Thông tin tài liệu:
BẢNG TỔNG KẾT CHƯƠNG IIKhái niệm 1. Véc tơ là đoạn thẳng định hướng, một điểm là điểm đầu, điẻm kia là điểm cuối. 2. Ba véc tơ gọi là đồngphẳng nếu giá củachúng cùng song songvới một mặt phẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập chương vuông góc ncÔn tập chương BẢNG TỔNG KẾT CHƯƠNG II Khái niệm Tính chất, cách chứng minh1. Véc tơ là đoạn thẳng - Quy tắc ba điểm: AB + BC = ACđịnh hướng, một điểm là OA − OB = BAđiểm đầu, điẻm kia là - Quy tắc hình bình hành: AB + AD = ACđiểm cuối. - I là trung điểm của AB: IA + IB = 0 1 - AM là trung tuyến ∆ ABC: AM = AB + AC 2 - G là trọng tâm tam giác ABC:GA + GB + GC = 0 - G là trọng tâm tứ diện ABCD: GA + GB + GC + GD = 02. Ba véc tơ gọi là đồng - Cho a, b, c trong đó a, b không cùngphẳng nếu giá của phương. a, b, c đồng phẳng có bộ sốchúng cùng song song (m, n, p) duy nhất sao cho: c = m a + nbvới một mặt phẳng. - Nếu a, b, c không đồng phẳng thì với mỗi véc tơ d ta tìm được bộ số (m, n, p) duy nhất sao cho = ma + nb + p c d3. Hai đt vuông góc - ∠ (a,b) = ∠ (c,d), ∠ (c,d) = 900 ⇒ ∠ (a,b) =góc giữa chúng bằng 900.900. - a ⊥ (P), b // (P) ⇒ a ⊥ b - a // c, c ⊥ b ⇒ a ⊥ b - a ⊂ (P), b’ là hình chiếu của b trên (P). a ⊥ b’ a ⊥ b .CD = 0 AB - AB ⊥ CD 4. Đt vuông góc với mp Nếu đt d vuông góc với hai đt cắt nhau,nếu nó vuông góc với cùng nằm trong mp (P) thì d vuông góc vớimọi đt nằm trong mp đó. (P).5.Liên hệ giữa tính song - Hai mp song song, một đt vuông góc vớisong và vuông góc của mp này thì cũng vuông góc với mp kia.đt và mp. - Hai mp phân biêt cùng vuông góc với một đt thì song song với nhau. -Hai đt song song, một mp vuông góc với đt này thì cũng vuông góc với mp kia. - Hai đt phân biệt cùng vuông góc với một mp thì song song với nhau. - Cho a // (P), đt nào vuông góc với a thì cũng vuông góc với (P). - Nếu một đt và một mp (không chứa đt đó) cùng vuông góc với một đt thì chúng song song với nhau.6. Góc giữa hai mp : Là - Bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượtgóc giữa hai đt lần nằm trên hai mp và cùng vuông góc với giaolượt vuônggóc với hai tuyến của chúng tại một điểm.mp đó. - S là diện tích đa giác (H) trong (P) và S’ là diện tích hình chiếu (H’) của (H) trên (P’) thì S = S’cosϕ , với ϕ là góc giữa (P) và (P’)7. Hai mp vuông góc với - Nếu một mp chứa một đt vuông góc vớinhau nếu góc giữa chúng một mp khác thì hai mp đó vuông góc vớibằng 900. nhau. - Hai mp vuông góc với nhau thì đt nào nằm trong mp này mà vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mp kia. - (P) ⊥ (Q), A ∈ (P), đt a qua a và vuông góc với (Q) thì a ⊂ (P). - Hai mp cắt nhau, cùng vuông góc với mp thứ ba thì giao tuyến của chúng sẽ vuông góc với mp thứ ba. - Qua đt a không vuông góc với mp (P) có duy nhất mp (Q) vuông góc với (P).8. Hình lăng trụ đứng: - Các mặt bên là hìnhLà hình lăng trụ có chữ nhật.cạnh bên vuông góc - Các mặt bên vuôngvới đáy. góc với đáy.9. Hình lăng trụ đều: Là - Các mặt bên làhình lăng trụ đứng có đáy những hình chữ nhậtlà đa giác đều. bằng nhau.10. Hình hộp đứng: Là - Các mặt bên là hìnhhình lăng trụ đứng có chữ nhật.đáy là hình bình hành).11. Hình hộp chữ nhật: Là - Sáu mặt đềuhình hộp đứng có đáy là là hình chữhình chữ nhật nhật.12. Hình lập phương:Là hình hộp chữ nhật - Sáu mặt đều làcó tất cả các cạnh hình vuông.bằng nhau.13. Hình chóp đều: Là - Chân đường caohình chóp có đáy là đa trùng với tâm đáy.giác đều và các cạnh bên - Các cạnh bênbằng nhau. tạo với đáy các góc bằng nhau. - Mặt bên là các tam giác cân bằng nhau. 14. Hình chóp cụt đều: Phần hình chóp đều ...