Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 23
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 56.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn tham khảo Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 23 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 23ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ23. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:Loạipolimenàosauđâykhiđốtcháyhoàntoànchỉthuđượ cCO2vàH2O?A.Polietilen. B.Tơolon. C.Nilon6,6. D.Tơtằm.Câu2:Kimloạinàosauđâyphảnứngmạnhvớinướcởnhiệtđộthường?A.Cu. B.Fe. C.Ca. D.Ag.Câu3:ĐểbảoquảncáckimloạikiềmcầnA.Ngâmchúngtrongdầuhỏa. B.Ngâmchúngtrongrượunguyênchất.C.Ngâmchúngvàonước. D.Giữchúngtronglọcóđậynắpkín.Câu4:CôngthứccủafomanđehitlàA.HCHO. B.C2H5OH. C.CH3COOH. D.CH3CHO.Câu5:Tinhbộtcónhiềutrongcácloạingũcốcnhư gạo,ngô,khoai,sắn.CôngthứcphântửcủatinhbộtlàA.C12H22O11. B.C6H12O6. C.(C6H10O5)n. D.CH2O.Câu6:Kimloạinàosauđâyđượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphânnóngchảy?A.Ag. B.Fe. C.Cu. D.Na.Câu7:Muốimononatricủaaminoaxitnàosauđâyđượcdùnglàmbộtngọt(mìchính)?A.Axitglutamic. B.Lysin. C.Alanin. D.Axitaminoaxetic.Câu8:Peptitnàosauđâykhôngthamgiaphảnứngmàubiure?A.AlaGlyGly. B.AlaGlyAlaGly. C.AlaAlaGlyGly. D.GlyGly.Câu9:Cácestethườngcómùithơmdễ chịu:isoamylaxetatcómùichuốichín,etylbutiratcómùidứachín,etylisovaleratcómùitáo,…EstecómùidứacócôngthứccấutạothugọnlàA.CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B.CH3COOCH2CH(CH3)2.C.CH3CH2CH2COOC2H5. D.CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.Câu10:Aminnàosauđâylàaminbậc1?A.Trimetylamin. B.Đimetylamin. C.Etylmetylamin. D.Metylamin.Câu11:Chosơđồ:CH3COOH +X CH3COOC2H5.ChấtXlàA.HCOOC2H5. B.C2H5COOH. C.C2H5OH. D.C2H5CHO.Câu12:Trongthànhphầnphânđạmluônchứanguyêntốnào?A.photpho. B.nitơ. C.cacbon. D.kali.Câu13:Cacbonoxitlàchấtnào?A.CO. B.CO2. C.CaCO3. D.NaHCO3.Câu14:Glucozơkhôngtácdụngvớichấtnào?A.HCl. B.O2(to).C.ddAgNO3/NH3(to). D.H2(Ni,to).Câu15:Phảnứngcủanhômkimloạivớichấtnàođượ cgọilàphảnứngnhiệtnhôm?A.O2(to). B.ddHCl(t o). C.ddHNO3đặc(to). D.Fe2O3(to). Deso23Trang1/3.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.Câu16:Crom(III)oxittácdụngđượcvớichấtnào?A.ddNaCl. B.ddNH3. C.ddNaOH. D.ddCuSO4.Câu17:Chocáckimloạisau:Li,Na,Al,Ca.SốkimloạikiềmthổtrongdãylàA.1. B.3. C.2. D.4.Câu18:ChấtXvừaphản ứngđượcvớiHCl,vừaphản ứngvớidungdịchBa(OH) 2tạokếttủa.ChấtXlàA.KCl. B.Ba(NO3)2. C.KHCO3. D.K2SO4.Câu19:Khiđể lâutrongkhôngkhí ẩmmộtvậtbằngsắttôn(sắttrángkẽm)bị sâysátsâutới lớpsắtbêntrong,sẽxảyraquátrìnhA.Znbịănmònhóahọc. B.Febịănmònđiệnhóa.C.Febịănmònhóahọc. D.Znbịănmònđiệnhóa.Câu20:Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâyviếtsai?A.Cu+2AgNO3 Cu(NO3)2+2Ag. B.Cu+2FeCl3 CuCl2+2FeCl2.C.Fe+CuCl2 FeCl2+Cu. D.Cu+2HNO3 Cu(NO3)2+H2.Câu21:Chocáckhíkhôngmàusau:CH4;SO2;CO2;C2H4;C2H2.SốchấtkhíkhôngcókhảnănglàmmấtmàudungdịchBr2làA.5. B.4. C.2. D.3.Câu22:Chodãychuyểnhóa:Glyxin +HCl X1 + NaOH dᆳ X2.VậyX2làA.ClH3NCH2COONa. B.H2NCH2COONa.C.H2NCH2COOH. D.ClH3NCH2COOH.Câu23:Phảnứngnàokhôngxảyra?A.Cu+NaCl. B.NaAlO2+HCl. C.Fe(NO3)2+HCl. D.NaHCO3+NaOH.Câu24:Thựchiệncácthínghiệmsau: (I)ChodungdịchNaClvàodungdịchKOH. (II)ChodungdịchK2CO3vàodungdịchCa(OH)2. (III)ĐiệnphândungdịchNaClvớiđiệncựctrơ,cómàngngăn. (IV)ChoCu(OH)2vàodungdịchNaNO3. (V)SụckhíCO2vàodungdịchNa2CO3. Sốthíngh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 23ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12. ĐỀLUYỆNTẬPSỐ23. Thờigianlàmbài:50phút. Chobiếtkhốilượngnguyêntử(theou)củacácnguyêntố: H=1,C=12,N=14,O=16,Si=28,P=31,S=32,Cl=35,5,Br=80,Li=7,Na=23, Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Mn=55,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Rb=85, Sr=88,Ag=108,Ba=137,Pb=207.Câu1:Loạipolimenàosauđâykhiđốtcháyhoàntoànchỉthuđượ cCO2vàH2O?A.Polietilen. B.Tơolon. C.Nilon6,6. D.Tơtằm.Câu2:Kimloạinàosauđâyphảnứngmạnhvớinướcởnhiệtđộthường?A.Cu. B.Fe. C.Ca. D.Ag.Câu3:ĐểbảoquảncáckimloạikiềmcầnA.Ngâmchúngtrongdầuhỏa. B.Ngâmchúngtrongrượunguyênchất.C.Ngâmchúngvàonước. D.Giữchúngtronglọcóđậynắpkín.Câu4:CôngthứccủafomanđehitlàA.HCHO. B.C2H5OH. C.CH3COOH. D.CH3CHO.Câu5:Tinhbộtcónhiềutrongcácloạingũcốcnhư gạo,ngô,khoai,sắn.CôngthứcphântửcủatinhbộtlàA.C12H22O11. B.C6H12O6. C.(C6H10O5)n. D.CH2O.Câu6:Kimloạinàosauđâyđượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphânnóngchảy?A.Ag. B.Fe. C.Cu. D.Na.Câu7:Muốimononatricủaaminoaxitnàosauđâyđượcdùnglàmbộtngọt(mìchính)?A.Axitglutamic. B.Lysin. C.Alanin. D.Axitaminoaxetic.Câu8:Peptitnàosauđâykhôngthamgiaphảnứngmàubiure?A.AlaGlyGly. B.AlaGlyAlaGly. C.AlaAlaGlyGly. D.GlyGly.Câu9:Cácestethườngcómùithơmdễ chịu:isoamylaxetatcómùichuốichín,etylbutiratcómùidứachín,etylisovaleratcómùitáo,…EstecómùidứacócôngthứccấutạothugọnlàA.CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B.CH3COOCH2CH(CH3)2.C.CH3CH2CH2COOC2H5. D.CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.Câu10:Aminnàosauđâylàaminbậc1?A.Trimetylamin. B.Đimetylamin. C.Etylmetylamin. D.Metylamin.Câu11:Chosơđồ:CH3COOH +X CH3COOC2H5.ChấtXlàA.HCOOC2H5. B.C2H5COOH. C.C2H5OH. D.C2H5CHO.Câu12:Trongthànhphầnphânđạmluônchứanguyêntốnào?A.photpho. B.nitơ. C.cacbon. D.kali.Câu13:Cacbonoxitlàchấtnào?A.CO. B.CO2. C.CaCO3. D.NaHCO3.Câu14:Glucozơkhôngtácdụngvớichấtnào?A.HCl. B.O2(to).C.ddAgNO3/NH3(to). D.H2(Ni,to).Câu15:Phảnứngcủanhômkimloạivớichấtnàođượ cgọilàphảnứngnhiệtnhôm?A.O2(to). B.ddHCl(t o). C.ddHNO3đặc(to). D.Fe2O3(to). Deso23Trang1/3.ÔnthiTHPTQG2018. Môn:Hóahọc12.Câu16:Crom(III)oxittácdụngđượcvớichấtnào?A.ddNaCl. B.ddNH3. C.ddNaOH. D.ddCuSO4.Câu17:Chocáckimloạisau:Li,Na,Al,Ca.SốkimloạikiềmthổtrongdãylàA.1. B.3. C.2. D.4.Câu18:ChấtXvừaphản ứngđượcvớiHCl,vừaphản ứngvớidungdịchBa(OH) 2tạokếttủa.ChấtXlàA.KCl. B.Ba(NO3)2. C.KHCO3. D.K2SO4.Câu19:Khiđể lâutrongkhôngkhí ẩmmộtvậtbằngsắttôn(sắttrángkẽm)bị sâysátsâutới lớpsắtbêntrong,sẽxảyraquátrìnhA.Znbịănmònhóahọc. B.Febịănmònđiệnhóa.C.Febịănmònhóahọc. D.Znbịănmònđiệnhóa.Câu20:Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâyviếtsai?A.Cu+2AgNO3 Cu(NO3)2+2Ag. B.Cu+2FeCl3 CuCl2+2FeCl2.C.Fe+CuCl2 FeCl2+Cu. D.Cu+2HNO3 Cu(NO3)2+H2.Câu21:Chocáckhíkhôngmàusau:CH4;SO2;CO2;C2H4;C2H2.SốchấtkhíkhôngcókhảnănglàmmấtmàudungdịchBr2làA.5. B.4. C.2. D.3.Câu22:Chodãychuyểnhóa:Glyxin +HCl X1 + NaOH dᆳ X2.VậyX2làA.ClH3NCH2COONa. B.H2NCH2COONa.C.H2NCH2COOH. D.ClH3NCH2COOH.Câu23:Phảnứngnàokhôngxảyra?A.Cu+NaCl. B.NaAlO2+HCl. C.Fe(NO3)2+HCl. D.NaHCO3+NaOH.Câu24:Thựchiệncácthínghiệmsau: (I)ChodungdịchNaClvàodungdịchKOH. (II)ChodungdịchK2CO3vàodungdịchCa(OH)2. (III)ĐiệnphândungdịchNaClvớiđiệncựctrơ,cómàngngăn. (IV)ChoCu(OH)2vàodungdịchNaNO3. (V)SụckhíCO2vàodungdịchNa2CO3. Sốthíngh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi THPT quốc gia Ôn thi lớp 12 Ôn thi môn Hóa lớp 12 Ôn thi THPT quốc gia năm 2018 Trắc nghiệm Hóa học Đề luyện tập 23Tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 48 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán
39 trang 28 0 0 -
20 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số và các vấn đề liên quan
12 trang 28 0 0