Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập môn toán : tự luận và trắc nghiệm part 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 5C©u 225 Tìm điều kiện để đ ường thẳng (D): Ax +By + C= 0 tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. pB²= 2AC, AC >0 B. pA²= 2BC, BC > 0 C. p² =2ABC, ABC > 0 D. p²C² =2AB, AB > 0 E. một điều kiện khác.C©u 226Tìm đ iều kiện để đường thẳng (D): y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. A. p= 2mk, mk> 0 B. pk² =2m, m> 0 C. pm² =2k, k> 0 D. k² =2pm, m>0 E. một điều kiện khácC©u 227Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10 = 0. Gọir là bán kính hình tròn giao tuyến của (S) và (P). Lựa chọn phương án đúng:Chọn một câu trả lời A. r = 4 B. r = 6 C. r = 5 D. r = 3C©u 228Cho mặt cầu (S): x2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 4 mặt phẳng: (P1): 4x + 7y - 4z + 38 = 0; (P2): -4x+ 7y - 4z - 52 = 0; (P3): 7x + 4y + 4z + 41 = 0; (P4): -7x - 4y + 4z - 41 = 0. Lựa chọn phương án đúng:Chọn một câu trả lời A. (S) tiếp xúc (P3) không tiếp xúc (P2) B. (S) tiếp xúc (P1) không tiếp xúc (P2) C. (S) tiếp xúc tất cả (P1), (P2), (P3), (P4) D. (S) tiếp xúc (P4) không tiếp xúc (P2)C©u 229Mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z - 1)2 = 1 và các mặt phẳng : (P1): z = 3; (P2): z = -1; (P3): x + y + z -1 = 0; (P4): x + y + z - 10 = 0. Lựa chọn phương án đúng :Chọn một câu trả lời A. (P2) cắt (S) B. (P3) cắt (S) C. (P1) tiếp xúc (S) D. (P4) cắt (S)C©u 230Mặt cầu (S) có phương trình : (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 1. Lựa chọn phương án đúng :Chọn một câu trả lờiA. (S) tiếp xúc với mặt phẳng: B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng x = 2 C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng y = 2 D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng không tiếp xúc với mặt phẳng z = 2C©u 231Cho mặt cầu: x2 + y2 + (z - 2)2 = 16 và hai mặt phẳng (P1): x + 2y + z - 2 = 0; (P2): 2x + 7y -3z + 6 = 0. .Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với hai mặt phẳngtrên. Lựa chọn phương án đúng :Chọn một câu trả lời A. r1 = 2r2 B. r2 = 2r1 C. r2 D. r2 = r1C©u 232 Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 4; (S2): (x - 10)2 + (y - 8)2 + (z - 6)2 = 1. Lựachọn phương án đúng:Chọn một câu trả lời A. (S1) tiếp xúc (S2) B. (S1) cắt (S2) C. (S1) và (S2) ở ngoài nhau D. (S1) nằm trong (S2)C©u 233 Cho 2 mặt cầu (S1): x2 + y2 + z2 = 25; (S2): (x - 1)2 + (y - 1)2 + z2 = 25 và 2 mặt phẳng(P1): 2y + 3z = 0; (P2): x + y - z = 2.Gọi r1 là bán kính đường tròn thiết diện của (S1) với (P1), còn r2 làbán kính đường tròn thiết diện (S2) với (P2). Lựa chọn phương án đúngChọn một câu trả lời A. r2 = 2r1 B. r1 = r2 C. r2 = 5 D. r1 > r2C©u 234 Cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + z 2 = 9, và 2 mặt phẳng: (P1): x + y + z - 1 = 0; (P2): x - 2y +2z - 2 = 0 Gọi r1, r2 tương ứng là bán kính các đường tròn thiết diện của mặt cầu với 2 mặt phẳng trên.Lựa chọn phương án đúngChọn một câu trả lời A. r1 = r2 B. r1 < r2 C. r1 > r2 D. r2 = 3Câu 236Câu 237Câu 238Câu 239Câu 240Câu 241Câu 242Câu 243Câu 244Câu 245Câu 246Câu 247Câu 248Câu 249Câu 250Câu 251Câu 252Câu 253Câu 254Câu 255Câu 256Câu 257Câu 258Câu 259Câu 260Câu 261Câu 262Câu 263Câu 264Câu 265Câu 266Câu 267Câu 268Câu 269Câu 270Câu 271Câu 272Câu 273Câu 274Câu 275Câu 276Câu 277Câu 278Câu 279Câu 280Câu 281