Ôn tập marketing
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.77 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hảng mỹ phẩm MSG dự định áp dụng hình thức quảng cáo trên mạng internet thay cho hình thức quảng cáo trên tạp chí. Khi thực hiện hình thức quảng cáo trên internet thì tỷ lệ khách hàng tiếp nhận hình thức quảng cáo này của CTy là một chỉ tiêu quan trọng để quyết định áp dụng nó hay không. Để đảm bảo tính khả thi khi áp dụng, hảng đã tiến hành thử nghiệm hình thức quảng cáo trên internet bằng cách chọn ngẫ u nhiên 625 khách hàng trong danh sách khách hàng đã được lưu trữ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập marketing PHẦN BÀI TẬP - NGHIÊN CỨU MKT R mẫu đưa ra một cách bất kỳ một đối tượng nào đó để thử Bài 1(ôn tập): Hảng mỹ phẩm MSG dự định áp dụng hình thức nghiệmquảng cáo trên mạng internet thay cho hình thức quảng cáo trên tạp chí. X biến số độc lập, chỉ hướng tác động một thử nghiệm nào đóKhi thực hiện hình thức quảng cáo trên internet thì tỷ lệ khách hàng tiếp vào một nhóm nào đó. O: đo lường mẫu theo đơn vị thử nghiệm ( O 1,nhận hình thức quảng cáo này của CTy là một chỉ tiêu quan trọng để O2, O3,...)quyết định áp dụng nó hay không. Nếu không có 70% => Ta có: R X O1 R X O1 Để đảm bảo tính khả thi khi áp dụng, hảng đã tiến hành thử RO2 X O3 R X O2nghiệm hình thức quảng cáo trên internet bằng cách chọn ngẫ u nhiên b) Goị p là tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với hình thức625 khách hàng trong danh sách khách hàng đã được lưu trữ của Cty. Sau quảng cáo trên internet. Tham số p tuân theo quy luật phân phối chuẩn2 tuần thực hiện, có 500 khách hàng tiếp nhận quảng cáo của Cty trên A(p)mạng internet. Cùng thời gian đó, hãng cũng tiến hành thử nghiệm hình Giả thiết H0: p = p0 = 0,70thức quảng cáo trên tạp chí, kết quả cho thấy có 400 khách hàng tiếp Giả thiết đối H1: p>p0nhận Qcáo. Trước đó, việc quảng cáo trên tạp chí thường đạt tỷ lệ tiếp ( f − p0 ) nnhận Bquân là 70% p0 (1 − p0 ) Yêu cầu: - Tiêu chuẩn kiểm định: K ≡ U = ~ N (0,1) nếu H0 a) Hãng MSG đã thực hiện cuộc thử nghiệm trên theo mô hình đúngthử nghiệm nào? Hãy mô hình hóa loại thử nghiệm đó X 500 Trong đó f là tần suất mẫu: f = = = 0,80 b) Hãng QĐ sẽ chỉ quảng cáo trên internet thay cho quảng cáo n 625trên tạp chí nếu tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với quả ng cáo trên - Miền bác bỏ: Với α = 0,10internet không ít hơn 70%. Với mức ý nghĩa α = 0,10, hãy kết luận xem ( f − p0 ) nCty có nên thực hiện Qcáo trên internet không? Cho biết U 0,90= 1,287; p0 (1 − p0 )U0,95= 1,645; U0,975= 1,96; và tỷ lệ tiếp nhận hình thức quảng cáo trên Wa = {U= ; /U/ > U1-α = U0,90 = 1,287internet của khách hàng là một đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luậ t ( f n − p1 ) n (0,8 − 0,7) 625 2,5phân phối A(p). p1 (1 − p1 ) 0,7(1 − 0,7) = 0,21 = 5,4585 c) Hãy ước lượng tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với hình Kqs = =thức quảng cáo trên internet bằng khoản tin cậy đối xứng với độ tin cậ y Kqs = 5.4585 nằm trong miền bác bỏ ( e Wa), bác bỏ giả thiết H0,1- α = 0,95. Các điều kiện về quy luật phân phối và giá trị phân vị chấp nhận giả thiết H1, tức là hãng quyết định áp dụng hình thức quảngchuẩn được cho như ở trên. cáo trên internet. d) Một chuyên gia khi xem xét giá trị ước lượng đối xứng tỷ lệ 1,287 5,4585tiếp nhận hình thức trên quảng cáo internet đã nhận định rằng, sai sốtrong ước lượng trên đây là quá lớn và đề nghị giảm bới sai số này. Với Miền bác bỏtỷ lệ mẫu không đổi và độ tin cậy đã cho ở trên, để sai số trong ước c) Ước lượng tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đ/với hình thứclượng đối xứng giảm đi 30% thì cần phải thử nghiệm hình thức quả ng quảng cáo trên internet bằng khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậ y 1-cáo trên internet với bao nhiêu khách hàng? α = 0,95; U0.975 = 1,96; n = 625 ĐÁP ÁN: f (1 − f ) a) Hãng MSG đã thực hiện cuộc thử nghiệm trên theo mô hình Uα n 1−thử nghiệm có kiểm chứng một nhóm kiểm tra sau: Gọi sai số E = 2 1 Sử dụng công thức: p { f − E < p < f + E} = 1- α = 0,95 0,71 - 0,90 20 0,91 - 1,10 30 Vậy khoảng tin cậy p qua mẫu đã cho là: 1,11 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập marketing PHẦN BÀI TẬP - NGHIÊN CỨU MKT R mẫu đưa ra một cách bất kỳ một đối tượng nào đó để thử Bài 1(ôn tập): Hảng mỹ phẩm MSG dự định áp dụng hình thức nghiệmquảng cáo trên mạng internet thay cho hình thức quảng cáo trên tạp chí. X biến số độc lập, chỉ hướng tác động một thử nghiệm nào đóKhi thực hiện hình thức quảng cáo trên internet thì tỷ lệ khách hàng tiếp vào một nhóm nào đó. O: đo lường mẫu theo đơn vị thử nghiệm ( O 1,nhận hình thức quảng cáo này của CTy là một chỉ tiêu quan trọng để O2, O3,...)quyết định áp dụng nó hay không. Nếu không có 70% => Ta có: R X O1 R X O1 Để đảm bảo tính khả thi khi áp dụng, hảng đã tiến hành thử RO2 X O3 R X O2nghiệm hình thức quảng cáo trên internet bằng cách chọn ngẫ u nhiên b) Goị p là tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với hình thức625 khách hàng trong danh sách khách hàng đã được lưu trữ của Cty. Sau quảng cáo trên internet. Tham số p tuân theo quy luật phân phối chuẩn2 tuần thực hiện, có 500 khách hàng tiếp nhận quảng cáo của Cty trên A(p)mạng internet. Cùng thời gian đó, hãng cũng tiến hành thử nghiệm hình Giả thiết H0: p = p0 = 0,70thức quảng cáo trên tạp chí, kết quả cho thấy có 400 khách hàng tiếp Giả thiết đối H1: p>p0nhận Qcáo. Trước đó, việc quảng cáo trên tạp chí thường đạt tỷ lệ tiếp ( f − p0 ) nnhận Bquân là 70% p0 (1 − p0 ) Yêu cầu: - Tiêu chuẩn kiểm định: K ≡ U = ~ N (0,1) nếu H0 a) Hãng MSG đã thực hiện cuộc thử nghiệm trên theo mô hình đúngthử nghiệm nào? Hãy mô hình hóa loại thử nghiệm đó X 500 Trong đó f là tần suất mẫu: f = = = 0,80 b) Hãng QĐ sẽ chỉ quảng cáo trên internet thay cho quảng cáo n 625trên tạp chí nếu tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với quả ng cáo trên - Miền bác bỏ: Với α = 0,10internet không ít hơn 70%. Với mức ý nghĩa α = 0,10, hãy kết luận xem ( f − p0 ) nCty có nên thực hiện Qcáo trên internet không? Cho biết U 0,90= 1,287; p0 (1 − p0 )U0,95= 1,645; U0,975= 1,96; và tỷ lệ tiếp nhận hình thức quảng cáo trên Wa = {U= ; /U/ > U1-α = U0,90 = 1,287internet của khách hàng là một đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luậ t ( f n − p1 ) n (0,8 − 0,7) 625 2,5phân phối A(p). p1 (1 − p1 ) 0,7(1 − 0,7) = 0,21 = 5,4585 c) Hãy ước lượng tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đối với hình Kqs = =thức quảng cáo trên internet bằng khoản tin cậy đối xứng với độ tin cậ y Kqs = 5.4585 nằm trong miền bác bỏ ( e Wa), bác bỏ giả thiết H0,1- α = 0,95. Các điều kiện về quy luật phân phối và giá trị phân vị chấp nhận giả thiết H1, tức là hãng quyết định áp dụng hình thức quảngchuẩn được cho như ở trên. cáo trên internet. d) Một chuyên gia khi xem xét giá trị ước lượng đối xứng tỷ lệ 1,287 5,4585tiếp nhận hình thức trên quảng cáo internet đã nhận định rằng, sai sốtrong ước lượng trên đây là quá lớn và đề nghị giảm bới sai số này. Với Miền bác bỏtỷ lệ mẫu không đổi và độ tin cậy đã cho ở trên, để sai số trong ước c) Ước lượng tỷ lệ tiếp nhận của khách hàng đ/với hình thứclượng đối xứng giảm đi 30% thì cần phải thử nghiệm hình thức quả ng quảng cáo trên internet bằng khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậ y 1-cáo trên internet với bao nhiêu khách hàng? α = 0,95; U0.975 = 1,96; n = 625 ĐÁP ÁN: f (1 − f ) a) Hãng MSG đã thực hiện cuộc thử nghiệm trên theo mô hình Uα n 1−thử nghiệm có kiểm chứng một nhóm kiểm tra sau: Gọi sai số E = 2 1 Sử dụng công thức: p { f − E < p < f + E} = 1- α = 0,95 0,71 - 0,90 20 0,91 - 1,10 30 Vậy khoảng tin cậy p qua mẫu đã cho là: 1,11 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập nghiên cứu Marketing tài liệu kinh tế bài tập nghiên cứu marketing bài tập ôn tập marketGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
9 trang 92 0 0
-
quá trình hình thành vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường p8
5 trang 92 0 0 -
32 trang 78 0 0
-
TIỂU LUẬN: Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về nhà nước thế nào là dân chủ
8 trang 69 0 0 -
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP TÍNH TOÁN NHANH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4 trang 63 0 0 -
25 trang 41 0 0
-
Cách đàm phán trong kinh doanh hiệu quả phần 10
10 trang 41 0 0 -
BÀI TẬP ÔN KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
55 trang 41 0 0 -
Cách đàm phán trong kinh doanh hiệu quả phần 4
14 trang 38 0 0