêu cầu HS làm theo nhóm. HS: thảo luận theo nhóm đưa ra ra kết quảGV: nhận xét bài từng nhóm a – 10 = 2a –5GV: cho HS thử lại kết quả -10 +5 = 2a –a -5 =a5. bài 119sgk/100 hay a = -5 ta có thể tính bằng những cách vậy hai số cần tìm là –5, -10GV:nào? HS: C1: thực hiện theo thứ tự phép tínhGV: nêu các tính chất của phép nhân? C2: áp dụng các tính chất của phép nhân để tínhGV: yêu cầu HS tính. nhanh HS: tính gaio hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối. a. c1: = 180 –150 =30GV: nhận xét c2: = 15.12 – 15.10=15(12 – 10) = 15.2=306. bài 120sgk/ 110 b. c1: 45 – 9.18 = 45 – 162 = - 117 khi nào a là bội của b , b là ướcGV: c2: 45-19.3 –45 = -19.3= - 117của a? c. c1:29.6 – 19.16 = 174 – 304 = 130GV: nêu 3 tính chất chia hết trong Z? c2: 29.19-13.29-29.19+19.13= 13(19-29)GV: yêu cầu HS làm bài =13.-10 = -130 HS: khi a chia hết cho b HS: a/ a  b và b  c => a  cGV: nhận xét b/ a  b =>am  b (m Z) c/ a  c và b  c => (a+b)  c7.bài 113/99 -2 4 -6 8GV: (hướng dẫn) : tính tổng 9 số đềcho? Tổng này chia đều cho 3 hàng.Vậy tổng mỗi hàng ? 3 -6 12 -18 24 yêu cầu HS làm bài toán nhanhGV: -5 10 -20 30 -40chấm lấy điểm 5 bài nhanh nhất.GV: sửa bài 7 -14 28 -42 56 a. có 12 tích b. có 6 tích > 0, 6 tích < 0 c. bội của 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42 d. ước của 20: 10; -20 HS: tổng 9 số: 9 Vậy tổng 3 số một dòng: 9:3=3 2 3 -2 5 -3 1 4 4 -1Hoạt động 3: hướng dẫn về nhàXem lại các kiến thức đã ôn tập trong 2 tiết quaTiết sau kiểm tra một tiết . ...

Tài liệu được xem nhiều: