Danh mục

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 20

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 61.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo "Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 20" để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 20ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ20. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:CôngthứcphântửcủapropilenlàA.C3H6. B.C3H4. C.C2H4. D.C2H2.Câu2:ThànhphầnchínhcủaquặngđolomitlàA.MgCO3.Na2CO3. B.CaCO3.MgCO3. C.CaCO3.Na2CO3. D.FeCO3.Na2CO3.Câu3:Metylamincócôngthứcnào?A.C6H5NH2. B.C3H7NH2. C.C2H5NH2. D.CH3NH2.Câu4:AxitaxeticcòncótêngọikháclàA.axitcacboxylic. B.axitmetanoic. C.axitetanonic. D.axitankanoic.Câu5:DungdịchchấtnàosauđâycópHÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.A.MgO. B.Al2O3. C.CaO. D.Fe3O4.Câu16:Chấtnàokhôngthamgiaphảnứngtrángbạc?A.HCOOC2H5. B.CH3COOC2H5. C.C6H12O6. D.HCHO.Câu17:Cócácchấtsau:(1)tinhbột,(2)xenlulozơ,(3)saccarozơ,(4)fructozơ.Khithủyphân nhữngchấttrênthìnhữngchấtnàochỉtạothànhglucozơ?A.(1),(2). B.(2),(3). C.(1),(4). D.(3),(4).Câu18:Tậphợpcácionnàosauđâycóthểtồntạiđồngthờitrongcùngmộtdungdịch?A.NH4+,Na+,Cl,OH. B.Fe2+,NH4+,NO3,Cl.C.Na+,Fe2+,H+,NO3. D.Ba2+,K+,OH,CO32.Câu19:Cócácdungdịchkhôngmàubịmấtnhãnđượcđựngtrongcáclọriêngbiệtchứa:NaCl, Na2CO3,Na2SO4,HCl.Hóachấtnàocóthểnhậnbiếtcácdungdịchtrên?A.CO2. B.quỳtím. C.ddBa(HCO3)2. D.ddAgNO3.Câu20:Đểphânbiệt:glucozơ,glixerol,lòngtrắngtrứng,hồtinhbột,cóthểdùnghóachất?A.quỳtím. B.ddbrom. C.Nakimloại. D.Cu(OH)2(to).Câu21: Chotừngchất:Fe,FeO,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe3O4,Fe2O3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,FeSO4,Fe2(SO4)3,FeCO3lầnlượtphảnứngvớiHNO 3đặcnóng.Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngoxi hóakhửlàA.5. B.6. C.8. D.7.Câu22:Chocácphátbiểusau,phátbiểunàokhôngđúng? (a)DungdịchđậmđặccủaNa2SiO3vàK2SiO3đượcgọilàthủytinhlỏng. (b)Đámcháymagiecóthểđượcdậptắtbằngcátkhô. (c)Thủytinhcócấutrúcvôđịnhhình,khiđunnóng,nómềmdầnrồimớichảy. (d)Thanchìlàtinhthểcóánhkim,dẫnđiệntốt,cócấutrúclớp. (e)Kimcươngcócấutrúctinhthể phântử.Tinhthể kimcươngcứngnhấttrongtấtcảcác chất. (f)Silictinhthểcótínhbándẫn:ởnhiệtđộthườngđộdẫnđiệncao,khităngnhiệtđộthìđộdẫnđiệngiảm.A.(a),(c),(d),(f). B.(a),(c),(d),(e). C.(b),(c),(e). D.(b),(e),(f).Câu23:Chosơđồ:Tinhbột glucozơ X Y.ChấtXvàYlầnlượtlàA.metanol,axitmetanoic. B.etanol,axitetanoic.C.ancolmetylic,anđehitaxetic. D.ancoletylic,axitfomic.Câu24:Chocácdãychuyểnhóasau: Glyxin +NaOH A +HCl X Glyxin +HCl B +NaOH Y XvàYlầnlượtlàA.đềulàClH3NCH2COONa. B.ClH3NCH2COOHvàClH3NCH2COONa.C.ClH3CH2COONavàH2NCH2COONa. D.ClH3NCH2COOHvàH2NCH2COONa.Câu25:Hòatan6,4gamCutrongdungdịchH2SO4đặcnóng(dư).SốmolH2SO4đãphảnứnglàA.0,10mol. B.0,15mol. C.0,20mol. D.0,25mol.Câu26:ĐốtcháyhếtmgamC2H4O2,thuđược2,24lítCO2(đktc).KhốilượngH2Othuđượclà Deso20Trang2/4.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.A.1,8gam. B.3,6gam. C.4,5gam. D.7,2gam.Câu27:Cho1,5gamglyxintácdụngvớidungdịchHCl(dư).KhốilượngmuốithuđượclàA.1,115gam. B.2,23gam. C.1,561gam. D.1,784gam.Câu28:ĐiệnphânnóngchảyhếtmgamNaCl,thuđược3,36lítkhíbênanot(đktc).Tìmm.A.8,775gam. B.26,325gam. C.17,55gam. D.23,4gam.Câu29:Hòatanhoàntoàn1,44gamkimloạiMhóatrị IItrongdungdịchHNO 3đặc(dư),thuđược2,688lítkhíNO2(sảnphẩmkhửduynhấtởđktc).KimloạiMlàA.Zn. B.Cu. C.Fe. D.Mg.Câu30:Đốtcháyhoàntoàn1molrượunoXcầndùngvừađủ3,5molO2.XlàA.C3H8O3. B.C4H10O2. C.C3H8O2. D.C2H6O2.Câu31:Hòatanhoàntoàn5,65gamhỗnhợpMgvàZntrongdungdịchHCldư,thuđược3,36lítkhíH2(đktc)vàdungdịchX.CôcạndungdịchX,thuđượcmgammuốikhan.GiátrịcủamlàA.16,3. B.21,95. C.11,8. D.18,1.Câu32:Hòatanhoàntoàn21gamhỗnhợpXgồm2muốicacbonatcủakimloạihóatrịIvàkim loạihóatrịIIbằngdungdịchHCldư,thuđượcdungdịchYvà1,008lítkhí(đktc).Côcạndung dichYthuđượcmgammuốikhan.GiátrịcủamlàA.24,495gam. B.1 ...

Tài liệu được xem nhiều: