Danh mục

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 10

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo "Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 10" để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 10ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ10. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:Chấtnàosauđâythuộcloạiaminbậcmột?A.CH3NH2. B.CH3CH2NHCH3. C.(CH3)3N. D.CH3NHCH3.Câu2:Poliacrilonitrinđượcđiềuchếbằngphảnứngtrùnghợpchấtnào?A.CH2=CH2. B.CH2=CHCl. C.CH2=CHCH=CH2. D.CH2=CHCN.Câu3:EsteXcócôngthứccấutạothugọnlàCH3COOCH3.TêngọicủaXlàA.etylfomat. B.metylaxetat. C.metylfomat. D.etylaxetat.Câu4:Khithủyphânhoàntoànchấtbéo,luônthuđượcsảnphẩmA.C2H4(OH)2. B.C2H5OH. C.C3H5(OH)3. D.CO2,H2O.Câu5:PhảnứnghóahọcgiữaaxitcacboxylicvàancolđượcgọilàphảnứngA.estehóa. B.trunghòa. C.kếthợp. D.ngưngtụ.Câu6:Chấtnàolàchấtđiệnlimạnh?A.CH3COOH. B.H2O. C.C2H5OH. D.NaCl.Câu7:Chấtnàolàancol?A.C6H5OH. B.C3H5(OH)3. C.CH3CHO. D.CH3COOH.Câu8:CôngthứccủaglyxinlàA.CH3CH(NH2)COOH. B.H2NCH2CH2COOH.C.H2NCH2COOH. D.C2H5NH2.Câu9:Khiđốtcháy1esteno,đơnchức,mạchhởbấtkì,thuđượcsố molCO2vàsốmolH2Ovớiquanhệnào?A. n CO2 < n H2O . B. n CO2 > n H 2O . C. n CO2 n H2O . D. n CO2 = n H2O .Câu10:ChấtnàosauđâykhôngphảnứngvớidungdịchHNO3đặc?A.CuO. B.NaOH. C.CaCO3. D.Al.Câu11:AnilintạokếttủavớiA.ddbrom. B.ddHCl. C.ddNaHCO3. D.ddNaOH.Câu12:Đểkhắcchữlênthủytinh,ngườitadựavàophảnứng:A.SiO2+2NaOH Na2SiO3+H2O. B.SiO2+Na2CO3 Na2SiO3+CO2.C.SiO2+2Mg Si+2MgO. D.SiO2+4HF SiF4+2H2O.Câu13:ChấtnàosauđâyphảnứngvớidungdịchAgNO3/NH3khôngchokếttủaAgkimloại?A.CH≡CH. B.HCHO. C.C6H12O6. D.HCOOCH3.Câu14:Trongphòngthínghiệm,CO2thuđượctừphảnứngnào?A.CaCO3 to CaO+CO2. B.C+O2 to CO2.C.CaCO3+2HCl CaCl2+CO2+H2O. D.2CO+O2 to 2CO2.Câu15:Kimloạinàophảiđiềuchếbằngđiệnphânnóngchảyhợpchấtcloruacủanó?A.Natri. B.Sắt. C.Đồng. D.Kẽm.Câu16:Chấtnàogâymưaaxit Deso10Trang1/3.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.A.NO. B.CO2. C.SO2. D.CO.Câu17:Xenlulozơkhôngcóphảnứngnào?A.HNO3đặc(xt). B.thủyphân. C.nướcsvayde. D.trángbạc.Câu18:Chocácchấtsau:metylamin,alanin,anilin,phenol,lysin,glyxin,etylamin.SốchấtlàmquỳtímđổimàulàA.3. B.4. C.5. D.2.Câu19:Sơđồphảnứngnàocóthểxảyra?A.CaCO3 CaO CaCO3 Ca. B.Al(OH)3 Al Al2O3 AlCl3.C.Fe Fe3O4 Fe(NO3)3 Fe. D.Na2O Na NaCl NaOH.Câu20:Đểphânbiệtcácdungdịch:NaOH,HCl,MgSO4cóthểdùngA.ddAgNO3. B.ddBaCl2. C.ddNaOH. D.ddHCl.Câu21:PeptitXcócôngthứccấutạo:GlyLysAlaGlyLysVal.ThủyphânkhônghoàntoànXcóthểthuđượctốiđabaonhiêuđipeptit?A.4. B.5. C.3. D.6.Câu22:Chocácchất:glucozơ,tinhbột,saccarozơ,fructozơ.Cóbaonhiêuchấtcóthể hòatanCu(OH)2ởđiềukiệnthường?A.1. B.4. C.2. D.3.Câu23:AxitH3PO4vàHNO3cùngcóphảnứngvớinhómcácchấtnàosauđây?A.MgO,KOH,CuSO4,NH3. B.CuCl2,KOH,Na2CO3,NH3.C.NaCl,KOH,Na2CO3,NH3. D.KOH,Na2CO3,NH3,Na2S.Câu24:Khinóivềpeptitvàprotein,phátbiểunàosauđâysai?A.ProteincóphảnứngmàubiurevớiCu(OH)2.B.Thủyphânhoàntoànproteinđơngiảnthuđượccácαaminaxit.C.Tấtcảcácproteinđềutantrongnướctạothànhdungdịchkeo.D.LiênkếtCONHgiữahaiđơnvịαaminoaxitđượcgọilàliênkếtpeptit.Câu25:Nhiệtnhômhoàntoàn4,176gamFe3O4cầnkhốilượngAllàA.0,432gam. B.3,456gam. C.1,296gam. D.0,864gam.Câu26:Đốtcháy ...

Tài liệu được xem nhiều: