Danh mục

ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN VẬT LÝ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.41 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập cuối năm môn vật lý, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN VẬT LÝ ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN VẬT LÝCu 1. Tính chất hĩa học của một nguyn tố phụ thuộc A. số khối B. nguyn tử số C. năng lượng lin kết D. sốcc đồng vịCu 2. Lực hạt nhn l A . lực tĩnh điện . B . lực lin kết giữa cc nơtron . C . lực lin kết giữa cc prơtơn . D . lực lin kết giữa cc nuclơn .Cu 3. Đường kính của cc hạt nhn nguyn tử cỡ A . 10-3  10-8 m B . 10-6  10-9 m C . 10-14  10-15 m D . 10-16  10-20 mCu 4. Chọn cu đng về cấu tạo của hạt nhn nguyn tử A X Z A. Gồm Z prơtơn v Z electơn B. Gồm Z prơtơn v ( A –Z) nơtrơn. C. Gồm Z electrơn v (A – Z) nơtrơn D. A, B, C đều đng.Cu 5. Hạt nhn nguyn tử được cấu tạo từ A . cc prơtơn B . cc nơtron C . cc nuclơn D . cc lectrơnCu 6. Cc hạt nhn đồng vị cĩ A . cng số prơtơn nhưng khc nhau số nơtron . B . cng số nơtron nhưng khc nhau số prơtơn . C . cng số prơtơn v cng số khối. D . cng số khối nhưng khc nhau số nơtron .Cu 7. Số prơơn v số nơtrơn của hạt nhn 23 Na lần lượt l 11 A. 23 v 11 B. 11 v 12 C. 11 v 23 D. 12 v 11 1Cu 8. Đồng vị của nguyn tử 1 H l nguyn tử no sau đy? A . Đơteri B . Triti C . Hli D.A,Bđng .Cu 9. Hạt  l hạt nhn của nguyn tử: 2 3 C. 23 He 4 A. 1 H B. 1 H D. 2 HeCu 10. Đơn vị khối lượng nguyn tử l A . khối lượng của một nguyn tử hiđrơ . B . khối lượng của một nguyn tử cacbon . 1 khối lượng nguyn tử cacbon 12 ( 12 C ). C . khối lượng của một nuclơn . D. 6 12Cu 11. Chọn cu sai A . Nguyn tử hiđrơ cĩ hai đồng vị l đơtri v triti . B . Đơtri kết hợp với pxi thnh nước nặng l nguyn liệu của cơng nghiệp nguyn tử C . Đơn vị khối lượng nguyn tử l khối lượng của một nguyn tử cacbon D . Hầu hết cc nguyn tố đều l hỗn hợp của nhiều đồng vị .Cu 12. Đơn vị khối lượng nguyn tử ( u ) cĩ gi trị no sau đy? A . 1 u = 1,66 .10-24 kg B . 1 u = 1,66 .10-27 kg C . 1 u = 1,6 .10-21 kg D . 1 u = 9,1.10-31kgCu 13. Biết khối lượng nguyn tử lượng của nitơ l 13,999 (u). Biết 1u = 1,66 .10-24g Số lượng phn tử nitơ cĩ trong 1gam khí nitơ l A . 215.1021 B . 215.1020 C . 43.1020 D. 21 43.10Cu 14. Hy chọn cu đng nhất 1 B. Tia -gồm cc electron cĩ kí hiệu l 0 e A. Tia  gồm cc hạt nhn của nguyn tử 23 He C. Tia + gồm cc electron dương cĩ kí hiệu l 0 e D. Tia  thực chất l cc sĩng điện từ cĩ bước sĩng 1diCu 15. Cc tia no khơng bị lệch trong điện trường v từ trường? A . Tia  v tia . B . Tia  v tia Rơnghen C . Tia  v tia  . D . Tia v tia  .Cu 16. Chọn cu sai A . Tia  bao gồm cc hạt nhn của nguyn tử Hli . B . Tia - khơng do hạt nhn pht ra vì nĩ mang điện tích m . C . Tia gamma l sĩng điện từ cĩ năng lượng cao . D . Khi đi ngang qua tụ điện , tia  bị lệch về phi bản cực m của tụ điện.Cu 17. Cc tia cĩ cng bản chất l A . tia  v tia . B . tia  v tia hồng ngoại D . tia - tia hồng ngoại C . tia  v t ia RơnghenCu 18. Chọn cu sai A. Tia  gy nguy hại cho cơ thể B. Tia  cĩ khả năng đm xuyn mạnh C. Tia  cĩ vận tốc bằng vận tốc nh sng D. Tia  cĩ bước sĩng lớn hơn bước sĩng của tia RơnghenCu 19. Chọn cu sai A. Tia  mang điện tích dương. B. Tia  cĩ khả năng đm xuyn mạnh C. Tia  lm ion hĩa chất khí D. Tia  phĩng ra từ hạt nhn với vận tốc khoảng107 m/sCu 20. Chọn cu sai ...

Tài liệu được xem nhiều: