Thông tin tài liệu:
VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC1) Nhiệt lượng là phần năng lượng mà: a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệt c) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt b) vật nhận được trong sự truyền nhiệt d) Cả 3 đều sai2) Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là: a) J/kg.độ b) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ3) Biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học trong trường hợp nung nóng khí trong bình kín (bỏ qua sự giãn nở của bình) là: a) U = A b) U =...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC VẬT LÝ PHÂN TỬ VÀ NHIỆT HỌC 1 ) Nhiệt lượng là phần năng lượng m à:a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệt b ) vật nhận được trong sự truyền nhiệtc) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt d ) Cả 3 đều sai 2 ) Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:a) J/kg.độ b ) J.kg/độ c) kg/J.độ d) J.kg.độ 3 ) Biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học trong trường hợp nung nóng khí trong bình kín (bỏ qua sự giãn nở của b ình) là:a) U = A b ) U = Q – A c) U = Q d) U = Q + A 4 ) Nội năng của khí lí tưởng bằng:a) thế năng tương tác giữa các phân tử b) động năng của chuyển động hỗn độn của cácphân tửc) cả 2 đều sai d ) cả 2 đều đúng 5 ) Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:a) bình ngưng hơi b) hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt d) hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanhc) không khí bên ngoài 6 ) Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng: Q1 Q2 T1 T2 Q2 Q1 T2 T1a) b) c) d) Q1 T1 Q1 T1 7 ) Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:a) tăng T2 và giảm T1 b ) tăng T1 và giảm T2 c) tăng T2 và T1 d ) giảm T2 và T1 8 ) Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, nên tăng hay giảm T1 hay T2 100?a) giảm T2 b ) tăng T1 c) tăng T2 d) giảm T1 9 ) Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.104 J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ:a) 10% b ) 11% c) 13% d) 15% 10) Hằng số khí lý tưởng R có giá trị bằng: d) Cả 3 đều đúnga) 0,083 at.lít/mol.K b ) 8,31 J/mol.K c) 0,081 atm.lít/mol/K 11) Định luật Charles chỉ đ ược áp dụng gần đúnga) với khí lý tưởng b) với khí thựcc) ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường d) với mọi trư ờng hợp 12) Định luật Boyle – Mariotte đúnga) khi áp su ất cao b ) khi nhiệt độ thấp c) với khí lý tưởng d) với khí thực 13) Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa:a) thể tích và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi b) áp su ất và nhiệt độ khí thể tích không đổic) thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi d ) thể tích, áp suất và nhiệt độ của khí lýtưởng 14) Trong chuyển động nhiệt, các phân tử lỏnga) chuyển động hỗn loạnb) chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằngc) chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng xác địnhd) chuyển động hỗn loạn quanh vị trí cân bằng không xác định 15) Chất khí dễ nén vì:a) Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng b) Lực hút giữa các phân tử rất yếuc) Các phân tử ở cách xa nhau d) Các phân tử bay tự do về mọi phía16/ Nhiệt lượng là phần năng lượng mà :a.vật tiêu hao trong sự truyền nhiệtb .vật nhận được trong sự truyền nhiệtc.vật nhận được hay mất đ i trong sự truyền nhiệtd.Cả 3 đều sai17/ Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trườnh hợp nung nóngkhí trong bình kín ( bỏ qua sự giãn nở của b ình ) là :a.U = Ab.U = Q – Ac.U = Qd. U= Q +A18/ trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là : a. bình ngưng hơi b . hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt c. không khí bên ngoài d . hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanh 19/ Hiệu suất của động cơ nhiệt H đư ợc xác định bằng :a. Q1-Q2/Q1b. T1-T2/T1c. Q2-Q1/Q1d. T2-T1/T120/ Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:a. tăng T2 và giảm T1b. tăng T1 và giảm T2c. tăng T1 và T2d. giảm T1 và T221/Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.104J đồng thờinhường cho nguồn lạnh 3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ : a. 10 % b. 11 % c. 13% d. 15% 22/ Hằng số khí lý tư ởng R co giá trị bằng : a.0,083 at.lít/mol.Kb.8,31 J/mol.Kc.0,081atm.lít/mol.Kd.Cả 3 đều đúng23/ Định luật Charles chỉ được áp dụng gần đúnga. với khí lý tưởngb . với khí thựcc. ở nhiệt độ và áp suất khí thông thườngd . với mọi trường hợp24/ Định luật Boyle- Mariotte đúng a. khi áp suất cao b. khi nhiệt độ thấp c. với khí lý tưởng d. với khí thực 25/ Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa a.thể tích và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi b .áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi c.th ể tích và nhiệt độkhi áp suất không đ ...