Danh mục

ÔN TÂP MÔN VÂT LÝ 2011 - Đề 4A

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.13 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn tâp môn vât lý 2011 - đề 4a, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TÂP MÔN VÂT LÝ 2011 - Đề 4AÔN TÂP MÔN VÂT LÝ 2011Đề 4A Câu 1 : Kết luận nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của ánh sáng D A. Vị trí của vân sáng bậc k được xác định bằng biểu thức : x k  k a B. Các dải sáng màu liên tục với cấu trúc : màu tím ở phía ngoài, màu đỏ ở phía trong gọi là các dải vân giao thoa. D C. Khoảng vân được xác định bằng biểu thức : i  a D. Khoảng cách giữa hai vạch sáng, tối gần nhau nhất gọi là vân giao thoa Câu 2 : Chất phóng xạ 222 Rn ban đầu có 2(g), chu kỳ bán rã của Rn là 3,8(ngày), sau 19 86 ngày thì lượng Rn đã bị phân rã là ? A. 0,0625(g) B. 1,9375(g) C. 0,4(g) D. 1,6(g) Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng : A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng như nhau đối với cùng một môi trường trong suốt B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau . C. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có cùng vận tốc khi truyền qua một môi trường trong suốt D. Các phát biểu trên đều đúng Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy do các vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra. B. Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát quang được một số chất. C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn 0,40(m) D. Tất cả các phát biểu đều đúng Câu 5 : Biểu thức nào đưới đây được sử dụng để xác định động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện 2 mv0 2 v0 eU h  A0  Wd 0 max A. Wd 0 max  e .U h B. C. Wd 0 max D. Wd 0 max   2 2m 2 Câu 6 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2(mm), khoảng cách từ màn chắn đến màn ảnh là 2(m), nguồn sáng có bước sóng là 0,480(m). Khoảng cách giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáư là: A. 2,00(mm) B. 1,60(mm) C. 2,24(mm) D. 2,40(mm) Câu 7 : Một phôtôn mang một năng lượng là 2,76(eV), bước sóng của bức xạ tương ứng là : A. 0,66(m) B. 0,71 (m) C. 0,45(m) D. 0,58(m) Câu 8 : Thuyết lượng tử không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây : A. Hiện tượng ion hoá môi trường B. Hiện tượng quang điện ngoài C. Sự phát quang của một số chất D. Hiện tượng quang hoá Câu 9 : Các ký hiệu sử dụng dưới đây theo đúng quy ước đã học thì biểu thức nào được dùng để xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm về giao thoa: a.D (kz  kD aD a.x k ( kz )  ( kz )   A. B. C. D. k .x k xk .a i k .D )Câu 10 : Quang tuyến X có bước sóng : Trang 1 - Đề số 7 A. Nhỏ hơn bức xạ tử ngoại. B. Lớn hơn bức xạ tử ngoại. C. Lớn hơn bức xạ hồng ngoại. D. Lớn hơn bức xạ tử ngoại nhưng nhỏ hơn bức xạ hồng ngoại Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2. Độ bội giác củaCâu 11 : kính khi ngắm chừng vô cùng là : ...

Tài liệu được xem nhiều: