ÔN TẬP HỌC KÌ I
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 112.08 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong 2 chương hình học: chương 1 Tứ giác , chương 2- Đa giác- Diện tích đa giác 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm - Kĩ năng giải bài tập 3.Thái độ. Hợp tác bạn bè để giải toán, yêu thích bộ môn II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH . 1.Chuẩn bị của giáo viên Thước thẳng, phấn mầu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ÔN TẬP HỌC KÌ II MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong 2 chương hình học: chương1 Tứ giác , chương 2- Đa giác- Diện tích đa giác 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm - Kĩ năng giải bài tập 3.Thái độ. Hợp tác bạn bè để giải toán, yêu thích bộ mônII CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH . 1.Chuẩn bị của giáo viên Thước thẳng, phấn mầu 2. Chuẩn bị của học sinh Bài tậpIII. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌCHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHHoạt động 1. Luyện tậpBài tập 162 SBT HS đọc kĩ đề bài vẽ hình ghi GT và GT KLCho hình bình hành ABCD có KLAB = 2AD; E, F theo thứ tự là trung A E Bđiểm của AB và CD. M N D F Ca, Các tứ giác AEFD và AECF là hình Chứng minhgì? Vì sao? a, AB // CD => AE // DFb, Gọi M là giao điểm của AF và DE, AB = CD => AE = DF = 1/2ABN là giao điểm của BF và CE. Chứng => AEFD là hình bình hànhminh tứ giác EMFN là hình chữ nhật ............................................................c, Hình bình hành ABCD nói trên có .........................................................thêm điều kiện gì thì EMFN là hình AD = AE => AEFD là hình thoivuông? Tương tự EBCF là hình thoid, Cho AB = a. Hãy tính diện tích của b, Chứng minh tứ giác EMFN có 3hình vuông EMFN góc vuông => EMFN là hình chữ nhật c, Hình chữ nhật EMFN là hìnhYêu cầu học sinh thảo luận giải bài vuông khi ME = MF DE = AFtoán theo nhóm (vì DE = 2ME ; AF = 2MF )Yêu cầu nhóm trưởng lên bảng trình hình thoi AEFD có 2 đườngbày chéo bằng nhau AEFD là hìnhYêu cầu 3 nhóm trưởng trình bày ba vuông ABCD là hình chữ nhậtcâu và AB = 2AD 1 a d, AB = a => AD = 2 1 a => EF = MN = 2 12 a (đvdt) =>SEMFN = 4Yêu cầu từng nhóm nhận xét bài làmcủa nhóm bạnQua bài tập các rút ra những kiến thứcnào cần ghi nhớ?Hoạt động 2 Hướng dẫn học ở nhàÔn lại toàn bộ kiến thức cơ bản đã họcXem lại các bài tập đã làmChuẩn bị thi học kìRút kinh nghiêm :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ I ÔN TẬP HỌC KÌ II MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong 2 chương hình học: chương1 Tứ giác , chương 2- Đa giác- Diện tích đa giác 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm - Kĩ năng giải bài tập 3.Thái độ. Hợp tác bạn bè để giải toán, yêu thích bộ mônII CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH . 1.Chuẩn bị của giáo viên Thước thẳng, phấn mầu 2. Chuẩn bị của học sinh Bài tậpIII. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌCHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHHoạt động 1. Luyện tậpBài tập 162 SBT HS đọc kĩ đề bài vẽ hình ghi GT và GT KLCho hình bình hành ABCD có KLAB = 2AD; E, F theo thứ tự là trung A E Bđiểm của AB và CD. M N D F Ca, Các tứ giác AEFD và AECF là hình Chứng minhgì? Vì sao? a, AB // CD => AE // DFb, Gọi M là giao điểm của AF và DE, AB = CD => AE = DF = 1/2ABN là giao điểm của BF và CE. Chứng => AEFD là hình bình hànhminh tứ giác EMFN là hình chữ nhật ............................................................c, Hình bình hành ABCD nói trên có .........................................................thêm điều kiện gì thì EMFN là hình AD = AE => AEFD là hình thoivuông? Tương tự EBCF là hình thoid, Cho AB = a. Hãy tính diện tích của b, Chứng minh tứ giác EMFN có 3hình vuông EMFN góc vuông => EMFN là hình chữ nhật c, Hình chữ nhật EMFN là hìnhYêu cầu học sinh thảo luận giải bài vuông khi ME = MF DE = AFtoán theo nhóm (vì DE = 2ME ; AF = 2MF )Yêu cầu nhóm trưởng lên bảng trình hình thoi AEFD có 2 đườngbày chéo bằng nhau AEFD là hìnhYêu cầu 3 nhóm trưởng trình bày ba vuông ABCD là hình chữ nhậtcâu và AB = 2AD 1 a d, AB = a => AD = 2 1 a => EF = MN = 2 12 a (đvdt) =>SEMFN = 4Yêu cầu từng nhóm nhận xét bài làmcủa nhóm bạnQua bài tập các rút ra những kiến thứcnào cần ghi nhớ?Hoạt động 2 Hướng dẫn học ở nhàÔn lại toàn bộ kiến thức cơ bản đã họcXem lại các bài tập đã làmChuẩn bị thi học kìRút kinh nghiêm :
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 215 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 45 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 41 0 0 -
1 trang 40 0 0
-
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 38 0 0 -
351 trang 37 0 0