Danh mục

ÔN TẬP HKI HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 8

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.49 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập hki hóa học – đề số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HKI HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 8 ÔN TẬP HKI HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 8A. Phần trắc nghiệm: ( GV: Nguyễn Thanh Hải – Trường Nguyễn Thái học)Câu 1: Cho các cặp chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra: (1). CH3CHO + H2 ( xúc tác Niken, đung nóng). (4). HCHO + dd AgNO3 + NH3 ( đun nóng). (2). HCHO + NaOH đặc ( đun nóng ở 180oC). (5). CH3CHO + Cu(OH)2 đun nóng trongNaOH. (3). CH3CHO + CuO ( đun nóng). (6). CH2=CH-CHO + Br2 A. (1, 4, 5, 6). B. ( 1, 3,4,5,6) C. (1,3,4,5) D. ( 1,2,3,5).Câu 2. Tính chất nào sau đây k hông phải của anđêhit no đơn chức. A. Khi đốt cháy cho mol CO2 = mol H2O. B. Khi cộng hiđrô xúc tác niken sản phẩm thu được là rượu no bậc 1. C. Khi đun nóng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẩm. D. Khi cho phản ứng với oxi , xúc tác Mn2+ tạo ra axit cacbôxilic có cùng số cacbon.Câ u 3: cho các axit sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH. Sự so sánh tính axit nào sau đây là đúng. A. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH. C. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH. B. CH3COOH < HCOOH < C2H5COOH. D. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH.Câu 4. Axit nào sau đây có tỉ khối so với hiđrô bằng 23. A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit panmitic.Câu 5 : 300 ml dung d ịch axit hữu cơ no đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,15M , nồng độ mol lít của dung dịch axit ban đầu là: A. 0,01M B. 0,1M C. 0,001M D. 1M.Câu 6. Thu ỷ phân este nào sau đây trong NaOH dư, sản phẩm thu được hai muối hữu cơ: A. HCOO-CH=CH2 B. CH3COO-CHClCH3 C. CH2=CH-COOC6H5 D. CH3COO-CCl2-CH3.Câu 7. Nếu đun nóng một este có công thức phân tử là C4H8O2 với H2SO4 đặc, thu được một axit và một rượu. Oxi hoá rượu không ho àn toàn được axit axetic. Vậy công thức của este là: A. CH3CH2COOCH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3.Câu 8 . Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol HCOOH với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Khối lượng chất rắn thu được là: A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 1,36 gam D. 1,76 gam.Câu 9. Để phát hiện lọ đựng dung dịch Glixerol ( glixerin) trong 4 lọ đựng: Anđ êhit axetic, axit axetic , rượu êtylic và glixerol ( glixein) ta dùng thuốc thử nào sau đây: D. Quỳ tím. A. Na B. Brôm C. Cu(OH)2Câu 10. Nếu cho 18,4 gam glixerol phản ứng với Na dư thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 62,7 lít D. 1.344 lít.Câu 11. Axit nào sau đây khi cho phản ứng với glixêrol sẽ tạo ra lipit tristêrat. A. C15H31COOH B. C17H33COOH C. C17H35COOH. D. C5H11COOH.Câu 12. phân tích thành phần của một lipit nhận thấy lipit đó được tạo nên từ một rượu đa chức no và 2 axit no đơn chức khác nhau là RCOOH và R’COOH. Hỏi có bao nhiêu Lipit thỏa mãn điều kiện trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13: Cho 27,6 gam glixêrol phản ứng với Na có dư thì thể tích khí hiđrô thoát ra ở điều kiện chuẩn là: A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 10,08 lít D. 20,16 lít.Câu 14. Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo được phức với Cu2+ tạo dung dịch màu xanh thẩm. 1. CH2 – CH2 2. CH2-CH- CH2 3. CH2-CH-CH-CH- CH-CHO 4. CH2 – CH2 – CH2 OH OH OH OH OH OH OH OH OH OH OH OH A. (1,2). B. (2,3) C. (1,2,3) D. (1,2,3,4).Câu 15. Anđêhit axetic có khả năng phản ứng được với chất nào trong các chất cho dưới đây: (3). Cu(OH)2/OH- (1). H2/Ni. (2). Brôm (4). HCl (5). NaOH. A. (1,3) B. (1,2,4). C. (1,3,4) D. (1,3,5).Câu 15: Khi cho 28 gam anđêhit acrylic cộng hiđrô/ Ni. Để cộng ho àn toàn vào anđêhit thì khối lượng hiđrô cần dùng là: A. 1 gam B. 2 gam C. 1,5 gam D. 3 gam.B. Phần tự luậnCâu 1: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau đây: Axit fomic, anđêhit axetic, axit axetic, metyl axetat.Câu 2. Đun nóng 24 gam anđêhi ...

Tài liệu được xem nhiều: