Ôn tập Toán lớp 12: Tọa độ trong mặt phẳng
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.99 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài ôn tập Toán lớp 12: Tọa độ trong mặt phẳng có ví dụ và bài giải minh họa để các bạn dễ hình dung hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn khi tìm hiểu đến phần này, mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Toán lớp 12: Tọa độ trong mặt phẳngVIII. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGI) Phương trình đường thẳngA2009 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6,2) là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳngAB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x + y – 5 = 0. Viếtphương trình đường thẳng AB.D2009 Cho ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến vàđường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình làd1 : 7 x 2 y 3 0; d 2 : 6 x y 4 0 . Viết phương trình đ thẳng AC.B2010 Cho ABC vuông tại A có đỉnh C 4;1 , phân giác trong góc A có phươngtrình là d : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết SABC 24 và điểmA có hoành độ dương.D2010 Cho điểm A 0; 2 và là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuônggóc của A lên . Viết phương trình của , biết khoảng cách từ H đến trục hoànhbằng AH.D2011 Trong mặt phẳng tỏa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C) : x2 + y2 2x + 4y 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng cắt (C) tại điểm M và N saocho tam giác AMN vuông cân tại A.CĐ2011 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y + 3=0.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; -4) và tạo với đường thẳng d mộtgóc bằng 45o.CĐ2011 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trìnhcác cạnh là AB: x + 3y - 7 = 0, BC : 4x + 5y - 7 = 0, CA : 3x + 2y - 7 = 0. Viếtphương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.II) Phương trình đường trònA2010 Cho các đường thẳng d1 : 3x y 0; d 2 : 3 x y 0 . Gọi (T) là đường tròntiếp xúc với d1 tại A, cắt d 2 tại 2 điểm B, C sao cho ABC vuông tại B. Viết 3phương trình đường tròn (T) biết SABC và điểm A có hoành độ dương. 2 x2 y 2B2010 Cho điểm A 2; 3 và elip E : 1 . Gọi F1; F2 là các tiêu điểm của 3 2(E), ( F1 có hoành độ âm), M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E); N làđiểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ANF2 .III) Tìm điểm thỏa điều kiện cho trướcA2009 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn(C) : x 2 y2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng : x + my – 2m + 3 = 0 vớim là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại 2 điểmphân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất. 4B2009 Cho đường tròn C : x 2 2 y 2 và hai đường thẳng: 5d1 : x y 0; d 2 : x 7 y 0 . Xác định tâm K và bán kính đường tròn C1 biết C1 tiếp xúc với các đường thẳng d1; d 2 và tâm K thuộc đường tròn (C ).B2009 Cho ABC cân tại A có đỉnh A 1;4 và các đỉnh B, C thuộc d : x y 4 0. Xác định tọa độ các điểm B, C biết ABC có diện tích bằng 18. 2D2009 Cho đường tròn x 1 y 2 1 . I là tâm của (C) xác định điểm M thuộc(C) sao cho IMO 300CĐ2009 Cho ABC có C 1; 2 . Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao đi kẻtừ B lần lượt có phương trình là d1 : 5 x y 9 0; d 2 : x 3 y 5 0 . Tìm tọa độ cácđỉnh A, B.CĐ2009 Cho các đường thẳng d1 : x 2 y 3 0; d 2 : x y 1 0 . Tìm điểm M thuộc 1d1 sao cho d M ; d 2 2A2010 Cho ABC cân tại A 6;6 . Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB,AC có phương trình là d : x y 4 0 .Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng điểmE 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.D2010 Cho ABC có đỉnh A 3; 7 , trực tâm H 3; 1 , tâm đường tròn ngoại tiếpI 2;0 . Xác định tọa độ đỉnh C biết C có hoành độ dương.A2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x + y + 2 = 0 và đườngtròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻcác tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M,biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. x2 y2A2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) : 1 . Tìm tọa độ các điểm 4 1A và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diệntích lớn nhất.37. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x – y – 4 = 0 và d : 2x –y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắtđường thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.B2011 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x – y – 4 = 0 vàd : 2x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳngON cắt đường thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. 1B2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ;1 . Đường 2 tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại cácđiểm D, E, F. Cho D (3; 1) và đường thẳng EF có phương trình y – 3 = 0. Tìmtọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.D2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(- 4; 1), trọngtâm G(1; 1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Toán lớp 12: Tọa độ trong mặt phẳngVIII. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGI) Phương trình đường thẳngA2009 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6,2) là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳngAB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x + y – 5 = 0. Viếtphương trình đường thẳng AB.D2009 Cho ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến vàđường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình làd1 : 7 x 2 y 3 0; d 2 : 6 x y 4 0 . Viết phương trình đ thẳng AC.B2010 Cho ABC vuông tại A có đỉnh C 4;1 , phân giác trong góc A có phươngtrình là d : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết SABC 24 và điểmA có hoành độ dương.D2010 Cho điểm A 0; 2 và là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuônggóc của A lên . Viết phương trình của , biết khoảng cách từ H đến trục hoànhbằng AH.D2011 Trong mặt phẳng tỏa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) và đường tròn (C) : x2 + y2 2x + 4y 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng cắt (C) tại điểm M và N saocho tam giác AMN vuông cân tại A.CĐ2011 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y + 3=0.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; -4) và tạo với đường thẳng d mộtgóc bằng 45o.CĐ2011 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trìnhcác cạnh là AB: x + 3y - 7 = 0, BC : 4x + 5y - 7 = 0, CA : 3x + 2y - 7 = 0. Viếtphương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.II) Phương trình đường trònA2010 Cho các đường thẳng d1 : 3x y 0; d 2 : 3 x y 0 . Gọi (T) là đường tròntiếp xúc với d1 tại A, cắt d 2 tại 2 điểm B, C sao cho ABC vuông tại B. Viết 3phương trình đường tròn (T) biết SABC và điểm A có hoành độ dương. 2 x2 y 2B2010 Cho điểm A 2; 3 và elip E : 1 . Gọi F1; F2 là các tiêu điểm của 3 2(E), ( F1 có hoành độ âm), M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E); N làđiểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ANF2 .III) Tìm điểm thỏa điều kiện cho trướcA2009 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn(C) : x 2 y2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng : x + my – 2m + 3 = 0 vớim là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại 2 điểmphân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất. 4B2009 Cho đường tròn C : x 2 2 y 2 và hai đường thẳng: 5d1 : x y 0; d 2 : x 7 y 0 . Xác định tâm K và bán kính đường tròn C1 biết C1 tiếp xúc với các đường thẳng d1; d 2 và tâm K thuộc đường tròn (C ).B2009 Cho ABC cân tại A có đỉnh A 1;4 và các đỉnh B, C thuộc d : x y 4 0. Xác định tọa độ các điểm B, C biết ABC có diện tích bằng 18. 2D2009 Cho đường tròn x 1 y 2 1 . I là tâm của (C) xác định điểm M thuộc(C) sao cho IMO 300CĐ2009 Cho ABC có C 1; 2 . Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao đi kẻtừ B lần lượt có phương trình là d1 : 5 x y 9 0; d 2 : x 3 y 5 0 . Tìm tọa độ cácđỉnh A, B.CĐ2009 Cho các đường thẳng d1 : x 2 y 3 0; d 2 : x y 1 0 . Tìm điểm M thuộc 1d1 sao cho d M ; d 2 2A2010 Cho ABC cân tại A 6;6 . Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB,AC có phương trình là d : x y 4 0 .Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng điểmE 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.D2010 Cho ABC có đỉnh A 3; 7 , trực tâm H 3; 1 , tâm đường tròn ngoại tiếpI 2;0 . Xác định tọa độ đỉnh C biết C có hoành độ dương.A2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x + y + 2 = 0 và đườngtròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻcác tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M,biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. x2 y2A2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) : 1 . Tìm tọa độ các điểm 4 1A và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diệntích lớn nhất.37. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x – y – 4 = 0 và d : 2x –y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắtđường thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.B2011 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x – y – 4 = 0 vàd : 2x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳngON cắt đường thẳng tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. 1B2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ;1 . Đường 2 tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại cácđiểm D, E, F. Cho D (3; 1) và đường thẳng EF có phương trình y – 3 = 0. Tìmtọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.D2011 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(- 4; 1), trọngtâm G(1; 1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tọa độ trong mặt phẳng Bài tập Toán lớp 12 Ôn tập Toán lớp 12 Đại số lớp 12 Kiểm tra Toán lớp 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
73 trang 118 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
10 trang 49 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Lục Ngạn Số 1
8 trang 48 0 0 -
Luyện thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán theo chủ đề: Phần 1
184 trang 48 0 0 -
21 trang 44 0 0
-
9 trang 44 0 0
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
28 trang 43 0 0