Thông tin tài liệu:
Bạn có thể dễ dàng quản lý e-mail từ hộp thư nhiều. Đồng bộ hóa các loại email của nhiều tài khoản e-mail từ các dịch vụ như Hotmail, Gmail hoặc chỉ là về bất kỳ nhà cung cấp khác sang Outlook 2010.
Microsoft nhận ra xu hướng phát triển của mạng xã hội nên đã thêm Outlook Social Connector vào ứng dụng Outlook 2010. Outlook Social Connector có thể vừa xem mail, vừa cập nhật tình trạng, chia sẻ tập tin và hình ảnh. Từ đó giúp duy trì và mở rộng mạng lưới xã hội của bạn tốt hơn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
OUTLOOK 2010
OUTLOOK
2010
Mục lục:
CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI OUTLOOK 2010 ................................................ 7
1. Làm quen Outlook 2010 ................................................................................. 7
a. Quản lý nhiều tài khoản e-mail từ một nơi.................................................. 7
b. Social Networking Integration:................................................................... 7
c. Tìm hiểu về Ribbon.................................................................................. 10
d. Thanh công cụ mini .................................................................................. 11
e. Calendar- lịch làm việc ............................................................................. 11
f. Tác dụng của Contacts .............................................................................. 12
2. Các thao tác cơ bản ......................................................................................... 12
a. Dùng nhiều tài khoản Outlook trên một PC .............................................. 12
b. Một số khái niệm:..................................................................................... 16
c. Gởi email cho nhiều người nhưng dấu tên người nhận .............................. 18
d. Đính kèm file vào Email ........................................................................... 19
e. Chèn hình ảnh vào nội dung Email ........................................................... 20
f. Chỉnh sửa hình ảnh bạn chèn vào Email .................................................... 21
g. Quan sát các file đính kèm trước khi gửi email ......................................... 22
h. Tạo email trả lời tự động (auto reply) ....................................................... 22
i. Khôi phục các message đã bị xoá trong Outlook ...................................... 24
j. Triệu hồi và sửa thư…trót gửi với MS Outlook ......................................... 29
k. Sử dụng nút voting ................................................................................... 33
l. Theo dõi e-mail gửi đi ............................................................................... 36
CHƯƠNG II: CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH TRONG OUTLOOK ....................... 37
1. Tasks – nhiệm vụ, tác vụ.............................................................................. 37
a. Tạo một nhiệm vụ (công việc cần thực hiện) ............................................ 37
b. Đánh dấu các nhiệm vụ đã hoàn tất .......................................................... 38
2. Contact ........................................................................................................ 41
a. Tạo một contact (thông tin liên hệ) ........................................................... 41
b. Tạo Contact từ email đã nhận ................................................................... 42
c. Tạo Contact Group trong Microsoft Outlook ............................................ 43
d. Chuyển danh bạ từ Gmail vào MS Outlook 2010 ..................................... 46
3. Tạo chữ ký cho Email .................................................................................. 52
a. Nội dung chữ ký Email ............................................................................ 52
b. Cách tạo chữ ký trong Email .................................................................... 53
c. Đưa hình ảnh vào chữ ký .......................................................................... 55
d. Đưa Business Card vào chữ ký ................................................................. 56
e. Chèn một chữ ký tự động ......................................................................... 56
f. Chèn chữ ký bằng tay ............................................................................... 57
4. Các tính năng khác ....................................................................................... 57
a. Ưu tiên theo dõi email bằng cờ ................................................................. 57
b. Thay đổi các mục trong TO-DO BAR ...................................................... 58
c. Cách tắt, mở TO-DO BAR ....................................................................... 60
e. Sắp xếp hộp thư bằng màu sắc ................................................................. 60
e. Đánh dấu các Email bằng thẻ màu Categories........................................... 63
f. Tạo các thư mục chuyên nghiệp ................................................................ 67
Cách tạo thư mục ..................................................................................... 67
Di chuyển các email vào thư mục vừa tạo ................................................ 67
Di chuyển các Email vào thư mục bằng lệnh ............................................ 68
Tạo quy tắc nhận mail .............................................................................. 68
g. Cách thức tạo và sử dụng email mẫu ........................................................ 68
h. Sao lưu và phục hồi Rules trong Outlook ................................................. 71
i. Xóa các thư mục chứa Email ..................................................................... 74
j. Tìm Email một cách nhanh chóng ............................................................. 74
k. Tìm Email nhanh với công cụ Instant Search ............................................ 74
CHƯƠNG III: QUẢN LÝ HỘP THƯ CỦA BẠN VỀ DUNG LƯỢNG VÀ
LƯU TRỮ .......................................................................................................... 76
1. Xác định kích thước hộp thư và làm giảm dung lượng ................................. 76
a. Dung lượng của Email .. ...