Oracle SQL Loader
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 754.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Là tiện ích được sử dụng để tải dữ liệu từ các nguồn dữ liệu khác vào Oracle.VD: *.dat, *.txt, *.xls, *.mdb, …SQL*Loader đọc data file và mô tả dữ liệu bên trong control file. Sử dụng thông tin này và những tham số được kèm theo để nạp dữ liệu vào database.Control file chứa những thông tin miêu tả cách mà dữ liệu được nạp. Nó bao gồm table name, column datatypes,..1 dạng cấu trúc của Control file:LOAD DATAINFILE APPEND CONTINUEIF THIS (start_position:end_position) = valueINTO TABLE table_name ( POSITION(:) , POSITION(:)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Oracle SQL LoaderGiáo viên HD: Nguyễn Thị Kim Phụng Nội dungGiới thiệu về Oracle SQL LoaderFile đầu vào :Control file, data fileFile đầu ra: Database, Log file, bad file, discard fileDemo Oracle SQL Loader là gì ?Là tiện ích được sử dụng để tải dữ liệu từ các nguồn dữ liệu khác vào Oracle. VD: *.dat, *.txt, *.xls, *.mdb, …SQL*Loader đọc data file và mô tả dữ liệu bên trong control file. Sử dụng thông tin này và những tham số được kèm theo để nạp dữ liệu vào database Control fileControl file chứa những thông tin miêu tả cách mà dữ liệu được nạp. Nó bao gồm table name, column datatypes,..1 dạng cấu trúc của Control file: LOAD DATA INFILE APPEND CONTINUEIF THIS (start_position:end_position) = value INTO TABLE table_name ( POSITION(:) , POSITION(:) , POSITION(:) )Các kiểu Load dữ liệu APPEND INSERT REPLACE TRUNCATECác kiểu dữ liệu trong SQL Loader CHAR DECIMAL EXTERNAL INTEGER EXTERNAL Các từ khóa thường gặpWHEN VD WHEN name != ‘ Mays CONTINUEIF THIS (start_position:end_position) = value VD CONTINUEIF THIS (1:2) = %%INFILE :Xác định tên file chứa dữ liệu nạp vào database, dấu * cho biết dữ liệu sẽ được lấy ngay trong control file, phía sau của từ khoá BEGINDATABEGINDATA: Từ khoá xác định điểm bắt đầu chứa dữ liệu, sau từ khoá này là dữ liệu cần nạp vào database.BADFILE: Xác định tên của các file lưu các dữ liệu không thể nạp được vào database do phát sinh lỗi trong quá trình nạp dữ liệu.DISCARDFILE : Xác định tên của file lưu các dòng dữ liệu bị bỏ qua không nạp vào database do không đúng với tiêu chuẩn nạp dữ liệuINSERT: Thêm mới 1 dòng dữ liệu trong databaseAPPEND : Chèn thêm một dòng dữ liệu vào cuối cùng của bảngTRAILING NULLCOLS : Điền giá trị null vào cột.POSITION: Từ khoá dùng để xác định vị trí của dữ liệu cần nạpCONSTANT : Đặt giá trị hằng số cho cột dữ liệuRECNUM : Đếm số lượng dòng dữ liệu đã được nạpSYSDATE : Trả về giá trị ngày giờ hiện thờiTERMINATED : Từ khoá xác định phân cách kết thúcENCLOSED :Từ khoá dùng để xác định đường bao dữ liệuVDLOAD DATA INFILE E:\seminar\demo04.dat DISCARDFILE E:\seminar\demo4.dsc REPLACE CONTINUEIF THIS (1) = * INTO TABLE emp ( empno POSITION(1:4) INTEGER EXTERNAL, ename POSITION(6:15) CHAR, hiredate POSITION(52:60) INTEGER EXTERNAL)Phân loại control file Có 2 loại chính: Nạp trực tiếp: VD: LOAD DATA INFILE * INTO TABLE dept FIELDS TERMINATED BY , OPTIONALLY ENCLOSED BY (deptno, dname, loc) BEGINDATA 12,RESEARCH,SARATOGA 10,ACCOUNTING,CLEVELAND 11,ART,SALEM 13,FINANCE,BOSTON 21,SALES,PHILA. 22,SALES,ROCHESTER 42,INTL,SAN FRAN Data fileFile dữ liệu chứa các bản ghi được xử lý theo một định dạng đã định nghĩa trong control file Log fileLuôn được tạo ra sau khi load dữ liệu.Bao gồm các thông tin sau: Phần header: thời gian chạy, phiên bản của phần mềm. Các thông tin toàn cục: tên của input file và output file, các tham s ố dòng lệnh. Các thông tin bảng: tên bảng, điều kiện load và phương pháp load. Thông tin về các trường và cột. Thông tin về tệp dữ liệu: chỉ ra các bản ghi bị từ chối và loại bỏ và lí do bị từ chối hay loại bỏ. Thông tin load các bảng: số các hàng đã được load, số các hàng bị t ừ chối vì lỗi dữ liệu, số các hàng bị loại bỏ. Thông tin tổng hợp: hiển thị dữ liệu sau: số lượng không gian được thiết lập cho mảng, thông tin thống kê cho tất cả các data file. Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc quá trình load. Bad file Chứa các bản ghi bị từ chối trong quá trình xử lý vì một trong các lí do sau: Các bản ghi đầu vào có lỗi. Ví dụ như định dạng sai, độ rộng của trường quá lớn. Không thể chèn thêm các bản ghi vào table. Chẳng hạn như dữ liệu nạp vào không hợp lệ, các constraints bị vi phạm. Discard fileChứa dữ liệu như định dạng của tệp dữ liệu đưa vào, nóchứa các bản ghi không thoả mãn điều kiện load.Câu lệnh thực thi:sqlldr userid = username/pass control = đường dẫn chứa file control log = đường dẫn chứa file log
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Oracle SQL LoaderGiáo viên HD: Nguyễn Thị Kim Phụng Nội dungGiới thiệu về Oracle SQL LoaderFile đầu vào :Control file, data fileFile đầu ra: Database, Log file, bad file, discard fileDemo Oracle SQL Loader là gì ?Là tiện ích được sử dụng để tải dữ liệu từ các nguồn dữ liệu khác vào Oracle. VD: *.dat, *.txt, *.xls, *.mdb, …SQL*Loader đọc data file và mô tả dữ liệu bên trong control file. Sử dụng thông tin này và những tham số được kèm theo để nạp dữ liệu vào database Control fileControl file chứa những thông tin miêu tả cách mà dữ liệu được nạp. Nó bao gồm table name, column datatypes,..1 dạng cấu trúc của Control file: LOAD DATA INFILE APPEND CONTINUEIF THIS (start_position:end_position) = value INTO TABLE table_name ( POSITION(:) , POSITION(:) , POSITION(:) )Các kiểu Load dữ liệu APPEND INSERT REPLACE TRUNCATECác kiểu dữ liệu trong SQL Loader CHAR DECIMAL EXTERNAL INTEGER EXTERNAL Các từ khóa thường gặpWHEN VD WHEN name != ‘ Mays CONTINUEIF THIS (start_position:end_position) = value VD CONTINUEIF THIS (1:2) = %%INFILE :Xác định tên file chứa dữ liệu nạp vào database, dấu * cho biết dữ liệu sẽ được lấy ngay trong control file, phía sau của từ khoá BEGINDATABEGINDATA: Từ khoá xác định điểm bắt đầu chứa dữ liệu, sau từ khoá này là dữ liệu cần nạp vào database.BADFILE: Xác định tên của các file lưu các dữ liệu không thể nạp được vào database do phát sinh lỗi trong quá trình nạp dữ liệu.DISCARDFILE : Xác định tên của file lưu các dòng dữ liệu bị bỏ qua không nạp vào database do không đúng với tiêu chuẩn nạp dữ liệuINSERT: Thêm mới 1 dòng dữ liệu trong databaseAPPEND : Chèn thêm một dòng dữ liệu vào cuối cùng của bảngTRAILING NULLCOLS : Điền giá trị null vào cột.POSITION: Từ khoá dùng để xác định vị trí của dữ liệu cần nạpCONSTANT : Đặt giá trị hằng số cho cột dữ liệuRECNUM : Đếm số lượng dòng dữ liệu đã được nạpSYSDATE : Trả về giá trị ngày giờ hiện thờiTERMINATED : Từ khoá xác định phân cách kết thúcENCLOSED :Từ khoá dùng để xác định đường bao dữ liệuVDLOAD DATA INFILE E:\seminar\demo04.dat DISCARDFILE E:\seminar\demo4.dsc REPLACE CONTINUEIF THIS (1) = * INTO TABLE emp ( empno POSITION(1:4) INTEGER EXTERNAL, ename POSITION(6:15) CHAR, hiredate POSITION(52:60) INTEGER EXTERNAL)Phân loại control file Có 2 loại chính: Nạp trực tiếp: VD: LOAD DATA INFILE * INTO TABLE dept FIELDS TERMINATED BY , OPTIONALLY ENCLOSED BY (deptno, dname, loc) BEGINDATA 12,RESEARCH,SARATOGA 10,ACCOUNTING,CLEVELAND 11,ART,SALEM 13,FINANCE,BOSTON 21,SALES,PHILA. 22,SALES,ROCHESTER 42,INTL,SAN FRAN Data fileFile dữ liệu chứa các bản ghi được xử lý theo một định dạng đã định nghĩa trong control file Log fileLuôn được tạo ra sau khi load dữ liệu.Bao gồm các thông tin sau: Phần header: thời gian chạy, phiên bản của phần mềm. Các thông tin toàn cục: tên của input file và output file, các tham s ố dòng lệnh. Các thông tin bảng: tên bảng, điều kiện load và phương pháp load. Thông tin về các trường và cột. Thông tin về tệp dữ liệu: chỉ ra các bản ghi bị từ chối và loại bỏ và lí do bị từ chối hay loại bỏ. Thông tin load các bảng: số các hàng đã được load, số các hàng bị t ừ chối vì lỗi dữ liệu, số các hàng bị loại bỏ. Thông tin tổng hợp: hiển thị dữ liệu sau: số lượng không gian được thiết lập cho mảng, thông tin thống kê cho tất cả các data file. Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc quá trình load. Bad file Chứa các bản ghi bị từ chối trong quá trình xử lý vì một trong các lí do sau: Các bản ghi đầu vào có lỗi. Ví dụ như định dạng sai, độ rộng của trường quá lớn. Không thể chèn thêm các bản ghi vào table. Chẳng hạn như dữ liệu nạp vào không hợp lệ, các constraints bị vi phạm. Discard fileChứa dữ liệu như định dạng của tệp dữ liệu đưa vào, nóchứa các bản ghi không thoả mãn điều kiện load.Câu lệnh thực thi:sqlldr userid = username/pass control = đường dẫn chứa file control log = đường dẫn chứa file log
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Oracle SQL Loader mô tả dữ liệu cơ sở dữ liệu khoa học máy tính mô hình dữ liệu kỹ thuật dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Khoa học máy tính: Xây dựng ứng dụng quản lý quán cà phê
15 trang 475 1 0 -
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 294 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 293 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 288 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 246 0 0 -
32 trang 230 0 0
-
Đồ án nghiên cứu khoa học: Ứng dụng công nghệ cảm biến IoT vào mô hình thủy canh
30 trang 201 0 0