Tham khảo tài liệu ôn tập hóa học : cấu tạo nguyên tử- định luật tuần hoàn, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ôn tập hóa học : Cấu tạo nguyên tử- Định luật tuần hoàn Cấu tạo nguyên tử- Định luật tuần hoàn1.Những đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyêntố biến đổi tuần hoàn: a. Điện tích hạt nhân nguyên tử. b. Tỉ khối. c. Số lớp electron. d. Số electron lớp ngoài cùng.2.Các đồng vị được phân biệt bởi: a.Số nơtron. b. Số electron hoá trị. c. Số proton d. Số lớp electron.3. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau:ST Proton Nơtron Electron Nguyên tốT1 14 14 14 …..2 24 28 24 …..3 70 103 70 …..4.Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong cácphản ứng hoá học a. Na Số thứ tự 11 b. Mg Số thứ tự 12 c. Al Số thứ tự 13 d. Si Số thứ tự 145. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có sốnào chung: a. Số nơtron. b. Số electron hoá trị. c. Số lớp electron d. Số electron lớp ngoài cùng.6. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điêntích hạt nhân là dãy: a. as, Se, Cl, Fe c. Br, P, H, Sb b. C, I, B, Si d. O, Se, Br, Te.7. Dãy nào chỉ gồm các nguyên tố chuyển tiếp a. 11, 14, 22, 42 c. 24, 39, 74, 80 b. 13, 33, 54, 83 d. 19, 32, 51, 101.8. Nguyên tố nào sau đây có tính chất Hoá Học tương tựcanxi? a. C c. K b. Na d. Sr9. Nguyên tử nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tửlớn nhất? a. Nitơ c. Photpho b. asen d. Bitmut10. Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bánkính nguyên tử tăng: a. i, Br, Cl, P c. C, N, O, F b. Na, Mg, Al, Si d. O,S, Se, Te.11.Tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg –Ca – Sr - Ba a. Tăng c. giảm b. Không thay đổi d. Vừa giảm vừatăng12 Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N – P –as – Sb--Bi a. Tăng c. giảm b. Không thay đổi d. Vừa giảm vừatăng.13. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoáhọc giống nhau nhất: a. Ca, Si c. P, as b. Ag , Ni d. N, P14. Mức oxi hoá đặc trưng nhất của các nguyên tố họLantanit là a. +2 c. +3 b. +1 d. +415. Các nguyên tố nhóm IA của bảng HTTH a. được gọi là kim loại kiềm c. Dễ dàng choelectron b. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững d. Tất cả đềuđúng.16. Tính chất cơ bản của hiđroxit của nhóm IA theo chiềutăng của số thứ tự là: a. Tăng c. giảm b. Không thay đổi d. Vừa giảm vừatăng17. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhómVIIA theo chiều tăng số thứ tự là a. Tăng c. giảm b. Không thay đổi d. Vừa giảm vừatăngNung 26,8g hỗn hợp hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được6,72 lit khí CO2(đktc).18. Khối lượng(g) MgO và CaO thu được là: a. 13,6 c. 14,6 b. 15,6 d. 12,619. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 trên vào 250ml dungdịch NaOH 2M thì thu được a. Muối axit c. Muối trung tính b. Hỗn hợp hai muối d. Tất cả đều sai.20. Cho dung dịch gồm 0,002 mol Fe2(SO4)3 và 0,004 molAl2(SO4)3 vào 420 ml dung dịch NaOH có pH = 13, lọc bỏphần kết tủa, dung dịch còn lại được thêm nước đến thểtích 500 ml. Nồng độ mol/l của muối tan trong dung dịchlà: a. 0,012M và 0,032 c. 0,012M và0,036M b. 0,014M, 0,036M d. Tất cả đều sai.