Danh mục

ÔN TẬP CHƯƠNG IV HÌNH HỌC 9 (tt)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.85 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếp tục củng cố các công thức tính S XQ , STP , Vcủa hình trụ ,nón ,cầu -Rèn kỹ năng áp dụng các công thức II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài , hệ thống kiến thức HS : Ôn tập bài , các câu hỏi và bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV HÌNH HỌC 9 (tt) ÔN TẬP CHƯƠNG IV HÌNH HỌC 9 (tt) I. Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố các công thức tính S XQ , STP , Vcủa hình trụ ,nón ,cầu -Rèn kỹ năng áp dụng các công thức II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài , hệ thống kiến thức HS : Ôn tập bài , các câu hỏi và bài tập III. Hoạt động dạy học: HĐ1: Cũng cố kiến thứcr Sxq = 2  r h Sxq=  rl h l Stp = Sxq + 2Sđ Stp =  rl + Sđ h V = 2  r2h V = 1/3  r2h r HĐ2: Luyện tập Bài 37SGK: N a.Tứ giác AMPOcó MAO + MPO = 900 P M + 900 H . A B => Tứ giác AMPOnội tiếp được O => PMO = PAO (chắn cung OP) (1) Tương tự tứ giác OPNB nội tiếp =>PNO = PBO (chắn cung PO) (2) Từ (1)và (2)suy ra  MON  APB (gg) Có APB = 900 Vậy MON và APB là 2 tam giác vuông đồng dạng-GV đọc đề HS vẽ hình vào vỡ nháp ? b.Theo tính chất tiếp tuyến ta có-Chứnh minh tam giác MON và tam giác AM = AP ;PN = NB=> AM.BN = AP.PN=OP2APB là 2 tam giác vuông đồng dạng tađựa vào đâu? (hệ thức lượng trong tam giác vuông)-Chứng minh AM.BN =R2 Vậy AM.BN = R2 R Mà AM.BN = R2 =>BN c.Do AM = 2 =2R R Từ M kẻ MH  NB =>BH =AM = => S MON 2-Tính tỷ số Ta dựa vào cơ sở nào S APB? R NH =3 .Xét tam giác vuông MHN có 2 25 2 5 MN2 = MH2 + NH2 = R => MN = R 4 2 2  5R    2 S MON MN  25   2   Vậy   S APB  AB   2R  16    -Tính thể tích hình cầu do nữa hình trònAPB quay quanh AB sinh ra ? d. Tính thể tích hình cầu Ta có bán kính hình cầu là R => V 4 =  R3 3 R Tính thể tích hình nón sinh-Cho AM = e.Hình nón do  AOM quay tạo thành 2ra khi quay tam giác AOM tạo thành ? => R r = AM = ; h = OA = R 2 1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: