Ôn tập trắc nghiệm quản trị học
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 263.50 KB
Lượt xem: 78
Lượt tải: 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành quản trị - 100 câu hỏi trắc ngiệm môn quản trị học. Tổng hợp kiến thức lý thuyết về quản trị học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập trắc nghiệm quản trị học Lớp ĐH Kế toán 09B 1. Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi, tổ chức không có lý do để tồn tại A. đúng B. sai 2. Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có quản trị. A. đúng B. sai 3. Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có tài nguyên (nguồn lực) A. đúng B. sai 4. Quản trị là “hoàn thành mục tiêu thông qua các nguồn lực”. A. đúng B. sai 5. Về cơ bản, người ta chỉ có một cách định nghĩa quản trị. A. đúng B. sai 6. Quản trị là một tiến trình. A. đúng B. sai 7. Hoạch định giúp cho việc quản trị trở nên hợp lý. A. đúng B. sai 8. Bước đầu tiên trong chức năng hoạch định là xác định mục tiêu. A. đúng B. sai 9. Hiệu quả có ý nghĩa là đạt được nhiều kết quả hơn mong muốn. A. đúng B. sai 10. Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với chức năng quản trị trong công ty kinh doanh. A. đúng B. sai 11.Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có các nhà quản trị. 1 Lớp ĐH Kế toán 09B A. đúng B. sai 12.Nhà quản trị nên có khả năng làm việc giỏi hơn nhân viên. A. đúng B. sai 13.Dù có liên quan trực tiếp hay không, nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về những gì xảy ra trong tổ chức mình. A. đúng B. sai 14. Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự gia tăng lợi nhuận hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng. A. đúng B. sai 15. Kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) là yêu cầu quan trọng nhất về kỹ năng của các nhà quản trị cấp cao. A. đúng B. sai 16. Nhà quản trị giỏi đồng thời cũng là nhà thương thuyết, đàm phán giỏi. A. đúng B. sai 17. Nhà quản trị hiện đại vừa phải quan tâm đến lợi nhuận, vừa phải quan tâm đến chuẩn mực đạo đức. A. đúng B. sai 18. Vấn đề đạo đức trong quản trị chỉ được đặt ra trong các tổ chức lớn. A. đúng B. sai 19.Không có một giáo trình nào hay một khóa học nào có thể dạy bạn trở thành một nhà quản trị giỏi. A. đúng B. sai 20.Để có thể trở thành một nhà quản trị giỏi, người ta phải tự đào tạo liên tục. A. đúng B. sai 21.Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ: A. Đầu thế kỷ 20 B. Cuối thế kỷ 16 C. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần. 2 Lớp ĐH Kế toán 09B D. Khi con người biết kết hợp thành tổ chức. 22.Lý thuyết cổ điển về Quản trị là thuật ngữ dùng để chỉ: A. Lý thuyết quản trị thời cổ đại La Mã. B. Lý thuyết quản trị thời cổ đại ở Châu Âu. C. Lý thuyết quản trị ở Mỹ và Châu Âu đầu thế kỷ 20. D. Lý thuyết quản trị của Taylor. 23. Lý thuyết quản trị khoa học do Frederick Taylor trình bày đầu tiên ở: A. Pháp. B. Đức. C. Mỹ. D. Anh. 24. Ai trong số các nhà quản trị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuyết quản trị: A. Frederick Taylor. B. Henry Fayol. C. Henry Ford. D. Frank Gilbreth. 25.Theo Frederick Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do: A. Làm việc không có kế hoạch. B. Không biết cách làm và thiếu kích thích. C. Lương thấp. D. Không được đào tạo. 26.Lý thuyết quản trị của Fayol được gọi là: A. Lý thuyết tổ chức. B. Lý thuyết quản trị tổng quát. C. Lý thuyết quản trị hành chính. D. Lí thuyết hành chính. 27.Ai trong số các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Lilian Gilbreth. C. Max Weber. 3 Lớp ĐH Kế toán 09B D. Mc Gregor. 28.Lí thuyết tác phong nhấn mạnh đến nhu cầu nào của con người: A. Nhu cầu vật chất. B. Nhu cầu tâm lý và xã hội. C. Nhu cầu sinh tồn. D. Nhu cầu căn bản. 29. Cuộc nghiên cứu ở Hawthorne do ai thực hiện? A. Elton Mayo. B. Chester Barnard. C. Chris Argyris. D. Douglas Mc Gregor. 30.Lí thuyết Định lượng trong quản trị còn được gọi là: A. Lí thuyết quyết định. B. Lí thuyết thông tin. C. Lí thuyết tính toán. D. Khoa học quản trị. 31.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình: A. Ra quyết định. B. Hoạch định. C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ. D. Quản trị. 32.Hoạch định là: A. Lên kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai. B. Quá trình xác định mục tiêu, chiến lược, chiến thuật, hoạt động tác nghiệp của doanh nghiệp. C. Quá trình xác định mục tiêu và những biện pháp tối ưu để thực hiện mục tiêu đó. D. Ra quyết định: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm? 33.Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng hoạch định: A. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của tổ chức. B. Cấp bậc quản lí trong tổ chức. 4 Lớp ĐH Kế toán 09B C. Đặc điểm môi trường của tổ chức. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 34. Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào: A. Công tác quản lí của tổ chức. B. Ra quyết định về chiến lược kinh doanh. C. Xác định mục tiêu bán hàng. D. Chức năng hoạch định. 35. Nhà quản trị cao cấp trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây: A. Hoạch định sản xuất. B. Hoạch định tiếp thị. C. Hoạch định chiến lược. D. Hoạch định tài chính. 36.Các phát biểu sau đây chỉ sự liên hệ giữa hoạch định và kết quả hoạt động của tổ chức: A. Hoạch định tốt là cơ sở của việc gia tăng lợi nhuận. B. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập trắc nghiệm quản trị học Lớp ĐH Kế toán 09B 1. Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi, tổ chức không có lý do để tồn tại A. đúng B. sai 2. Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có quản trị. A. đúng B. sai 3. Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có tài nguyên (nguồn lực) A. đúng B. sai 4. Quản trị là “hoàn thành mục tiêu thông qua các nguồn lực”. A. đúng B. sai 5. Về cơ bản, người ta chỉ có một cách định nghĩa quản trị. A. đúng B. sai 6. Quản trị là một tiến trình. A. đúng B. sai 7. Hoạch định giúp cho việc quản trị trở nên hợp lý. A. đúng B. sai 8. Bước đầu tiên trong chức năng hoạch định là xác định mục tiêu. A. đúng B. sai 9. Hiệu quả có ý nghĩa là đạt được nhiều kết quả hơn mong muốn. A. đúng B. sai 10. Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với chức năng quản trị trong công ty kinh doanh. A. đúng B. sai 11.Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có các nhà quản trị. 1 Lớp ĐH Kế toán 09B A. đúng B. sai 12.Nhà quản trị nên có khả năng làm việc giỏi hơn nhân viên. A. đúng B. sai 13.Dù có liên quan trực tiếp hay không, nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về những gì xảy ra trong tổ chức mình. A. đúng B. sai 14. Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự gia tăng lợi nhuận hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng. A. đúng B. sai 15. Kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) là yêu cầu quan trọng nhất về kỹ năng của các nhà quản trị cấp cao. A. đúng B. sai 16. Nhà quản trị giỏi đồng thời cũng là nhà thương thuyết, đàm phán giỏi. A. đúng B. sai 17. Nhà quản trị hiện đại vừa phải quan tâm đến lợi nhuận, vừa phải quan tâm đến chuẩn mực đạo đức. A. đúng B. sai 18. Vấn đề đạo đức trong quản trị chỉ được đặt ra trong các tổ chức lớn. A. đúng B. sai 19.Không có một giáo trình nào hay một khóa học nào có thể dạy bạn trở thành một nhà quản trị giỏi. A. đúng B. sai 20.Để có thể trở thành một nhà quản trị giỏi, người ta phải tự đào tạo liên tục. A. đúng B. sai 21.Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ: A. Đầu thế kỷ 20 B. Cuối thế kỷ 16 C. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần. 2 Lớp ĐH Kế toán 09B D. Khi con người biết kết hợp thành tổ chức. 22.Lý thuyết cổ điển về Quản trị là thuật ngữ dùng để chỉ: A. Lý thuyết quản trị thời cổ đại La Mã. B. Lý thuyết quản trị thời cổ đại ở Châu Âu. C. Lý thuyết quản trị ở Mỹ và Châu Âu đầu thế kỷ 20. D. Lý thuyết quản trị của Taylor. 23. Lý thuyết quản trị khoa học do Frederick Taylor trình bày đầu tiên ở: A. Pháp. B. Đức. C. Mỹ. D. Anh. 24. Ai trong số các nhà quản trị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuyết quản trị: A. Frederick Taylor. B. Henry Fayol. C. Henry Ford. D. Frank Gilbreth. 25.Theo Frederick Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do: A. Làm việc không có kế hoạch. B. Không biết cách làm và thiếu kích thích. C. Lương thấp. D. Không được đào tạo. 26.Lý thuyết quản trị của Fayol được gọi là: A. Lý thuyết tổ chức. B. Lý thuyết quản trị tổng quát. C. Lý thuyết quản trị hành chính. D. Lí thuyết hành chính. 27.Ai trong số các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Lilian Gilbreth. C. Max Weber. 3 Lớp ĐH Kế toán 09B D. Mc Gregor. 28.Lí thuyết tác phong nhấn mạnh đến nhu cầu nào của con người: A. Nhu cầu vật chất. B. Nhu cầu tâm lý và xã hội. C. Nhu cầu sinh tồn. D. Nhu cầu căn bản. 29. Cuộc nghiên cứu ở Hawthorne do ai thực hiện? A. Elton Mayo. B. Chester Barnard. C. Chris Argyris. D. Douglas Mc Gregor. 30.Lí thuyết Định lượng trong quản trị còn được gọi là: A. Lí thuyết quyết định. B. Lí thuyết thông tin. C. Lí thuyết tính toán. D. Khoa học quản trị. 31.“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình: A. Ra quyết định. B. Hoạch định. C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ. D. Quản trị. 32.Hoạch định là: A. Lên kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai. B. Quá trình xác định mục tiêu, chiến lược, chiến thuật, hoạt động tác nghiệp của doanh nghiệp. C. Quá trình xác định mục tiêu và những biện pháp tối ưu để thực hiện mục tiêu đó. D. Ra quyết định: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm? 33.Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng hoạch định: A. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của tổ chức. B. Cấp bậc quản lí trong tổ chức. 4 Lớp ĐH Kế toán 09B C. Đặc điểm môi trường của tổ chức. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 34. Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào: A. Công tác quản lí của tổ chức. B. Ra quyết định về chiến lược kinh doanh. C. Xác định mục tiêu bán hàng. D. Chức năng hoạch định. 35. Nhà quản trị cao cấp trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây: A. Hoạch định sản xuất. B. Hoạch định tiếp thị. C. Hoạch định chiến lược. D. Hoạch định tài chính. 36.Các phát biểu sau đây chỉ sự liên hệ giữa hoạch định và kết quả hoạt động của tổ chức: A. Hoạch định tốt là cơ sở của việc gia tăng lợi nhuận. B. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản trị học trắc nghiệm quản trị học giáo trình quản trị học tài liệu quản trị học bài tập quản trị họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 818 12 0 -
54 trang 301 0 0
-
Tiểu luận: Công tác tổ chức của công ty Bibica
33 trang 249 0 0 -
Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 2 Hoạch định nguồn nhân lực
29 trang 248 5 0 -
Bài giảng Nguyên lý Quản trị học - Chương 2 Các lý thuyết quản trị
31 trang 233 0 0 -
Tài liệu học tập Quản trị học: Phần 1
86 trang 223 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 200 0 0 -
Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - Chức năng điều khiển.
42 trang 199 0 0 -
Đề cương bài giảng: Quản trị học
trang 189 0 0 -
144 trang 185 0 0