![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
PARAMYXOVIRUSES
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 948.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
* Glycoproteins – không tạo gai nhô cao như virus cúm: * HN: hoạt tính NKHC + neuraminidase;Virus sởi – chỉ có protein H,RSV - có protein G, cả 2 hoạt tính.- F (gồm F1 + F2): hòa màng, NKHC * Các protein :- M (đệm): liên kết mặt trong MBN.- NP: nucleoprotein.- L & P: hoạt tính polymerase.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PARAMYXOVIRUSES PARAMYXOVIRUSES PGS. TS. Cao Minh NgaGồm:1. Virus Á cúm (human parainfluenza virus - HPIV)2. Virus hô hấp hợp bào (respiratory syncytial virus - RSV)3. Virus sởi (measles (rubeola) virus)4. Virus quai bị (mumps virus) Họ PARAMYXOVIRUS Gioáng (genus) Thaønh vieân Glycoprotein (member)Paramyxovirus HPIV 1 HN, F HPIV 3Rubulavirus HPIV 4 HN, F Mumps virusMorbillivirus Measles virus H, FPneumovirus Human RSV G, FPARAMYXOVIRUSES: Sơ đồ cấu trúc * Hình thái học* Glycoproteins – không tạo gai nhô cao như virus cúm:* HN: hoạt tính NKHC + neuraminidase; Virus sởi – chỉ có protein H, RSV - có protein G, ∅ cả 2 hoạt tính. - F (gồm F1 + F2): hòa màng, NKHC* Các protein ≠ : - M (đệm): liên kết mặt trong MBN. - NP: nucleoprotein. - L & P: hoạt tính polymerase.* Tăng trưởng: trong bào tương TB (Parainfluenza viruses) Gaây nhieãm hh caáp tính / ngöôøi: - Beänh ≈ caûm cuùm / ngöôøi lôùn - VPQ - Vieâm taéc thanh quaûn (croup)/ treû em - Vieâm phoåi (VP) / treû em * Tính chất virus (Parainfluenza virus)- Hình cầu, 2R ≈ 100 - 300 nm- RNA & nucleocapsid: ≈ paramyxovirus- MBN: + 2 loại gai: H, N + F: protein liên kết → TB khổng lồ đa nhân- KN: + ∅ biến đổi + 4 type (1-4): ≠ tính KN, CPE, tính gây bệnh- KT của H & F: trung hòa tính nhiễm virus * Dịch tễ học (Parainfluenza virus)- Lây truyền: đường hh- KyÙ chủ: + người, ĐV; + các dòng virus ĐV: không nhiễm cho người.- Cả 4 type: + lan rộng khắp TG, + lưu hành suốt năm.* Sinh bệnh học(Parainfluenza virus)- Đường hh trên & dưới, viremia (-)- Phần lớn: nhiễm tiềm ẩn- Type 1 & 2: viêm tắc thanh quản, viêm họng- Type 3: thường không gây bệnh- Type 4: hiếm khi gây bệnh, trừ cảm lạnh* Lâm sàng(Parainfluenza virus)- Là tác nhân chính gây viêm tắc thanh quản (viêm thanh - khí - phế quản cấp) / TE < 5 t. → TC điển hình: ho khan dữ dội- Gây bệnh hh ≠ : + cảm lạnh, + viêm họng, + VPQ & VP.* Chẩn đoán (∆ )(Parainfluenza virus) - ∆ LS: chủ yếu - ∆ PTN: + phân lập virus / nuôi cấy TB (10 ngày). + MDH: ↑ hiệu giá KT ≥ 4 lần.* Phòng & điều trị(Parainfluenza virus)Không có thuốc chống virus + văcxinhiệu quả.(RSV - Respiratory Syncytial Virus) Gây bệnh: - VP, VPQ/ trẻ em. - Viêm nhiễm đường hh trên/ người lớn. * Tính chất virus (RSV)- Hình cầu, 2R ≈ 100 - 150 nm- RNA & nucleocapsid: ≈ paramyxovirus- MBN: gai có protein F liên kết với TB (F: fusion) → TB hòa nhập lại → hợp bào ⇒ Tên virus: hợp bào- KN: 1 loại- KT kháng F proteins: trung hòa tính nhiễm virus- Đề kháng (-): t°, ether, > 50°C (+): bảo quản tốt ở -70°C* Sinh bệnh học (RSV)- Nhiễm virus: khu trú tại đường hh, viremia (-)- Trẻ lớn + người lớn: viêm nhiễm nhẹ / đường hh giữa- Trẻ nhỏ: + viêm nhiễm nặng hơn / đường hh dưới + cơ chế bệnh sinh: MD bệnh lý- IgG (từ mẹ) + RSV (≈ IgE + histamin) → tổn thương TB hh*Mieãn dòch hoïc (RSV)- Tính sinh MD: không hoàn toàn (nhiễm nhiều lần) chưa rõ nguyên nhân (dù không do biến đổi KN)- IgA ↓ dần theo lứa tuổi* Dấu hiệu lâm sàng (RSV)- Trẻ nhỏ: VP, VPQ (bệnh đường hh dưới)- Trẻ lớn + người lớn: cảm lạnh (nhiễm đường hh trên) * Chẩn đoán PTN (RSV)- MDHQ: phết nhuộm BM hh- IgG: ↑ hiệu giá KT ≥ 4 lần- Phân lập virus: + cấy bệnh phẩm: càng nhanh càng tốt + TB phôi người, thận khỉ + CPE: hợp bào (TB bị hủy hoại liên kết các không bào lại) * Dịch tễ học (RSV)* Lây truyền: đường hh tiếp xúc trực tiếp: tay → mũi, miệng- Dịch mỗi mùa đông / toàn TG- Hầu như mỗi người bị nhiễm mỗi ba năm- Gây dịch nhiễm virus hh / các bệnh nhi* Phòng ngừa (RSV)- BP chung: rửa tay sạch sẽ, mang găng → gián đoạn lây truyền → tránh dịch / BV- Interferon- BP đặc hiệu: văcxin (đang NC)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PARAMYXOVIRUSES PARAMYXOVIRUSES PGS. TS. Cao Minh NgaGồm:1. Virus Á cúm (human parainfluenza virus - HPIV)2. Virus hô hấp hợp bào (respiratory syncytial virus - RSV)3. Virus sởi (measles (rubeola) virus)4. Virus quai bị (mumps virus) Họ PARAMYXOVIRUS Gioáng (genus) Thaønh vieân Glycoprotein (member)Paramyxovirus HPIV 1 HN, F HPIV 3Rubulavirus HPIV 4 HN, F Mumps virusMorbillivirus Measles virus H, FPneumovirus Human RSV G, FPARAMYXOVIRUSES: Sơ đồ cấu trúc * Hình thái học* Glycoproteins – không tạo gai nhô cao như virus cúm:* HN: hoạt tính NKHC + neuraminidase; Virus sởi – chỉ có protein H, RSV - có protein G, ∅ cả 2 hoạt tính. - F (gồm F1 + F2): hòa màng, NKHC* Các protein ≠ : - M (đệm): liên kết mặt trong MBN. - NP: nucleoprotein. - L & P: hoạt tính polymerase.* Tăng trưởng: trong bào tương TB (Parainfluenza viruses) Gaây nhieãm hh caáp tính / ngöôøi: - Beänh ≈ caûm cuùm / ngöôøi lôùn - VPQ - Vieâm taéc thanh quaûn (croup)/ treû em - Vieâm phoåi (VP) / treû em * Tính chất virus (Parainfluenza virus)- Hình cầu, 2R ≈ 100 - 300 nm- RNA & nucleocapsid: ≈ paramyxovirus- MBN: + 2 loại gai: H, N + F: protein liên kết → TB khổng lồ đa nhân- KN: + ∅ biến đổi + 4 type (1-4): ≠ tính KN, CPE, tính gây bệnh- KT của H & F: trung hòa tính nhiễm virus * Dịch tễ học (Parainfluenza virus)- Lây truyền: đường hh- KyÙ chủ: + người, ĐV; + các dòng virus ĐV: không nhiễm cho người.- Cả 4 type: + lan rộng khắp TG, + lưu hành suốt năm.* Sinh bệnh học(Parainfluenza virus)- Đường hh trên & dưới, viremia (-)- Phần lớn: nhiễm tiềm ẩn- Type 1 & 2: viêm tắc thanh quản, viêm họng- Type 3: thường không gây bệnh- Type 4: hiếm khi gây bệnh, trừ cảm lạnh* Lâm sàng(Parainfluenza virus)- Là tác nhân chính gây viêm tắc thanh quản (viêm thanh - khí - phế quản cấp) / TE < 5 t. → TC điển hình: ho khan dữ dội- Gây bệnh hh ≠ : + cảm lạnh, + viêm họng, + VPQ & VP.* Chẩn đoán (∆ )(Parainfluenza virus) - ∆ LS: chủ yếu - ∆ PTN: + phân lập virus / nuôi cấy TB (10 ngày). + MDH: ↑ hiệu giá KT ≥ 4 lần.* Phòng & điều trị(Parainfluenza virus)Không có thuốc chống virus + văcxinhiệu quả.(RSV - Respiratory Syncytial Virus) Gây bệnh: - VP, VPQ/ trẻ em. - Viêm nhiễm đường hh trên/ người lớn. * Tính chất virus (RSV)- Hình cầu, 2R ≈ 100 - 150 nm- RNA & nucleocapsid: ≈ paramyxovirus- MBN: gai có protein F liên kết với TB (F: fusion) → TB hòa nhập lại → hợp bào ⇒ Tên virus: hợp bào- KN: 1 loại- KT kháng F proteins: trung hòa tính nhiễm virus- Đề kháng (-): t°, ether, > 50°C (+): bảo quản tốt ở -70°C* Sinh bệnh học (RSV)- Nhiễm virus: khu trú tại đường hh, viremia (-)- Trẻ lớn + người lớn: viêm nhiễm nhẹ / đường hh giữa- Trẻ nhỏ: + viêm nhiễm nặng hơn / đường hh dưới + cơ chế bệnh sinh: MD bệnh lý- IgG (từ mẹ) + RSV (≈ IgE + histamin) → tổn thương TB hh*Mieãn dòch hoïc (RSV)- Tính sinh MD: không hoàn toàn (nhiễm nhiều lần) chưa rõ nguyên nhân (dù không do biến đổi KN)- IgA ↓ dần theo lứa tuổi* Dấu hiệu lâm sàng (RSV)- Trẻ nhỏ: VP, VPQ (bệnh đường hh dưới)- Trẻ lớn + người lớn: cảm lạnh (nhiễm đường hh trên) * Chẩn đoán PTN (RSV)- MDHQ: phết nhuộm BM hh- IgG: ↑ hiệu giá KT ≥ 4 lần- Phân lập virus: + cấy bệnh phẩm: càng nhanh càng tốt + TB phôi người, thận khỉ + CPE: hợp bào (TB bị hủy hoại liên kết các không bào lại) * Dịch tễ học (RSV)* Lây truyền: đường hh tiếp xúc trực tiếp: tay → mũi, miệng- Dịch mỗi mùa đông / toàn TG- Hầu như mỗi người bị nhiễm mỗi ba năm- Gây dịch nhiễm virus hh / các bệnh nhi* Phòng ngừa (RSV)- BP chung: rửa tay sạch sẽ, mang găng → gián đoạn lây truyền → tránh dịch / BV- Interferon- BP đặc hiệu: văcxin (đang NC)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
PARAMYXOVIRUSES bài giảng PARAMYXOVIRUSES tài liệu PARAMYXOVIRUSES giải phẫu học bệnh học y cơ sở chẩn đoán hình ảnhTài liệu liên quan:
-
CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA
48 trang 250 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 126 0 0 -
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGỰC
60 trang 122 0 0 -
Đề tài: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư tuyến giáp của phân độ EU – TIRADS 2017
28 trang 118 0 0 -
Bài giảng MRI sọ não - BS. Lê Văn Phước, TS.BS. Phạm Ngọc Hoa
182 trang 107 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 63 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 54 0 0 -
140 trang 43 0 0
-
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0 -
Mô hình hóa cơ thể bằng kỹ thuật đồ họa máy tính
9 trang 40 0 0