Ôn tập: Vật lý hạt nhân ( Nâng cao)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập: vật lý hạt nhân ( nâng cao), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập: Vật lý hạt nhân ( Nâng cao) Ôn tập: Vật lý hạt nhân ( Nâng cao) CHỦ ĐỀ: VẬT LÝ HẠT NHÂN. HẠT SƠ CẤPA. Trắc nghiệm khách quan(Giáo khoa)1 ./ Cấu tạo hạt nhân:1. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. A2. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và A prôtôn B. Z nơtron và A nơtron C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A-Z) prôton 143. Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có………………….. prôtôn ,............................. .........................nơtrôn. 35 Cl có………………….. prôtôn ,............................. .......................nơtrôn.4. Trong hạt nhân nguyên tử 17 2385 . Hạt nhân U có cấu tạo gồm có………………….. prôtôn ,............................. ....................... nơtrôn. 926.Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tửA. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử: nhỏ hơn từ 104 đến 105 lầnB. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối eléctron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.D. khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó, kích thước hạt nhân tỉlệ với số khối.7. Hạt pôzitron( 0 e) là......................................................................................................................................... 1 1 1 A. hạt +. C. hạt hạt -. B. hạt D. hạt 0 n. 1 H.2 ./Đồng vị :1.Đồng vị của các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số......................khác số................. A. cùng số nơtron (N) B. cùng số khối (A). C. cùng số proton (Z) D.cùng khối lượng2. tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào:A. nguyên tử số. B. số khối. C. khối lượng nguyên tửD. Số các đồng vị3. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân là A. 5e. B. 10e. C. - 10e. D. - 5e.4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron. C số nuclôn. D. số prôtôn.5. Hạt nhân Triti có…………………………………………………………………………………. A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).6. Các đồng vị của Hidro là…………………………………………………………………………… A. Triti, đơtêri và hidro thường B. Heli, tri ti và đơtêri C. Hidro thường, heli và liti D. heli, triti và liti7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng?..................................................................... C. MeV/c2; A. Kg; B. MeV/c; D. u8.Động lượng của hạt nhân có thể do bằng đơn vị nào sau đây?......................................................... B. MeV/c2A. Jun C. Mev/c D. J.s9.Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp ), nơtron (mn ) và đơn vị khốilượng nguyên tử u = ………………..kg; mp=……………………….mn=……….………. .A. mp > u > mn B. mn < mp < u C.mn > mp > u D. mn = mp > u10. Hệ thức Anhxtanh gi ữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là 2 2 C. E = 2mc2 A. E = mc . B. E = m c. D. E = mc11. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m0. Theo thuyết tương đ ối hẹpcủa Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập: Vật lý hạt nhân ( Nâng cao) Ôn tập: Vật lý hạt nhân ( Nâng cao) CHỦ ĐỀ: VẬT LÝ HẠT NHÂN. HẠT SƠ CẤPA. Trắc nghiệm khách quan(Giáo khoa)1 ./ Cấu tạo hạt nhân:1. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. A2. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và A prôtôn B. Z nơtron và A nơtron C. Z prôtôn và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A-Z) prôton 143. Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có………………….. prôtôn ,............................. .........................nơtrôn. 35 Cl có………………….. prôtôn ,............................. .......................nơtrôn.4. Trong hạt nhân nguyên tử 17 2385 . Hạt nhân U có cấu tạo gồm có………………….. prôtôn ,............................. ....................... nơtrôn. 926.Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tửA. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử: nhỏ hơn từ 104 đến 105 lầnB. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối eléctron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.D. khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó, kích thước hạt nhân tỉlệ với số khối.7. Hạt pôzitron( 0 e) là......................................................................................................................................... 1 1 1 A. hạt +. C. hạt hạt -. B. hạt D. hạt 0 n. 1 H.2 ./Đồng vị :1.Đồng vị của các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số......................khác số................. A. cùng số nơtron (N) B. cùng số khối (A). C. cùng số proton (Z) D.cùng khối lượng2. tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào:A. nguyên tử số. B. số khối. C. khối lượng nguyên tửD. Số các đồng vị3. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân là A. 5e. B. 10e. C. - 10e. D. - 5e.4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron. C số nuclôn. D. số prôtôn.5. Hạt nhân Triti có…………………………………………………………………………………. A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).6. Các đồng vị của Hidro là…………………………………………………………………………… A. Triti, đơtêri và hidro thường B. Heli, tri ti và đơtêri C. Hidro thường, heli và liti D. heli, triti và liti7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng?..................................................................... C. MeV/c2; A. Kg; B. MeV/c; D. u8.Động lượng của hạt nhân có thể do bằng đơn vị nào sau đây?......................................................... B. MeV/c2A. Jun C. Mev/c D. J.s9.Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp ), nơtron (mn ) và đơn vị khốilượng nguyên tử u = ………………..kg; mp=……………………….mn=……….………. .A. mp > u > mn B. mn < mp < u C.mn > mp > u D. mn = mp > u10. Hệ thức Anhxtanh gi ữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là 2 2 C. E = 2mc2 A. E = mc . B. E = m c. D. E = mc11. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m0. Theo thuyết tương đ ối hẹpcủa Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 45 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0