Thông tin tài liệu:
Ôn tập Ngôn ngữ lập trình C bao gồm các kiến thức về: lập trình là gì? cấu trúc cơ bản của một chương trình C, các kiểu dữ liệu cơ sở Hằng, biến Nhập / xuất dữ liệu, biểu thức và các toán tử và tìm hiểu một số chương trình mẫu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Ngôn ngữ lập trình C - GV. Dương Khai Phong• GVHD: Dương Khai Phong• Email: khaiphong@gmail.com• Website: http://khaiphong.tk1. Tổng quan về C (chương 1,2)2. Các cấu trúc điều khiển trong C (chương 3)3. Hàm và cấu trúc chương trình (chương 4)4. Mảng, chuỗi và con trỏ (chương 5)5. Kiểu cấu trúc, đệ qui, tập tin (chương 6,7,8)PHẦN 1:1. Lập trình là gì?2. Cấu trúc cơ bản của một chương trình C3. Các kiểu dữ liệu cơ sở4. Hằng, biến5. Nhập / xuất dữ liệu6. Biểu thức và các toán tử7. Tìm hiểu một số chương trình mẫu1. Câu lệnh , khối lệnh trong C2. Cấu trúc điều khiển là gì?3. Cấu trúc điều kiện: IF.. ELSE..4. Cấu trúc rẽ nhánh: SWITCH..CASE..5. Cấu trúc lặp: FOR, WHILE, DO..WHILE6. Cấu trúc điều khiển GOTO1. Chương trình và hàm trong C.2. Cách viết một hàm.3. Phân loại hàm trong C. a) Hàm với đối số là tham trị. b) Hàm với đối số là tham biến.1. Khái niệm về mảng.2. Các bài toán liên quan đến mảng.3. Chuỗi ký tự.4. Con trỏ và bộ nhớ.5. Mối liên hệ giữa mảng, chuỗi, con trỏ và hàm.ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://sites.google.com/site/khaiphong 8PHẦN 2:Câu 1: Cho b = 5 và c = 8. Hãy cho biết giá trị của a sau khi thi hànhdòng lệnh sau a=++b + ++c;A. 12B. 13C. 14D. 15Câu 2: Cho biết đoạn chương trình sau đây xuất ra màn hình những gì?1. int tam=1;2. int x,y=1;3. x=0;4. while(xCâu 3: Cho biết giá trị của 8/-5 và 8%-5A. 2 và 3B. -2 và 3C. -1 và 3D. -1 và -3Câu 4: Cho biết giá trị của j sau đoạn chương trình:1. int j;2. j=2+3;3. printf(%c, j);A. Ký tự 5B. Ký tự 23C. Số 5D. Chương trình báo lỗiCâu 5: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?1. int temp,a=7,b=3;2. int *pa,*pb;3. pa=&a;4. pb=&b;5. printf( %d %d ,*pa,*pb);6. temp=*pa;7. *pa=*pb;8. *pb=temp;9. printf( %d %d ,*pa,*pb);A. 7 3 Rác RácB. 7373C. 7337D. Chương trình báo lỗiCâu 6: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?1. int i;2. int m[5],s;3. for(i=0;iCâu 7: Chọn khai báo prototype của hàm tinhtong sao cho ta có thểgọi hàm tinhtong như sau1. main(){2. static int a[2][3] = { {10,20,30}, {11,21,31} };3. int hang,cot,tong;4. tong = tinhtong(a);5. printf(%d, tong);6. return 0;7. }A. int tinhtong(int pa[2][])B. void tinhtong(int pa[2][3])C. void tinhtong(int pa[][])D. int tinhtong(int pa[][3])Câu 8: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?1. int a=2,b;2. switch (a)3. {4. case 2:b=1;break;5. case 5:b=2;break;6. default:b=3;7. }8. printf(%d,b);A. 1B. 2C. 3D. Không xác địnhCâu 9: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau nếu ta nhập vào chuỗiabc def“:1. void ham(char ten_chuoi[])2. {3. printf(Chuoi da nhap %s,ten_chuoi);4. }5. void main()6. {7. char chuoi[20];8. printf(Nhap chuoi );9. scanf(%s,chuoi);10. ham(chuoi);11. }A. Chuoi da nhap abc defB. Chuoi da nhap abcC. Chuoi da nhap defD. Chương trình báo lỗiCâu 10: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?1. int a=2,b;2. switch (a=6)3. {4. case 2:b=1;5. case 5:b=2;6. default:b=3;7. }8. printf(%d,b);A. 1B. 2C. 3D. Không xác địnhCâu 10: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau?1. int a=2,b;2. switch (a=6)3. {4. case 2:b=1;5. case 5:b=2;6. default:b=3;7. }8. printf(%d,b);A. 1B. 2C. 3D. Không xác định