Danh mục

Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 3

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.15 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập môn toán : tự luận và trắc nghiệm part 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 3 B. a10 = 11 C. Cả 3 phương án kia đều sai. D. a10 = -1C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọnphương án ĐúngChọn một câu trả lời A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13 B. Cả 3 phương án đ ều sai C. a0 < a1 < a2 < ... < a6 = a7 > a8 > a9 > ... > a12 > a13 D. a0 < a1 < a2 < ... < a6 < a7 > a8 > a9 > ... > a12 > a13C©u 84 Đặt . Lựa chọn phương án ĐúngChọn một câu trả lời A. S = 243 B. S = 245 C. S = 242 D. S = 81C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - 4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + a505x505. Đặt S= a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án ĐúngChọn một câu trả lời A. S = 1 B. S > 2 C. S = -1 D. S < - 2C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phươngán ĐúngChọn một câu trả lời A. s = 66 B. s = 18 C. s = 36 D. s = 64C©u 87 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng.Chọn một câu trả lờiA. S = 512B. S = 256C. S = 1024D. S = 600C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương án ĐúngChọn một câu trả lờiA.B.C. Cả 3 phương án kia đều saiD. . Lựa chọnC©u 89 Xétphương án Đúng.Chọn một câu trả lời A. a15 = 3 B. a15 = 2 C. a14 = 14 D. a14 = 15C©u 90 Giải bất phương trình:A. B.C. D.C©u 91 Giải bất phương trình: .A. B.C. D.C©u 92 Giải phương trình:A. B. D. Một đáp số khác.C.C©u 93 Giải phương trình:A. B. D. Một đáp số khácC.C©u 94 Giải bất phương trình: .A. B.C. D.C©u 95 Giải bất phương trình:A. B. D.C.C©u 96 Giải bất phương trình:A. B.C. D.C©u 97 Giải phương trình: B.A. D.C.C©u 98 Giải bất phương trình: .A. B. D. A và C đ ều đúngC.C©u 99 Giải bất phương trình:A. B.C. D.C©u 100 Giải bất phương trình:A. B.C. D.C©u 101 Giải bất phương trình: .A. B. D.C.C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: .A. B. D. B và C đều đúngC.C©u 103 Định m để ta có: có nghiệm. B.A. D. A, B đều đúngC.C©u 104 Giải phương trình:A. Phương trình có nghiệm duy nhấtB. Phương trình có hai nghiệm:C.D.C©u 105 Giải phương trình:A. B.C. D.C©u 106 Giải bất phương trình:A. B.C. D.C©u 107 Giải bất phương trình: .A. B. D. A và C đ ều đúngC.C©u 108 Giải phương trình: .A. B. D. A và B đều đúng.C.C©u 109 Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng : A/ 6 và 1 B/ -1 và -6 C/ 5 và 2 D/ -2 và -5C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 0C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) . d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ : A/ (-1; 2) B/ (1; 0) C/ (0; 4) D/ (-2; 0) C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến này vuông gócvới đường thẳng x + y = 0. A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0 B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0 C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0 D/ Một kết quả khácC©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2) (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đ ường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 Phương trình của (d) là : A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3 B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3 C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3 D/ Một số đáp số khácC©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị A/ m > 1 B/ -1 < m < 1 C/ 0 < m < 1 D/ m tuỳ ý C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y =x³ - x² - 3x + 1 A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 ) B/ y = 2/9 ( 7x - 6 ) C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 ) D/ Một số đáp số khácC©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng : 3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0 A/ 4x + y - 3 = 0 B/ x + 4y + 2z - 5 = 0 C/ 3x - y - z = 0 D/ 3x + y + 2x + 6 = 0C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là: A/ V= 7/6 đvtt B/ V= 15/6 đvtt C/ V= 7/2 đvtt D/ V= 9/2 đvtt C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d)(x-2) / (-1) = y / ...

Tài liệu được xem nhiều: