Ôn thi cơ sở dữ liệu (GV: Tạ Thúc Nhu)
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 284.47 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) được hiểu theo cách định nghĩa kiểu kĩ thuật thì nó là một tập hợp thông tin có cấu trúc. Tuy nhiên, thuật ngữ này thường dùng trong công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi cơ sở dữ liệu (GV: Tạ Thúc Nhu) ÔN THI CƠ S D Li U CHU N HÓA CSDL Giáo viên: T Thúc Nhu Khoa CNTT trư ng H L c H ngI- Ph thu c hàm: CSDL@Khoa CNTT 2 11. Khái ni m ph thu c hàm:1. Khái thu hàm: Kh• Cho m t lư c quan h Q• X ⊆ Q+, Y ⊆ Q+, X ≠ ∅, Y ≠ ∅ Y ph thu c hàm vào X, ký hi u X Y, n u ∀u, v ∈ Q: u.X = v.X thì u.Y = v.YQuy ư c ký hi u:• N u Y không ph thu c hàm vào X ta ký hi u: X Y• f : ph thu c hàm• F : t p các ph thu c hàm CSDL@Khoa CNTT 3Ví d : Tìm các ph thu c hàm trên quan hVíXét lư c quan h qu n lý k t qu h c t p c a sinh viênKQHT(MaSV, Ten, NS, TenLop, KhoaHoc, MaMH,TenMH,Diem)• Tân t : M i sinh viên có m t mã s phân bi t v i các sinh viên khác (MaSV); có tên (Ten), ngày sinh (NS) và h c m t l p (TenLop). M i l p có tên l p phân bi t và thu c m t khóa h c (KhoaHoc). M i môn h c có m t mã s phân bi t (MaMH), có tên môn h c (TenMH) cũng phân bi t. M i sinh viên h c nhi u môn, m i môn có i m thi (Diem) c a môn h c ó. CSDL@Khoa CNTT 4 22- Các Ph thu c hàm c bi t:1. Ph thu c hàm hi n nhiên: X → X2. Ph thu c hàm y (fully functional dependence): X −−>Y là ph thu c hàm y −/−> Khi và ch khi ∀X ⊂ X, X −/−> YVí d : Ph thu c hàm MaSV, MaMH −−> DiemMH là ph thu c hàm y vì : −/−> −/−> MaSV −/−> DiemMH và MsMH −/−> DiemMH CSDL@Khoa CNTT 53- Bao óng c a t p thu c tính:Cho L QH và X ⊆ Q+.Bao óng c a t p thu c tính X d a trên FQ, ký hi u X+FQ, là t p các thu c tính ph thu c hàm vào X d a trên FQ. −−>Ký hi u: X+FQ = { Y ∈ Q+ : X −−> Y ∈ F+Q}Nh n xét:1. X ∈ X+FQ −−>2. W −−> Z và W ⊆ X+FQ thì Z ⊆ X+FQ CSDL@Khoa CNTT 6 3Ví d : Tìm bao óng c a t p thu c tínhcho Q(ABCDEGH) và t p ph thu c hàm −−> −−>FQ ={f1:B −−>A; f2:DA−−>CE; f3:D −−>H; f4:GH−−>C; f5:AC−−>D}1. Tìm bao óng c a t p thu c tính X1 = {BD}2. Tìm bao óng c a t p thu c tính X2 = {BCG} CSDL@Khoa CNTT 74- Khóa c a quan h : nh nghiã:Cho lư c quan h < Q, FQ > −−>1. S ⊆ Q+, S là siêu khóa c a Q n u S −−> Q+∈ FQ2. K ⊆ Q+, K là khóa ch nh n u a) K là siêu khóa b) K−−>Q+ là ph thu c hàm y CSDL@Khoa CNTT 8 4II- D ng Chu n Trên Quan H :II- ng• D ng chu n 1• D ng chu n 2• D ng chu n 3• D ng chu n BCK CSDL@Khoa CNTT 91- D ng chu n 1: nh nghĩa DC1:1.1 M t lư c quan h Q t d ng chu n 1 n u m i thu c tính c a Q u là thu c tính ơn.1.2 Khái ni m Thu c tính ơn: M t thu c tính ư c g i là thu c tính ơn n u giá tr thu c tính ho c ch mang m t thông tin duy nh t; n u ư c ghép b i nhi u thông tin thì h th ng thư ng truy xu t trên toàn b giá tr c a nó.Ví d : – Thu c tính a_Ch – Thu c tính Ngày_Sinh CSDL@Khoa CNTT 10 52- D ng chu n 2:M t lư c quan h Q t d ng chu n 2 n u:a. Q có DC1b. M i thu c tính không là thu c tính khóa u ph thu c hàm y vào các khóa c a Q. DC1 DC2Nh n xét: N u m i khóa c a quan h Q ch có 1 thu c tính thì Q t d ng chu n 2. CSDL@Khoa CNTT 11Ví d ki m tra d ng chu n 2 c a quan h :1- QLSV(MaSV, Ten, NS, DC, TenLop, KhoaHoc, MaMH, TenMH, Diem) F = {f1:MaSV Ten, NS, DC, TenLop f2: TenLop KhoaHoc; f3: MaMH Ten ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi cơ sở dữ liệu (GV: Tạ Thúc Nhu) ÔN THI CƠ S D Li U CHU N HÓA CSDL Giáo viên: T Thúc Nhu Khoa CNTT trư ng H L c H ngI- Ph thu c hàm: CSDL@Khoa CNTT 2 11. Khái ni m ph thu c hàm:1. Khái thu hàm: Kh• Cho m t lư c quan h Q• X ⊆ Q+, Y ⊆ Q+, X ≠ ∅, Y ≠ ∅ Y ph thu c hàm vào X, ký hi u X Y, n u ∀u, v ∈ Q: u.X = v.X thì u.Y = v.YQuy ư c ký hi u:• N u Y không ph thu c hàm vào X ta ký hi u: X Y• f : ph thu c hàm• F : t p các ph thu c hàm CSDL@Khoa CNTT 3Ví d : Tìm các ph thu c hàm trên quan hVíXét lư c quan h qu n lý k t qu h c t p c a sinh viênKQHT(MaSV, Ten, NS, TenLop, KhoaHoc, MaMH,TenMH,Diem)• Tân t : M i sinh viên có m t mã s phân bi t v i các sinh viên khác (MaSV); có tên (Ten), ngày sinh (NS) và h c m t l p (TenLop). M i l p có tên l p phân bi t và thu c m t khóa h c (KhoaHoc). M i môn h c có m t mã s phân bi t (MaMH), có tên môn h c (TenMH) cũng phân bi t. M i sinh viên h c nhi u môn, m i môn có i m thi (Diem) c a môn h c ó. CSDL@Khoa CNTT 4 22- Các Ph thu c hàm c bi t:1. Ph thu c hàm hi n nhiên: X → X2. Ph thu c hàm y (fully functional dependence): X −−>Y là ph thu c hàm y −/−> Khi và ch khi ∀X ⊂ X, X −/−> YVí d : Ph thu c hàm MaSV, MaMH −−> DiemMH là ph thu c hàm y vì : −/−> −/−> MaSV −/−> DiemMH và MsMH −/−> DiemMH CSDL@Khoa CNTT 53- Bao óng c a t p thu c tính:Cho L QH và X ⊆ Q+.Bao óng c a t p thu c tính X d a trên FQ, ký hi u X+FQ, là t p các thu c tính ph thu c hàm vào X d a trên FQ. −−>Ký hi u: X+FQ = { Y ∈ Q+ : X −−> Y ∈ F+Q}Nh n xét:1. X ∈ X+FQ −−>2. W −−> Z và W ⊆ X+FQ thì Z ⊆ X+FQ CSDL@Khoa CNTT 6 3Ví d : Tìm bao óng c a t p thu c tínhcho Q(ABCDEGH) và t p ph thu c hàm −−> −−>FQ ={f1:B −−>A; f2:DA−−>CE; f3:D −−>H; f4:GH−−>C; f5:AC−−>D}1. Tìm bao óng c a t p thu c tính X1 = {BD}2. Tìm bao óng c a t p thu c tính X2 = {BCG} CSDL@Khoa CNTT 74- Khóa c a quan h : nh nghiã:Cho lư c quan h < Q, FQ > −−>1. S ⊆ Q+, S là siêu khóa c a Q n u S −−> Q+∈ FQ2. K ⊆ Q+, K là khóa ch nh n u a) K là siêu khóa b) K−−>Q+ là ph thu c hàm y CSDL@Khoa CNTT 8 4II- D ng Chu n Trên Quan H :II- ng• D ng chu n 1• D ng chu n 2• D ng chu n 3• D ng chu n BCK CSDL@Khoa CNTT 91- D ng chu n 1: nh nghĩa DC1:1.1 M t lư c quan h Q t d ng chu n 1 n u m i thu c tính c a Q u là thu c tính ơn.1.2 Khái ni m Thu c tính ơn: M t thu c tính ư c g i là thu c tính ơn n u giá tr thu c tính ho c ch mang m t thông tin duy nh t; n u ư c ghép b i nhi u thông tin thì h th ng thư ng truy xu t trên toàn b giá tr c a nó.Ví d : – Thu c tính a_Ch – Thu c tính Ngày_Sinh CSDL@Khoa CNTT 10 52- D ng chu n 2:M t lư c quan h Q t d ng chu n 2 n u:a. Q có DC1b. M i thu c tính không là thu c tính khóa u ph thu c hàm y vào các khóa c a Q. DC1 DC2Nh n xét: N u m i khóa c a quan h Q ch có 1 thu c tính thì Q t d ng chu n 2. CSDL@Khoa CNTT 11Ví d ki m tra d ng chu n 2 c a quan h :1- QLSV(MaSV, Ten, NS, DC, TenLop, KhoaHoc, MaMH, TenMH, Diem) F = {f1:MaSV Ten, NS, DC, TenLop f2: TenLop KhoaHoc; f3: MaMH Ten ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý thông tin quản trị dữ liệu hệ thống dữ liệu lập trình dữ liệu ôn thi cơ sở dữ liệu trắc nghiệm cơ sở dữ liệu tài iệu tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 290 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 277 2 0 -
Tóm tắt luận án tiến sỹ Một số vấn đề tối ưu hóa và nâng cao hiệu quả trong xử lý thông tin hình ảnh
28 trang 217 0 0 -
Tài liệu học tập môn Tin cơ sở: Phần 1 - Phùng Thị Thu Hiền
100 trang 178 1 0 -
6 trang 150 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 142 0 0 -
48 trang 107 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 82 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - CHƯƠNG 5 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
11 trang 64 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật xử lý và phân tích số liệu định lượng - ThS, Nguyễn Ngọc Anh
10 trang 63 0 0