Danh mục

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 17

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 57.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 17 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 17ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ17. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:Trongsốcácchấtdướiđây,chấtcónhiệtđộsôicaonhấtlàA.CH3CHO. B.C2H5OH. C.HCOOCH3. D.CH3COOH.Câu2:ChấtXvừatácdụngvớiaxitvừatácdụngvớibazơ.ChấtXlàA.H2NCH2COOH. B.CH3COOH. C.CH3CHO. D.CH3NH2.Câu3:Trongcáckimloạisau:vàng,bạc,đồng,nhôm,kimloạinàodẫnđiệntốtnhất?A.đồng. B.vàng. C.nhôm. D.bạc.Câu4:KhithaythếnguyêntửHtrongphântửNH3bằnggốchiđrocacbon,thuđượcA.amin. B.lipit. C.este. D.aminoaxit.Câu5:Trùnghợphiđrocacbonnàosauđâytạorapolimedùngđểsảnxuấtcaosubuna?A.buta1,3đien. B.penta1,3đien. C.but2en. D.2metylbuta1,3đien.Câu6:Trongcácoxitsau,oxitnàobịkhửbởiCOởnhiệtđộcao,tạorakimloại?A.MgO. B.CuO. C.K2O. D.Al2O3.Câu7:KimloạiAlkhôngphảnứngvớiA.dungdịchNaOH. B.dungdịchHCl. C.H2SO4đặcnguội. D.dungdịchCu(NO3)2.Câu8:Saccaritnàocònđượcgọilàđườngmía?A.mantozơ. B.fructozơ. C.saccarozơ. D.glucozơ.Câu9:CôngthứccấutạoC2H5COOCH3cótêngọilàA.etylaxetat. B.propylaxetat. C.metylpropionat. D.metylaxetat.Câu10:Chấtnàosauđâylàaminoaxit?A.(NH2)2CO. B.H2NC2H4COOH. C.HCOONH4. D.C6H5NH2.Câu11:Polimenàolàpolimehóahọc?A.polietilen. B.nilon6,6. C.xenlulozơ. D.tơvisco.Câu12:DãygồmcáckimloạisắpxếptheochiềutínhkhửtăngdầnlàA.Zn,Mg,Cu. B.Mg,Cu,Zn. C.Cu,Zn,Mg. D.Cu,Mg,Zn.Câu13:DungdịchmetylamintạokếttủavớiA.ddAlCl3. B.ddHCl. C.ddNaOH. D.ddNH3.Câu14:Phảnứngnàosauđâytạorahợpchấtsắt(II)?A.FeO+HNO3. B.Fe+CuSO4. C.Fe2O3+HCl. D.Fe+Cl2(to).Câu15:Chodãycáckimloại:Na,Ca,Cu,Fe,K.SốkimloạitrongdãytácdụngvớiH 2OởđiềukiệnthườngtạodungdịchbazơlàA.1. B.2. C.3. D.4. Deso17Trang1/4.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.Câu16:Chocáchợpkimsau:AlZn(1),FeZn(2),ZnCu(3)MgZn(4).Khitiếpxúcvớidung dịchaxitH2SO4loãngthìcáchợpkimmàtrongđóZnbịănmònđiệnhóahọclàA.(2)và(3). B.(2),(3),(4). C.(1),(2),(3). D.(3),(4).Câu17:Trongcácchấtsau:axitaxetic,glixerol,glucozơ,ancoletylic,xenlulozơ,anđehitaxetic. SốchấthòatanCu(OH)2ởđiềukiệnthườnglàA.3. B.5. C.2. D.4.Câu18:Phảnứng:Cu+2FeCl3 2FeCl2+CuCl2chứngtỏA.ionFe3+cótínhkhửmạnhhơnionFe2+. B.ionFe2+cótínhoxihóamạnhhơnionFe3+.C.ionFe3+cótínhoxihóamạnhhơnCu2+. D.ionFe3+cótínhoxihóayếuhơnionCu2+.Câu19:Chocácchất:H2NCH2COOH,C6H5NH2,CH3COOC2H5,GlyGly,CH3COOH,C2H5OH.SốchấttrongdãyphảnứngđượcvớiNaOHtrongdungdịchlàA.2. B.3. C.5. D.4.Câu20:Thuốcthửdùngđểphânbiệt3dungdịchriêngbiệt:NaCl,NaHSO4,HCllàA.BaCl2. B.BaCO3. C.NH4Cl. D.(NH4)2CO3.Câu21:Chocácphátbiểusau: (a)Chấtbéolàtriestecủaglixerolvàaxitbéo. (b)Chấtbéonhẹhơnnướcvàkhôngtantrongnước. (c)Glucozơthuộcloạimonosaccarit. (d)Cácestebịthủyphântrongmôitrườngkiềmđềutạomuốivàancol. (e)TấtcảcácpeptitđềucóphảnứngvớiCu(OH)2tạohợpchấtmàutím. (f)Dungdịchsaccarozơkhôngthamgiaphảnứngtrángbạc. SốphátbiểuđúnglàA.3. B.5. C.4. D.2.Câu22:KếtquảthínghiệmcủacácdungdịchX,Y,Z,Tvớithuốcthửđượcghiởbảngsau: Mẫuthử Thuốcthử Hiệntượng X DungdịchI2 Cómàuxanhtím Y Quỳtím Chuyểnmàuxanh ...

Tài liệu được xem nhiều: