Ôn tập môn sinh lớp 12 học kỳ 2
Số trang: 29
Loại file: doc
Dung lượng: 353.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬTMÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁII. Mục tiêu :1/ Kiến thức: Sau khi học bài này học sinh cần:- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại môi trường sống.- Nêu được khái niện nhân tố sinh thái, các loại nhân tố sinh thái- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái , cho ví dụ minh họa - Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa.2/ Kĩ năng – thái độ: -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn sinh lớp 12 học kỳ 2Tuaàn: 20 Tieát:39 Ngaøy soaïn: 22 / 12 / 2012 Phần bảy: SINH THÁI HỌC Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁII. Mục tiêu :1/ Kiến thức: Sau khi học bài này học sinh cần:- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại môi trường sống.- Nêu được khái niện nhân tố sinh thái, các loại nhân tố sinh thái- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái , cho ví dụ minh họa- Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa.2/ Kĩ năng – thái độ:- Rèn luyện được kĩ năng phân tích các yếu tố môi trường và xây dựng được ý thức bảo vệ môi trườngthiên nhiên.- Tìm các ví dụ thực tế về việc vận dụng các quy luật tác động tổng hợp và quy luật giới hạn của cácnhân tố vô sinh trong chăn nuôi và trồng trọt.II. Phương pháp:Thảo luận nhóm, hỏi đáp, diễn giảng.III. Phương tiện- Tranh hình 35.1 hình 35..2 sách giáo khoa.- Mô hìnhIV. Tiến trình1. Ổn định :2. Bài cũ: 5’- Em hãy nêu bằng chứng chứng minh người có nguồn gốc từ động vật? Và cho biết các dạng vượnngười hóa thạch ngày nay.- Em hãy phân biệt tiến hóa sinh học và tiến văn hóa.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: I. Môi trường sống và các nhân Môi trường sống của sinh vật tố sinh thái. Em hãy quan sát tranh và cho biết: quanh sinh vật có tác động 1. Khái niệm môi trường: Môi trường sống là gì? trực tiếp , gián tiếp hoặc tác Môi trường sống của sinh vật động qua lại sự tồn tại , sinh bao gồm tất cả các yếu tố ở trưởng phát triển và những xung quanh sinh vật, có tác động hoạt động của sinh vật. trực tiếp , gián tiếp hoặc tác Trong thiên nhiên có những loại Môi trường nước ( biển,hồ động qua lại sự tồn tại , sinh môi trường sống nào? nước mặn ) nước lợ ( nước trưởng phát triển và những hoạt cửa sông, ven biển) Nước động của sinh vật. ngọt ( nước hồ, ao, sông 2. Các loại môi trường: suối..) Môi trường nước ( biển,hồ nước Môi trường đất: ( môi trường mặn ) nước lợ ( nước cửa sông, trong đất) Các loại đất khác ven biển) Nước ngọt ( nước hồ, ao, sông suối..) nhau. Môi trường trên mặt đất - Môi trường đất: ( môi trường không khí.( môi trường trên trong đất) Các loại đất khác cạn) tính từ mặt đất trở lên nhau. Trong môi trường sống có những tới các lớp khí quyển bao Môi trường trên mặt đất - không loại nhân tố sinh thái nào? quanh trái đất. khí.( môi trường trên cạn) tính từ Môi trường sinh vật :bao mặt đất trở lên tới các lớp khí gồm các sinh vật (CNgười) quyển bao quanh trái đất. nơi sống của các sinh vật kí Môi trường sinh vật :bao gồm Vì sao gọi đó là các nhân tố sinh sinh cộng sinh các sinh vật (CNgười) nơi sống Nhân tố sinh thái vô sinh: của các sinh vật kí sinh cộng thái ?Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản Năm học 2012 - 2013 ( không sống) của tự nhiên sinh => Nhân tố hữu sinh : con người gồm khí hậu ( ánh sáng,nhiệt 3. Nhân tố sinh thái: có thể làm cho môi trường phong độ, độ ẩm,…) thổ nhưỡng Nhân tố sinh thái là tất cả phú giàu có hơn như cũng làm (đất đá,..) nước( biển,ao,..) những nhân tố môi trường có địa hình( độ cao độ dốc,..) ảnh hưỡng trực tiếp hoặc gián cho chúng bi suy thoái.=> môi trường suy thoái ảnh hưỡng rất Nhân tố sinh thái hữu sinh : tiếp tới đời sống sinh vật. Tất lớn đến các sinh vật khác, đồng ( sống) VSV, nấm, thực cả các nhân tố sinh thái gắn bó thời đe dọa cuộc sống chính vật,động vật,… chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh mình. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn sinh lớp 12 học kỳ 2Tuaàn: 20 Tieát:39 Ngaøy soaïn: 22 / 12 / 2012 Phần bảy: SINH THÁI HỌC Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁII. Mục tiêu :1/ Kiến thức: Sau khi học bài này học sinh cần:- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại môi trường sống.- Nêu được khái niện nhân tố sinh thái, các loại nhân tố sinh thái- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái , cho ví dụ minh họa- Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa.2/ Kĩ năng – thái độ:- Rèn luyện được kĩ năng phân tích các yếu tố môi trường và xây dựng được ý thức bảo vệ môi trườngthiên nhiên.- Tìm các ví dụ thực tế về việc vận dụng các quy luật tác động tổng hợp và quy luật giới hạn của cácnhân tố vô sinh trong chăn nuôi và trồng trọt.II. Phương pháp:Thảo luận nhóm, hỏi đáp, diễn giảng.III. Phương tiện- Tranh hình 35.1 hình 35..2 sách giáo khoa.- Mô hìnhIV. Tiến trình1. Ổn định :2. Bài cũ: 5’- Em hãy nêu bằng chứng chứng minh người có nguồn gốc từ động vật? Và cho biết các dạng vượnngười hóa thạch ngày nay.- Em hãy phân biệt tiến hóa sinh học và tiến văn hóa.3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: I. Môi trường sống và các nhân Môi trường sống của sinh vật tố sinh thái. Em hãy quan sát tranh và cho biết: quanh sinh vật có tác động 1. Khái niệm môi trường: Môi trường sống là gì? trực tiếp , gián tiếp hoặc tác Môi trường sống của sinh vật động qua lại sự tồn tại , sinh bao gồm tất cả các yếu tố ở trưởng phát triển và những xung quanh sinh vật, có tác động hoạt động của sinh vật. trực tiếp , gián tiếp hoặc tác Trong thiên nhiên có những loại Môi trường nước ( biển,hồ động qua lại sự tồn tại , sinh môi trường sống nào? nước mặn ) nước lợ ( nước trưởng phát triển và những hoạt cửa sông, ven biển) Nước động của sinh vật. ngọt ( nước hồ, ao, sông 2. Các loại môi trường: suối..) Môi trường nước ( biển,hồ nước Môi trường đất: ( môi trường mặn ) nước lợ ( nước cửa sông, trong đất) Các loại đất khác ven biển) Nước ngọt ( nước hồ, ao, sông suối..) nhau. Môi trường trên mặt đất - Môi trường đất: ( môi trường không khí.( môi trường trên trong đất) Các loại đất khác cạn) tính từ mặt đất trở lên nhau. Trong môi trường sống có những tới các lớp khí quyển bao Môi trường trên mặt đất - không loại nhân tố sinh thái nào? quanh trái đất. khí.( môi trường trên cạn) tính từ Môi trường sinh vật :bao mặt đất trở lên tới các lớp khí gồm các sinh vật (CNgười) quyển bao quanh trái đất. nơi sống của các sinh vật kí Môi trường sinh vật :bao gồm Vì sao gọi đó là các nhân tố sinh sinh cộng sinh các sinh vật (CNgười) nơi sống Nhân tố sinh thái vô sinh: của các sinh vật kí sinh cộng thái ?Giáo án sinh học 12 – Ban cơ bản Năm học 2012 - 2013 ( không sống) của tự nhiên sinh => Nhân tố hữu sinh : con người gồm khí hậu ( ánh sáng,nhiệt 3. Nhân tố sinh thái: có thể làm cho môi trường phong độ, độ ẩm,…) thổ nhưỡng Nhân tố sinh thái là tất cả phú giàu có hơn như cũng làm (đất đá,..) nước( biển,ao,..) những nhân tố môi trường có địa hình( độ cao độ dốc,..) ảnh hưỡng trực tiếp hoặc gián cho chúng bi suy thoái.=> môi trường suy thoái ảnh hưỡng rất Nhân tố sinh thái hữu sinh : tiếp tới đời sống sinh vật. Tất lớn đến các sinh vật khác, đồng ( sống) VSV, nấm, thực cả các nhân tố sinh thái gắn bó thời đe dọa cuộc sống chính vật,động vật,… chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh mình. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sinh thái học cá thể quần thể sinh vật môi trường sống tài liệu môn sinh 12 nhân tố sinh tháiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sinh thái học nông nghiệp : Quần thể sinh vật part 3
6 trang 132 0 0 -
93 trang 100 0 0
-
27 trang 84 0 0
-
Giáo trình Sinh thái học nông nghiệp: Phần 1 - PGS.TS Trần Đức Viên
134 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
14 trang 42 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Lâm sinh tổng hợp
6 trang 38 0 0 -
124 trang 38 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 36 0 0 -
76 trang 33 0 0
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
5 trang 32 0 0