Danh mục

ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÝ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.02 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn thi đh & cđ năm 2011 môn thi: vật lý, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÝ Kỳ thi: ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÝ001: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt B. Vôn kế nhiệt. C. Ampe kế điện từ. D. Điện kế khung quay.002: Mạch điện xoay chiều RLCkhông phân nhánh. Điện áp đặt vào mạch là u = 240 2 cos100tV. Các linh kiện cógiá trị R = 60 3  ; L = 0,6/ H; C = 26,53F. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. A. i = 2 2 cos(100t + /6) A B. i = 2cos(100t - /6) A C. i = 2 2 cos(100t - /6) A D. i = 2cos(100t + /6) A003: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền sóng sẽ thay đổi. Tuy nhiên, đại lượngnào sẽ không thay đổi? A. Tần số. B. Bước sóng. C. Biên độ. D. Năng lượng sóng.004: Đoạn mạch có u = 100cos(100t - /6) V. Xác định loại và giá trị linh kiện trong mạch khi i = 2cos(100t + /3)A A. C = 2.10-4/ (F) C. R = 50. D. L = 1/ (H) B. C = 50F.005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần số dao độngcủa nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền tr ên dây với vận tốc 60m/s. Hỏi, với tần số bằng baonhiêu thì số bụng sóng trên dây là ít nhất? A. 45Hz. B. 75Hz. C. 90Hz. D. 60Hz.006: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Âm sắc là một đặc tính của âm. C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.007: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động cách nhau 30cm. Thời gian giữahai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A. 30m/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 60m/s.008: Xác định dung kháng của tụ có C = 3,18F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. B. 834.106. A. 834 C. 5241. D. 190,8009: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm: A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm chuẩn. C. Biên độ và tần số D. Tần số010: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số 60Hz. M và N là hai điểm nằm trênhai vân giao thoa cùng loại liên tiếp nhau. MA – MB = 8cm và NA – NB = 5cm. Tốc độ truyền sóng là: A. 180cm/s. B. 0,18m/s. C. 12cm/s. D. 480cm/s.011: Để sóng cơ học có thể gây ra cảm giác âm lên tai người thì nó cần điều kiện gì? A. Có chu kỳ lớn hơn 50s và nhỏ hơn 0,0625s khi truyền trong nước. B. Có bước sóng nằm trong khoảng 6,0165m ÷ 20,63m. C. Có pha ban đầu là /2 rad. D. Có mức cường độ âm L < 120dB.012: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và điện ápgiữa hai đầu đoạn mạch là  = - /8. Mạch điện này có tính chất gì? A. mạch có tính cảm kháng. B. mạch cộng hưởng điện. C. mạch có tính dung kháng. D. mạch có tính trở kháng.013: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng là 4cm.Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn và một điểm có biên độ dao động cực đại? A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm.014: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết hợp cùng pha. Điểm M cách A 27cmvà cách B 19cm không dao động. Giữa M và đường trung trực của AB không có đường cực đại nào khác. Số điểm daođộng cực đại trên đoạn AB là: A. 7. B. 15. C. 9. D. 3.015: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây, hai đầu cố định. Hai tần số liên tiếp tạo ra được sóng dừng trên dây với 2bó sóng và 3 bó sóng chênh lệch nhau 15Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Biết, dây dài 2m. A. 60m/s. B. 45m/s. C. 30m/s. D. 20m/s.016: Cho u = 200 2 cos(100t + /3) V. Viết biểu thức của i khi trong mạch chỉ có C = 31,8F. A. i = 2 2 cos(100t - 5/6)A. B. i = 2 2 cos(100t + 5/6)A. C. i = 2cos(100t + 5/6)A. D. i = 2cos(100t - /6)A.017: Trong một đoạn mạch có 2 linh kiện khác nhau. Điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha /3 so với cường độ dòngđiện trong mạch. Hai linh kiện đó là gì? ...

Tài liệu được xem nhiều: