Danh mục

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 2

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 58.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 2 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 2ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ2. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:PVCđượcđiềuchếtừmonomenào?A.vinylclorua. B.vinylaxetat. C.etilen. D.axetilen.Câu2:Côngthứcnàosauđâylàcôngthứcphântửcủamộtesteno,đơnchức,mạchhở?A.C2H4O. B.C2H4O2. C.C3H4O2. D.C2H6O.Câu3:Chấtnàosauđâylàchấtđiệnliyếu?A.H2O. B.H2SO4. C.NaOH. D.Al2(SO4)3.Câu4:ChấtbéolàtriestecủaaxitbéovớiA.ancoletylic. B.glixerol. C.ancolmetylic. D.etilenglicol.Câu5:Quặngapatitchứathànhphầnchínhlàchấtnào?A.Ca3(PO4)2. B.CaCO3. C.Al2O3. D.Fe3O4.Câu6:Dungdịchchấtnàosauđâylàmxanhquỳtím?A.HCl. B.Na2SO4. C.NaOH. D.KCl.Câu7:Kimloạinàosauđâyphảnứngđượcvớinướcởđiềukiệnthường?A.Mg. B.Zn. C.Ca. D.Cu.Câu8:Kimloạinhômkhôngphảnứngvớichấtnào?A.ddHClđặc. B.ddH2SO4đặc. C.ddNaOHđặc. D.ddCuSO4.Câu9:Chobiếtchấtnàosauđâythuộchợpchấtmonosaccarit?A.tinhbột. B.saccarozơ. C.glucozơ. D.xenlulozơ.Câu10:Quặngpiritchứathànhphầnchínhlàchấtnàosauđây?A.Al2O3. B.FeS2. C.Ca3(PO4)2. D.CaCO3.Câu11:ChấtnàohòatanđượcCu(OH)2?A.CH3COOCH3. B.C2H5OH. C.C6H5NH2. D.CH3COOH.Câu12:KếttủathuđượckhichoCO2(dư)phảnứngvớiA.ddCa(OH)2. B.ddNaAlO2. C.ddNa2CO3. D.ddHCl.Câu13:KimloạiXphảnứngvớidungdịchHClvàvớiCl2chocùngmộtsảnphẩmmuối.XlàA.Fe. B.Ag. C.Cu. D.Mg.Câu14:CrackingC4H10trongđiềukiệnthíchhợpthuđượchỗnhợpsảnphẩmgồmmấychất?A.3. B.4. C.5. D.6.Câu15:ChấtnàosauđâylàmkhôkhíNH3tốtnhất?A.HCl. B.H2SO4đặc. C.CaO. D.HNO3.Câu16:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2làA.6. B.2. C.5. D.4.Câu17: Chocácdungdịchsau:(1)etylamin,(2)đimetylamin,(3)amoniac,(4)anilin. Số dungdịchcóthểlàmđổimàuquỳtímsangmàuxanhlàA.4. B.2. C.1. D.3. Deso2Trang1/4.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.Câu18:ChoglixerolphảnứngvớihỗnhợpaxitbéogồmC17H33COOHvàC15H31COOH.SốloạitriesteđượctạoratốiđalàA.3. B.5. C.4. D.6.Câu19:ĐểphânbiệtCH3COOHvàCH3COOC2H5cóthểdùngA.quỳtím. B.ddAgNO3/NH3. C.nướcbrom. D.ddHCl.Câu20:Đểphânbiệtcácdungdịch:HCl,H2SO4,NaOH,BaCl2cóthểdùngA.ddBaCl2. B.quỳtím. C.ddNaOH. D.Cukimloại.Câu21:Chocácchất:Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4,Fe(OH)2,FeCO3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3.NếuchotừngchấttrênphảnứngvớidungdịchHNO3loãng(dư)thìcóbaonhiêuphảnứngtạorachấtkhí?A.1. B.2. C.5. D.6.Câu22:Thựchiệncácthínghiệmsau: (1)ChodungdịchNaOHvàodungdịchCa(HCO3)2. (2)ChodungdịchFe(NO3)2vàodungdịchAgNO3. (3)ChodungdịchNH3vàodungdịchAlCl3. (4)SụckhíCO2đếndưvàodungdịchNaAlO2. (5)ChodungdịchFeCl3vàodungdịchAgNO3. (6)ChodungdịchNa3PO4vàodungdịchchứaCaCl2vàMgSO4. SốthínghiệmtạorakếttủalàA.6. B.5. C.3. D.4.Câu23:Chocácphátbiểusau: (a)Đốtcháyhoàntoànesteno,đơnchức,mạchhở,thuđượcCO 2 vàH2Ocósố molbằngnhau. (b)TrongphảnứngvớidungdịchAgNO3/NH3,glucozơlàchấtbịkhử. (c)Đểrửaốngnghiệmcódínhanilin,cóthểtrángốngnghiệmbằngdungdịchHCl. (d)Tinhbộtvàxenlulozơlàhaichấtđồngphâncủanhau. (e)GlucozơvàsaccarozơđềutácdụngvớiH2(xúctácNi,đunnóng)tạosobitol. (g)Thànhphầnhợpchấthữucơnhấtthiếtphảicóchứanguyêntốcacbonvànguyêntốhiđro. SốphátbiểuđúnglàA.3. B.2. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: