Danh mục

Ôn tập môn Sinh Học - Lớp 12

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 629.96 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là: a. 2 b. 4 c. 6 d. 8Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cung cấp:a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn Sinh Học - Lớp 12Ôn tập môn Sinh Học - Lớp 12PHẦN I: DI TRUYỀN HỌCCHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊCâu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là:a. A – U, G – X b. A - T, G – X c. A – G, T – X d. T – U, G – XCâu 2: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, số phân tử con tạo thành là:a. 2 b. 4 c. 6 d. 8Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lần tự sao số nuclêôtit cần cungcấp:a. 2400 b. 3000 c. 3200 d. 3600Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục. b. Một mạch liên tục, một mạch giánđoạn.c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn. d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn.Câu 5: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là:a. ADN – pôlimeraza b. ADN – ligaza c. ADN – pôlimeraza alpha. d. ADN –pôlimeraza beta.Câu 6: Gen là một đoạn của:a. Phân tử ADN. b. Phân tử ARN. c. Phân tử prôtêin. d. Nhiễm sắc thể.Câu 7: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là:a. Có vùng mã hoá liên tục. b. Có vùng mã hoá không liên tục.c. Xen kẽ các đoạn mã hoá. d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá.Câu 8: Bản chất của mã di truyền là:a. Mang thông tin di truyền.b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trongprôtêin.c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin.d. Các mã di truyền không được gối lên nhau.Câu 9: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là:a. AUG. b. UAA. c. UAG. d. UGA.Câu 10: Mã di truyền có tất cả là:a. 16 bộ ba. b. 34 bộ ba. c. 56 bộ ba. d. 64 bộ ba.Câu 11: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá:a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. b. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộba.c. Một bộ ba mã hoá một axit amin. d. Các bộ ba không mã hoá axit amin.Câu 12: Chức năng của tARN là:a. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin. b. Vận chuyển axit amin.c. Cấu tạo ribôxôm. d. Chứa đựng thông tin di truyền.Câu 13: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là:a. A – T, G – X. b. A – X, G – T. c. A – U, G – X. d. T – U, G – X.Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phân tử ARN tạo thành là:a. 3 b. 6 c. 8 d. 9Câu 15: Đoạn gen phiên mã có chiều là:a. 5’ – 3’. b. 5’ – 5’. c. 3’ – 5’. d. 3’ – 3’.Câu 16: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấp phân tử là:a. mARN. b. tARN. c. rARN. d. Gen cấu trúc.Câu 17: Thông tin di truyền chứa đựng trong mARN được gọi là:a. Bản mã gốc. b. Bản mã sao. c. Bản dịch mã. d. Tính trạng cơ thể.Câu 18: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mã là:a. Ribôxôm. b. mARN. c. Gen. d. Axit amin.Câu 19: Đặc điểm không phải của axit amin mêtiômin là:a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗi pôlipepti. b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏichuỗi pôlipeptit.c. Kích thích sự đi vào đúng vị trí của các axit amin trong dịch mã.d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã.Câu 20: Phân tử tARN một lần vận chuyển được:a. Một axit amin. b. Hai axit amin. c. Ba axit amin. d. Nhiều axit amin.Câu 21: Thành phần không trực tiếp tham gia vào dịch mã:a. Các Enzim. b. Các axit amin. c. Gen cấu trúc. d. mARN.Câu 22: Bản chất của cơ chế dịch mã là:a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao. b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mãsao.c. Bộ ba mã đối bổ sung với bộ ba mã sao. d. Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mãsao.Câu 23: Một gen cấu trúc tự sao hai lần liên tiếp, mỗi gen con phiên mã một lần,mỗi phân tử mARN cho 4 ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗi pôlipeptit tạo thànhlà:a. 4 b. 6 c. 8 d. 16Câu 24: Sinh vật nhân sơ, sự điuề hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:a. Trước phiên mã. b. Phiên mã. c. Sau phiên mã. d. Dịch mã.Câu 25: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của các ôperôn là:a. Gen điều hoà – gen chỉ huy – gen cấu trúc. b. Gen chỉ huy – gen điều hoà – gencấu trúc.c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà. d. Gen cấu trúc– gen điều hoà – genchỉ huy.Câu 26: Nơi enzim ARN – pôlimeraza bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là:a. Ôperôn. b. Gen chỉ huy. c. Vùng khởi đầu. d. Gen điều hoà.Câu 27: Đột biến gen là những biến đổi liên quan đến:a. Một nuclêôtit. b. Một số đoạn gen. c. Một nhiễm sắc thể. d. Một hay một số cặpnuclêôtit.Câu 28: Gen đột biến và gen bình thường có chiều dài như nhau, nhưng gen độtbiến kém gen bìnhthường một liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến:a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. b. Thay thế cặp A – T bằng cặp A – T.c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. d. Thay thế cặp G – X bằng cặp G – X.Câu 29: Đột biến gen gây ra bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người thuộc dạng:a. Mất một hay một số cặp nuclêôtit. b. Thêm một hay một số cặp nuclêôtit.c. Thay thế một cặp nuclêôtit. d. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.Câu 30: Hậu quả không phải của đột biến gen là:a. Bệnh hồng cầu liềm. b. Bệnh bạch tạng. c. Bệnh ung thư máu. d. Bệnh tiểuđường.Câu 31: Đột biến gen làm xuất hiện:a. Các alen mới. b. Các gen mới. c. ...

Tài liệu được xem nhiều: