Ôn tập Tin học cơ bản: Modul 5 - ThS. Võ Minh Đức
Số trang: 37
Loại file: ppt
Dung lượng: 912.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ôn tập Tin học cơ bản: Modul 5 Sử dụng bảng tính cơ bản do ThS. Võ Minh Đức biên soạn với các nội dung chính như: Kiến thức cơ bản về bảng tính, sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tính toán, xử lý dữ liệu, nhập dữ liệu, định dạng dữ liệu, hàm trong Excel,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Tin học cơ bản: Modul 5 - ThS. Võ Minh Đức MODUL 5 Sử dụng bảng tính cơ bản1. Kiến thức cơ bản về bảng tính2. Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tính toán, xử lý dữ liệu3. Nhập dữ liệu, định dạng dữ liệu, Hàm trong Excel.4. Lập biểu đồ trong Excel5. Hoàn tất và inCÂU 1: Trong MS EXCEL, việc nhấn phímF12 sẽ tương đương với thao tácA. File --> Save asB. File --> SaveC. Ctrl + SD. F2CÂU 2: Khi đang soạn thảo tại một ôtrong bảng tính, muốn đánh dấu lựa chọnmột từ, ta chọn:A. Kích đúp vào từ cần chọnB. Nhấn Ctrl + AC. Kích chuột vào từ cần chọnD. Nhấn EnterCÂU 3: Để mở một work book đã có trongExcel. Vào menu File, chọn:A. NewB. OpenC. PrintD. ExitCÂU 4: Địa chỉ $AA$1 làA. Hỗn hợpB. Tương đốiC. Địa chỉ viết saiD. Tuyệt đốiHỗn hợp: $cộtdòng: $A1; cột$dòng: A$1Tương đối: Cộtdòng: A1, BB1Tuyệt đối: $cột$dòng: $A$15CÂU 5: Có mấy loại địa chỉA. 1B. 3C. 2D. 4CÂU 6: Phần mở rộng trong tên của tệp tinExcel là gì?A. XLSB. DOCC. MP3D. TXTCÂU 7: Để mở một book mới, ta chọn?A. FileNewB. Ctrl + NC. Kích biểu tượng tạo mới (New) trên thanh công cụD. Tất cả các cách trênCÂU 8: Giả sử tại ô A1= “HV001”; A2=“HV002”. Chọn 2 ô trên và kéo xuống thìcho kết quả gì trên cột A? (Khi con trỏ cóhình dấu cộng đen thì kéo)A. HV001; HV002; HV004; HV005…B. HV001; HV002; HV005; HV006…C. HV001; HV002; HV003; HV004…D. HV001; HV002; HV004; HV005;…CÂU 9: Công thức = round((1234 + 2500 +3000)/3,-2) cho giá trị bằng bao nhiêu?A. 2244.67B. 2244C. 2244.66D. 2200CÂU 10: Cho a, b, c là 3 số nguyên dươngthoả mãn điều kiện aCÂU 11: Giả sử A1= “TIN HOC A”, côngthức = Left(A1, len(“0123456”)) cho giátrị là?A. TINB. TIN HOCC. HOC AD. 0123456CÂU 12: Để nhập công thức cho một ô(cell), ta phải gõ dấu: A. # B. & C. % D. =CÂU 13: Hàm Countif (vùng ước lượng,điều kiện); Sumif(vùng ước lượng, điềukiện, vùng tính toán). Điều kiện ở haihàm trên được mô tả ở dạng gì?A. Dạng sốB. Dạng ngàyC. Dạng chuỗiD. Dạng logicCÂU 14: Một sheet có bao nhiêu cột và baonhiêu dòng?A. 256 cột; 65500 dòngB. 250 cột; 65536 dòngC. 254 cột; 65536 dòngD. 256 cột; 65536 dòngCÂU 15: Giả sử tại ô A1=1; A2=3. Chọn 2ô trên và kéo thì cho dãy như thế nào?(Con trỏ chuột có hình dấu cộng đen)A. 1; 3; 5; 9;…B. 1; 3; 7; 9;…C. 1; 3; 5; 7;…D. 1; 3; 7; 11;…CÂU 16:Nếu tại ô A1 ta nhập 1+2 thì kếtqủa trong ô A1 là gì? (không có dầubằng)A. 3B. 1+2C. Báo lỗiD. Tất cả đều saiCÂU 17: Câu nào sau đây là sai?A. Chọn liên tục các cell (ô) thì nhấn Shift + kích chuộtB. Chọn rời rạc các cell (ô) thì nhấn Ctrl + kích chuộtC. Chọn toàn bộ bảng tính thì nhấn Ctrl + AD. Chọn 1 cột thì nhấn Ctrl + ZCÂU 18: Để sao chép và dán dữ liệutrong sheet, ta vào menu Edit và chọn:A. Cut và PasteB. Cut và CopyC. Copy và PasteD. Tất cả đều đượcCÂU 19: Các cột, các dòng được đánhtheo thứ tự nào?A. Cột đánh theo chữ cái; dòng đánh theo chữ sốB. Cột đánh theo chữ số; dòng đánh theo chữ cáiC. Cột và dòng đánh theo chữ cáiD. Cột và dòng đánh theo chữ số
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Tin học cơ bản: Modul 5 - ThS. Võ Minh Đức MODUL 5 Sử dụng bảng tính cơ bản1. Kiến thức cơ bản về bảng tính2. Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tính toán, xử lý dữ liệu3. Nhập dữ liệu, định dạng dữ liệu, Hàm trong Excel.4. Lập biểu đồ trong Excel5. Hoàn tất và inCÂU 1: Trong MS EXCEL, việc nhấn phímF12 sẽ tương đương với thao tácA. File --> Save asB. File --> SaveC. Ctrl + SD. F2CÂU 2: Khi đang soạn thảo tại một ôtrong bảng tính, muốn đánh dấu lựa chọnmột từ, ta chọn:A. Kích đúp vào từ cần chọnB. Nhấn Ctrl + AC. Kích chuột vào từ cần chọnD. Nhấn EnterCÂU 3: Để mở một work book đã có trongExcel. Vào menu File, chọn:A. NewB. OpenC. PrintD. ExitCÂU 4: Địa chỉ $AA$1 làA. Hỗn hợpB. Tương đốiC. Địa chỉ viết saiD. Tuyệt đốiHỗn hợp: $cộtdòng: $A1; cột$dòng: A$1Tương đối: Cộtdòng: A1, BB1Tuyệt đối: $cột$dòng: $A$15CÂU 5: Có mấy loại địa chỉA. 1B. 3C. 2D. 4CÂU 6: Phần mở rộng trong tên của tệp tinExcel là gì?A. XLSB. DOCC. MP3D. TXTCÂU 7: Để mở một book mới, ta chọn?A. FileNewB. Ctrl + NC. Kích biểu tượng tạo mới (New) trên thanh công cụD. Tất cả các cách trênCÂU 8: Giả sử tại ô A1= “HV001”; A2=“HV002”. Chọn 2 ô trên và kéo xuống thìcho kết quả gì trên cột A? (Khi con trỏ cóhình dấu cộng đen thì kéo)A. HV001; HV002; HV004; HV005…B. HV001; HV002; HV005; HV006…C. HV001; HV002; HV003; HV004…D. HV001; HV002; HV004; HV005;…CÂU 9: Công thức = round((1234 + 2500 +3000)/3,-2) cho giá trị bằng bao nhiêu?A. 2244.67B. 2244C. 2244.66D. 2200CÂU 10: Cho a, b, c là 3 số nguyên dươngthoả mãn điều kiện aCÂU 11: Giả sử A1= “TIN HOC A”, côngthức = Left(A1, len(“0123456”)) cho giátrị là?A. TINB. TIN HOCC. HOC AD. 0123456CÂU 12: Để nhập công thức cho một ô(cell), ta phải gõ dấu: A. # B. & C. % D. =CÂU 13: Hàm Countif (vùng ước lượng,điều kiện); Sumif(vùng ước lượng, điềukiện, vùng tính toán). Điều kiện ở haihàm trên được mô tả ở dạng gì?A. Dạng sốB. Dạng ngàyC. Dạng chuỗiD. Dạng logicCÂU 14: Một sheet có bao nhiêu cột và baonhiêu dòng?A. 256 cột; 65500 dòngB. 250 cột; 65536 dòngC. 254 cột; 65536 dòngD. 256 cột; 65536 dòngCÂU 15: Giả sử tại ô A1=1; A2=3. Chọn 2ô trên và kéo thì cho dãy như thế nào?(Con trỏ chuột có hình dấu cộng đen)A. 1; 3; 5; 9;…B. 1; 3; 7; 9;…C. 1; 3; 5; 7;…D. 1; 3; 7; 11;…CÂU 16:Nếu tại ô A1 ta nhập 1+2 thì kếtqủa trong ô A1 là gì? (không có dầubằng)A. 3B. 1+2C. Báo lỗiD. Tất cả đều saiCÂU 17: Câu nào sau đây là sai?A. Chọn liên tục các cell (ô) thì nhấn Shift + kích chuộtB. Chọn rời rạc các cell (ô) thì nhấn Ctrl + kích chuộtC. Chọn toàn bộ bảng tính thì nhấn Ctrl + AD. Chọn 1 cột thì nhấn Ctrl + ZCÂU 18: Để sao chép và dán dữ liệutrong sheet, ta vào menu Edit và chọn:A. Cut và PasteB. Cut và CopyC. Copy và PasteD. Tất cả đều đượcCÂU 19: Các cột, các dòng được đánhtheo thứ tự nào?A. Cột đánh theo chữ cái; dòng đánh theo chữ sốB. Cột đánh theo chữ số; dòng đánh theo chữ cáiC. Cột và dòng đánh theo chữ cáiD. Cột và dòng đánh theo chữ số
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập Tin học cơ bản Tin học cơ bản Sử dụng bảng tính cơ bản Nhập dữ liệu Sử dụng phần mềm Microsoft Excel Lập biểu đồ trong ExcelGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 319 4 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 265 1 0 -
Tổ chức dạy học hợp tác có sự hỗ trợ của giáo án điện tử vào môn Tin học cơ bản
5 trang 256 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Nhập môn tin học
15 trang 45 0 0 -
Giáo trình Ứng dụng CNTT - Cơ bản: Phần 2
141 trang 39 0 0 -
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 37 0 0 -
Giáo trình môn Tin học (Trình độ: Trung cấp) - Trường TC Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
266 trang 32 0 0 -
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Module TH20: Kiến thức, kĩ năng tin học cơ bản
36 trang 31 0 0 -
Giáo trình mô đun 04: Sử dụng bảng tính cơ bản
68 trang 30 0 0