ÔN TẬP VẤN ĐÁP MARKETING CĂN BẢN
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 615.87 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Marketing là quá trình lên kế hoạch, triển khai việc thực hiện kế hoạch xác định sản phẩm, giá cả, yểm trợ, truyền bá ý tưởng, phân phối, hàng hóa, cung cấp dịch vụ hướng tới trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu các cá nhân và tổ chức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VẤN ĐÁP MARKETING CĂN BẢN Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university ÔN T P V N ÁP MARKETING CĂN B N (*): Mình xin g i làm c m ơn chân thành n b n Nam Phương – Chip Bom ã dành th i gian tr l i cho b câu h i. N u không có b n thì ch c mình cũng không th hoàn thi n ư c b câu h i này ^^ Mình hi v ng ây s là m t tài li u h u ích, quý giá cho các b n trong quá trình chinh ph c môn “khó nh n” này ^^ 1. Nêu và so sánh nh nghĩa marketing c a hi p h i MKT M và Philip Kotler • nh nghĩa 1: ( hi p h i Marketing M AMA, 1960) Marketing là ho t ng c a doanh nghi p nh m hư ng các lu ng hàng hóa t ngư i s n xu t n ngư i tiêu dùng. Ch gi i h n trong tiêu th s n ph m • nh nghĩa 2: ( hi p h i Marketing M - AMA, 1985) Marketing là quá trình lên k ho ch, tri n khai vi c th c hi n k ho ch, xác nh s n ph m, giá c , y m tr , truy n bá ý tư ng, phân ph i hàng hóa, cung c p d ch v hư ng t i trao i nh m th a mãn m c tiêu c a các cá nhân và t ch c. Khái ni m s n ph m ã ư c m r ng hơn, bao g m hàng hóa, d ch v và ý tư ng. Bao trùm toàn b các ho t ng: xác nh s n ph m, xác nh giá, phân ph i và xúc ti n. D a trên quan i m marketing 4P, chú tr ng ch y u vào l i ích c a doanh nghi p, khách hàng ch là phương ti n giúp h th c hi n m c ích c a mình. Ch chú tr ng nhi u vào s n ph m và cách th c ưa s n ph m t i khách hàng, ánh vào uy tín c a DN. • nh nghĩa 3: ( Phillip Kotler) Marketing là m t d ng ho t ng c a con ngư i nh m th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n thông qua trao i. Không còn gi i h n lĩnh v c áp d ng n a: kinh doanh, chính tr , qu c phòng, giáo d c… Facebook: http://www.facebook.com/lequanghien92 Email: lequanghien. k49.ftu@gmail.com Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university Nh n m nh vi c nghiên c u nhu c u c a con ngư i trư c khi s n xu t: quan i m marketing hi n i Xu t phát t l i ích ngư i mua, coi tr ng vi c áp ng nhu c u c a khách hàng, ng th i ngư i làm marketing c n n m b t xu hư ng trên th trư ng t o ra nh ng s n ph m phù h p v i nhu c u c a khách hàng. 2. Nêu b n ch t c a marketing hi n i? • Là quá trình có i m b t u nhưng không có i m k t thúc. o Marketing b t u b ng vi c nghiên c u th trư ng, phát hi n nhu c u và cung c p hàng hóa th a mãn nh ng nhu c u ó. o Không có i m k t thúc: s thay i c a th trư ng và nhi u y u t tác ng khác yêu c u ngư i làm Marketing luôn ph i thay i chi n lư c phù h p v i th trư ng và khách hàng, t o ra m t vòng tròn khép kín. • Marketing giúp doanh nghi p theo i l i nhu n t i ưu ch không ph i l i nhu n t i a. ( L i nhu n t i ưu là m c l i nhu n cao nh t t ư c trong khi v n th a mãn các m c tiêu kinh doanh khác). • Là s tác ng tương h gi a 2 m t c a m t quá trình th ng nh t: o Th a mãn nhu c u hi n t i ( gi và duy trì nh ng Khách hàng cũ và ang có ) o G i m nhu c u ti m năng ( tìm ki m nh ng khách hàng m i) 3. So sánh s khác bi t gi a marketing truy n th ng và marketing hi n i? Marketing truy n th ng: ư c gi i thích như là m t phương pháp t ch c ho t ng c a công ty, ch y u nh m vào vi c tìm ngư i mua nh ng s n ph m mà công ty có kh năng s n xu t. Nói cách khác, m c tiêu c a marketing truy n th ng là m b o vi c tiêu th b t kỳ s n ph m nào mà doanh nghi p s n xu t. Nguyên t c ch o c a công ty khi ó là làm th nào có th s n xu t th t nhi u hàng hóa và sau ó c g ng b ng m i bi n pháp “t ng” chúng ra th trư ng. Chú ý d n vi c bán hàng và các ho t ng xuát ti n nh m thúc y vi c bán hàng. Ho t ng ch y u là tìm ra th trư ng tiêu th nh ng s n ph m ã s n xu t. Marketing hi n i: là s ph i h p c a t t c các ho t ng c a công ty, d a trên cơ s hi u bi t v s c u c a ngư i tiêu dùng, v s thay i c a nó trong tương lai g n và xa. M t trong nh ng m c tiêu c a marketing hi n i là phát hi n ra nh ng nhu c u chưa ư c áp ng c a ngư i tiêu dùng, nh hư ng s n xu t vào vi c áp ng nhu c u y. Ho t ng marketing không ch di n ra trong khâu bán hàng mà còn di n ra t trư c khi s n xu t ra s n ph m và c nh ng ho t ng sau khi bán. T p trung vào nh ng khách hàng nh t nh ( khách hàng m c tiêu). Xét v ngu n l c, không m t doanh nghi p nào có th kinh doanh trên m i th trư ng và th a mãn m t cách ưu th hơn i th c nh tranh m i nhu c u và mong mu n. Hi u bi t chính xác nhu c u c a khách hàng là v n c t lõi c a marketing hi n i. 4. Khái ni m và nh ng c i m cơ b n c a thuy t nhu c u Maslow? • Khái ni m: tháp nhu c u Maslow do nhà tâm lý h c Abraham Maslow ưa ra, giúp gi i thích v các m c trong nhu c u c a con ngư i. • Có 2 nhóm nhu c u chính c a con ngư i: nhu c u cơ b n và nhu c u b c cao. Facebook: http://www.facebook.com/lequanghien92 Email: lequanghien. k49.ftu@gmail.com Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university Nhu c u cơ b n liên quan n các y u t th lý như th c ăn, ng , ngh …Nh ng nhu c u cơ b n này u là nh ng nhu c u không th thi u h t vì n u con ngư i không ư c áp ng , h s không t n t i nen h s u tranh có ư c và t n t i trong cu c s ng h ng ngày Nhu c u b c cao: các nhu c u cao hơn như c u cơ b n trên thì g i là nhu c u b c cao. Nh ng nhu c u này bao g m nhi u nhân t tinh th n như an toàn, vui v , a v xã h i, s tôn tr ng, vinh danh v i m t cá nhân… Các nhu c u cơ b n thư ng ư c ưu tiên chú ý trư c so v i nh ng nhu c u b c cao. C u trúc c a tháp nhu c u có 5 t ng, trong ó nh ng nhu c u con ngư i ư c li t kê theo m t tr t t th b c hình tháp. Nh ng nhu c u cơ b n phía áy tháp ph i ư c th a mãn trư c khi nghĩ n các nhu c u cao hơn. Các nhu c u b c cao s n y sinh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP VẤN ĐÁP MARKETING CĂN BẢN Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university ÔN T P V N ÁP MARKETING CĂN B N (*): Mình xin g i làm c m ơn chân thành n b n Nam Phương – Chip Bom ã dành th i gian tr l i cho b câu h i. N u không có b n thì ch c mình cũng không th hoàn thi n ư c b câu h i này ^^ Mình hi v ng ây s là m t tài li u h u ích, quý giá cho các b n trong quá trình chinh ph c môn “khó nh n” này ^^ 1. Nêu và so sánh nh nghĩa marketing c a hi p h i MKT M và Philip Kotler • nh nghĩa 1: ( hi p h i Marketing M AMA, 1960) Marketing là ho t ng c a doanh nghi p nh m hư ng các lu ng hàng hóa t ngư i s n xu t n ngư i tiêu dùng. Ch gi i h n trong tiêu th s n ph m • nh nghĩa 2: ( hi p h i Marketing M - AMA, 1985) Marketing là quá trình lên k ho ch, tri n khai vi c th c hi n k ho ch, xác nh s n ph m, giá c , y m tr , truy n bá ý tư ng, phân ph i hàng hóa, cung c p d ch v hư ng t i trao i nh m th a mãn m c tiêu c a các cá nhân và t ch c. Khái ni m s n ph m ã ư c m r ng hơn, bao g m hàng hóa, d ch v và ý tư ng. Bao trùm toàn b các ho t ng: xác nh s n ph m, xác nh giá, phân ph i và xúc ti n. D a trên quan i m marketing 4P, chú tr ng ch y u vào l i ích c a doanh nghi p, khách hàng ch là phương ti n giúp h th c hi n m c ích c a mình. Ch chú tr ng nhi u vào s n ph m và cách th c ưa s n ph m t i khách hàng, ánh vào uy tín c a DN. • nh nghĩa 3: ( Phillip Kotler) Marketing là m t d ng ho t ng c a con ngư i nh m th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n thông qua trao i. Không còn gi i h n lĩnh v c áp d ng n a: kinh doanh, chính tr , qu c phòng, giáo d c… Facebook: http://www.facebook.com/lequanghien92 Email: lequanghien. k49.ftu@gmail.com Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university Nh n m nh vi c nghiên c u nhu c u c a con ngư i trư c khi s n xu t: quan i m marketing hi n i Xu t phát t l i ích ngư i mua, coi tr ng vi c áp ng nhu c u c a khách hàng, ng th i ngư i làm marketing c n n m b t xu hư ng trên th trư ng t o ra nh ng s n ph m phù h p v i nhu c u c a khách hàng. 2. Nêu b n ch t c a marketing hi n i? • Là quá trình có i m b t u nhưng không có i m k t thúc. o Marketing b t u b ng vi c nghiên c u th trư ng, phát hi n nhu c u và cung c p hàng hóa th a mãn nh ng nhu c u ó. o Không có i m k t thúc: s thay i c a th trư ng và nhi u y u t tác ng khác yêu c u ngư i làm Marketing luôn ph i thay i chi n lư c phù h p v i th trư ng và khách hàng, t o ra m t vòng tròn khép kín. • Marketing giúp doanh nghi p theo i l i nhu n t i ưu ch không ph i l i nhu n t i a. ( L i nhu n t i ưu là m c l i nhu n cao nh t t ư c trong khi v n th a mãn các m c tiêu kinh doanh khác). • Là s tác ng tương h gi a 2 m t c a m t quá trình th ng nh t: o Th a mãn nhu c u hi n t i ( gi và duy trì nh ng Khách hàng cũ và ang có ) o G i m nhu c u ti m năng ( tìm ki m nh ng khách hàng m i) 3. So sánh s khác bi t gi a marketing truy n th ng và marketing hi n i? Marketing truy n th ng: ư c gi i thích như là m t phương pháp t ch c ho t ng c a công ty, ch y u nh m vào vi c tìm ngư i mua nh ng s n ph m mà công ty có kh năng s n xu t. Nói cách khác, m c tiêu c a marketing truy n th ng là m b o vi c tiêu th b t kỳ s n ph m nào mà doanh nghi p s n xu t. Nguyên t c ch o c a công ty khi ó là làm th nào có th s n xu t th t nhi u hàng hóa và sau ó c g ng b ng m i bi n pháp “t ng” chúng ra th trư ng. Chú ý d n vi c bán hàng và các ho t ng xuát ti n nh m thúc y vi c bán hàng. Ho t ng ch y u là tìm ra th trư ng tiêu th nh ng s n ph m ã s n xu t. Marketing hi n i: là s ph i h p c a t t c các ho t ng c a công ty, d a trên cơ s hi u bi t v s c u c a ngư i tiêu dùng, v s thay i c a nó trong tương lai g n và xa. M t trong nh ng m c tiêu c a marketing hi n i là phát hi n ra nh ng nhu c u chưa ư c áp ng c a ngư i tiêu dùng, nh hư ng s n xu t vào vi c áp ng nhu c u y. Ho t ng marketing không ch di n ra trong khâu bán hàng mà còn di n ra t trư c khi s n xu t ra s n ph m và c nh ng ho t ng sau khi bán. T p trung vào nh ng khách hàng nh t nh ( khách hàng m c tiêu). Xét v ngu n l c, không m t doanh nghi p nào có th kinh doanh trên m i th trư ng và th a mãn m t cách ưu th hơn i th c nh tranh m i nhu c u và mong mu n. Hi u bi t chính xác nhu c u c a khách hàng là v n c t lõi c a marketing hi n i. 4. Khái ni m và nh ng c i m cơ b n c a thuy t nhu c u Maslow? • Khái ni m: tháp nhu c u Maslow do nhà tâm lý h c Abraham Maslow ưa ra, giúp gi i thích v các m c trong nhu c u c a con ngư i. • Có 2 nhóm nhu c u chính c a con ngư i: nhu c u cơ b n và nhu c u b c cao. Facebook: http://www.facebook.com/lequanghien92 Email: lequanghien. k49.ftu@gmail.com Lê Quang Hi n A6QTK49 Foreign trade university Nhu c u cơ b n liên quan n các y u t th lý như th c ăn, ng , ngh …Nh ng nhu c u cơ b n này u là nh ng nhu c u không th thi u h t vì n u con ngư i không ư c áp ng , h s không t n t i nen h s u tranh có ư c và t n t i trong cu c s ng h ng ngày Nhu c u b c cao: các nhu c u cao hơn như c u cơ b n trên thì g i là nhu c u b c cao. Nh ng nhu c u này bao g m nhi u nhân t tinh th n như an toàn, vui v , a v xã h i, s tôn tr ng, vinh danh v i m t cá nhân… Các nhu c u cơ b n thư ng ư c ưu tiên chú ý trư c so v i nh ng nhu c u b c cao. C u trúc c a tháp nhu c u có 5 t ng, trong ó nh ng nhu c u con ngư i ư c li t kê theo m t tr t t th b c hình tháp. Nh ng nhu c u cơ b n phía áy tháp ph i ư c th a mãn trư c khi nghĩ n các nhu c u cao hơn. Các nhu c u b c cao s n y sinh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng quảng cáo bí quyết quảng cáo thủ thuật kinh doanh marketing căn bản quảng cáo trên mạng kinh doanh qua mạng Marketing onlineGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chiến dịch đa phương tiện của Volvo S40
4 trang 260 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm Marketing căn bản
55 trang 257 1 0 -
107 trang 241 0 0
-
fac marketing - buổi số 5: viral content
30 trang 240 0 0 -
Quảng cáo hiển thị ảnh hưởng như thế nào đến người tiêu dùng?
5 trang 233 0 0 -
Các sai lầm phổ biến khi xây dựng chiến lược marketing nội dung (phần 1)
5 trang 212 0 0 -
Hoạch định chiến lược Marketing online phù hợp
8 trang 207 1 0 -
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 190 0 0 -
Sử dụng Email Marketing như một công cụ để spam là hủy hoại danh tiếng của bạn
10 trang 188 0 0 -
Inbound marketIng là gì? [Phương pháp mới 2013]
10 trang 187 0 0