Danh mục

Oracle9i Kiến thức và quản trị- P12

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 258.02 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dung lượng bộ nhớ cần thiết cho tiến trình sắp xếp được xác định dựa trên tham số khởi tạo SORT_AREA_SIZE. Trong một số trường hợp, nhiều thao tác sắp xếp cùng được sử dụng và cần nhiều bộ nhớ hơn. Khi này bộ nhớ trong của máy là không thể đáp ứng được và kết quả của việc sắp xếp đó cần phải được tạm thời lưu lên đĩa. Vùng đĩa lưu trữ các dữ liệu trung gian này chính là temporary segments....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Oracle9i Kiến thức và quản trị- P12www.updatesofts.comPhân lo i các Objects và phân o nCác lo i objects khác nhau ư c li t kê dư i ây theo m c tăng d n v phân o n: Các data dictionary objects, ngo i tr các audit table (b ng ki m tra), u không bao gi b dropped hay truncated. Vì th chúng không b phân o n trong tablespace. Vùng không gian s d ng cho vi c lưu tr các ng d ng luôn ư c c p phát và thu h i trong quá trình tái c u trúc l i b nh . Vì th , các tables lưu tr này có m c phân o n là th p. Data segment và index segements ư c s d ng cho vi c lưu tr d li u ngư i dùng thu c các ng d ng. Các i tư ng này thư ng có m c phân o n cao. Do các rollback segments ư c phân b l i extents m t cách t ng, chúng d gây ra hi n tư ng phân o n d li u trong h th ng. Temporary segments trong các permanent tablespaces thư ng xuyên ư c b x y ra hi n tư ng phân o n.10.4.THÔNG TIN V C U TRÚC LU TR10.4.1. Các view lưu tr thông tinThông tin v các tablespaces, data files, segments, và extents (thông tin v c ph n s d ngl n ph n còn tr ng) u có th l y t các t i n d li u.Thông tin v tablespace có th ư c lưu trong DBA_TABLESPACES. Thông tin v các file dli u c a database ư c lưu trong DBA_DATA_FILES. Thông tin v các vùng tr ng trong cácdata file, vùng tr ng c a extent ư c lưu trong DBA_FREE_SPACE. View DBA_SEGMENTSlưu gi thông tin v các segment. Tương t như v y, DBA_EXTENTS lưu gi thông tin v cácextent. Hình v 45. Các views ch a thông tin v c u trúc lưu trORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 119www.updatesofts.com10.4.2. Xem thông tin v các segmentsThông tin ư c lưu trong DBA_SEGMENTS. Hình v 46. Phân lo i các thông tin chính có trong DBA_SEGMENTSTa có th l y thông tin v các segments theo các lo i sau: Thông tin t ng h p: User s h u, tên segment, lo i segment, tên tablespace. Thông tin v kích c : extents, blocks. Thông tin lưu tr : INITIAL_EXTENT, NEXT_EXTENT, MIN_EXTENT, MAX_EXTENT, PCT_INCREASEVí d : Xem s lư ng các extents và blocks ư c c p phát cho t ng segment do user SCOTTs h u. SVRMGR> SELECT segment_name,tablespace_name,extents,blocks 2> FROM dba_segments 3> WHERE owner=SCOTT; SEGMENT_NAME TABLESPACE_NAME EXTENTS BLOCKS ------------ --------------- --------- -------- EMP DATA01 5 55 DEPT DATA01 1 5 BONUS DATA01 1 5 SALGRADE DATA01 1 5 DUMMY DATA01 1 5 5 rows selected.ORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 120www.updatesofts.com10.4.3. Thông tin v các extentsThông tin ư c lưu trong DBA_EXTENTS. Hình v 47. Phân lo i các thông tin chính có trong DBA_EXTENTSTa có th l y thông tin v các extents theo các lo i sau: Thông tin nh n d ng: User s h u, tên segment, mã hi u extent Thông tin v kích c và nơi t: TABLESPACE_NAME, RELATIVE_FNO, FILE_ID, BLOCK_ID, BLOCKSVí d : Xem thông tin chi ti t v các extents có trong m t segment cho trư c SVRMGR> SELECT extent_id,file_id,block_id,blocks 2> FROM dba_extents 3> WHERE owner=SCOTT 4> AND segment_name=EMP; EXTENT_ID FILE_ID BLOCK_ID BLOCKS --------- ------- -------- ------ 0 4 2 5 1 4 27 5 2 4 32 10 3 4 42 15 4 4 57 20 5 rows selected.ORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 121www.updatesofts.com10.4.4. Thông tin v các vùng tr ngThông tin v các vùng tr ng ư c lưu trong DBA_FREE_SPACE. Hình v 48. Phân lo i các thông tin chính có trong DBA_FREE_SPACEView này ch a các thông tin vVí d : SVRMGR> SELECT tablespace_name, count(*), 2> max(blocks), sum(blocks) 3> FROM dba_free_space 4> GROUP BY tablespace_name; TABLESPACE_NAME COUNT(*) MAX(BLOCKS SUM(BLOCKS --------------- -------- ---------- ---------- DATA01 2 1284 1533 RBS 3 2329 2419 SORT 1 1023 1023 SYSTEM 1 5626 5626 TEMP 1 2431 2431 5 rows selected.ORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 122www.updatesofts.comChương 11. QU N LÝ ROLLBACK SEGMENTS11.1.GI I THI U ROLLBACK SEGMENTS11.1.1. Khái ni mM i khi có s thay i d li u trong database, các d li u cũ u ư c lưu l i có th khôiph c l i tr ng thái c a d li u trư c khi thay i. Rollback segment ư c dùng lưu trcác giá tr cũ ó. Rollback segment lưu gi các thông tin v block như block ID, và các dli u ã s a i c a block. Hình v 49. Rollback segmentPh n u (header) c a m t rollback segment ch a m t transaction table là nơi lưu gi thôngtin v các giao d ch hi n th i có s d ng t i rollback segment ang xem xét. M i transactionch có th s d ng duy nh t m t rollback segment lưu gi các d li u dùng khôi ph c.Nhi u transactions có th ng th i ghi d li u lên rollback segment.11.1.2. M c ích s d ng segmentTransaction rollbackKhi m t transaction th c h ...

Tài liệu được xem nhiều: