Danh mục

Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 4

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 977.73 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tập môn toán : tự luận và trắc nghiệm part 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 4 C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5)C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số : y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là : A/ y = 9x + 32 B/ y = - 9x + 32 C/ y = 9x - 32 D/ y = - 9 x – 3 2C©u 157 Cho phương trình x² - 2 mx + m² + m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt Giá trị củam đ ể cho x21 + x22 = 8 bằng : A/ m = - 1 ν m = 2 B/ m = - 1 ν m = -2 C/ m = 1 ν m = 2 D/ m = - 1 ν m = - 2C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – 6) = log27, ta được A/ x = -1 B/ x = 7 C/ x = 1 D/ x = - 7 C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2 mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều kiện nào sauđ ây A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1 B/ m = 0 ν m ≥ 4 C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4 D/ m ≤ 0 ν m = 4C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương trình tiếptuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta đ ược : A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1) B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1) C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1) D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là : A/ y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m - 1 D/ y = x + m + 1C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn (Cm) : x² + y² - 2 mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 = 0 Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi là đường nào sau đây : A/ đường thẳng y = - x + 1 B/ đường thẳng y = - x - 1 C/ đường thẳng y = x + 1 D/ đường thẳng y = x – 1C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn đ iều kiện : x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta được : A/ 17/3 B/ 16/3 C/ 17/4 D/ 15/4C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luôn luôn điqua điểm cố định nào đây (a ≠ 1) A/ (0, 1) B/ (1, 0) C/ (-1, 0) D/ (0, -1)C©u 165Trong không gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm nào sauđây đối xứng với M qua mp(P). A/ (48/49, 24/49, -48/49) B/ (48/49, -24/49, -48/49) C/ (48/49, 24/49, 65/49) D/ (-48/49, 24/49, 65/49)C©u 166 Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = 0. Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau đây : A/ (-1, 3); (8, -53/6) B/ (-1, -3); (8, -53/6) C/ (-1, -3); (-8, -53/6) D/ (1, 3); (8, -53/6) C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn đ iều kiệnnào sau đây : A/ -2 < m < 0 B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 D/ - 1 < m < 2C©u 168 Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = 0 ta được nghiệm là số nào sau đây A/ x = 2 B/ x = 2-1 C/ x = -2 D/ x = 2-2C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có đ ường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của hìnhchóp OBCD là các tam giác gì ? A/ đ ều B/ Cân C/ Vuông D/ Vuông cânC©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các mặt bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu của O lênmp(BCD) có các mặt bên là tam giác vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua O. Hình chópABCD là hình chóp gì ? A/ Hình chóp tứ giác B/ Hình chóp đều C/ Hình chóp tam giác đ ều D/ Tứ diện đềuC©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng : (P) : x + y - z + 1 = 0 (Q) : x - y + z - 5 = 0 ta được : A/ (0, 3, 0) B/ (0, -3, 0) C/ (0, 2, 0) D/ (0, -2, 0)C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ là cặp sốnguyên âm. A/ 2 B/ 1 C/ 3 D/ 4C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm to ạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3) (d) : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được : A/ (2, 1, 3) B/ (2, 3, 1) C/ (3, 2, 1) D/ (3, 2, 1)C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa (d1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và (d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 là phương trình nào sau đ ây : A/ 6x + 8y + z + 11 = 0 B/ 6x + 8y - z + 11 = 0 C/ 6x - 8y + z + 11 = 0 D/ 6x + 8y - z - 11 = 0 C©u 175Trong không gian O xyz cho điểm A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0. To ạ độ hìnhchiếu A của A lên mp(P) là : A/ (-20/7, -37/7, 3/7) B/ (-20/7, 37/7, 3/7) C/ (-20/7, 3/7, 37/7) D/ (20/7, 3/7, 37/7)C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) có đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) có toạđộ là (m # 0) : A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m)C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x - 5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là : A/ [-1, 0) B/ [-1, 0) C/ (-1, 0) D/ (-1, 0]C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + Cn+314 = 2Cn+414, ta được : A/ n = 8 ν n = 9 B/ n = 9 ν n = 6 C/ n = 4 ν n = 5 D/ n = 1 ν n = 5C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị (P). Tính diệntích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P), ta được : A/ 1/2 B/ 1/4 C/ 3/4 D/ 1C©u 180 Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 + Cx5 = 35 ta được nghiệm : A/ x = 3 ν x = 5 B/ x = 4 ν x = 5 C/ x = 4 ν x = 5 D/ x = 4 ν x = 6C©u 181 Cho đ ...

Tài liệu được xem nhiều: