![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
PH của dung dịch
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch người ta dùng đại lượng PH. Tài liệu PH của dung dịch sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ PH là gì? Và các dạng toán liên quan đến PH của dung dịch. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PH của dung dịch1 2O H+ + OH– o 14 KH O [H ].[OH ]=1,0.10 2 + [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M21 pH = –lg[H+]VD1: [H+] = 10–1 [H+] = 10–7 [H+]= 10-11 [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M pH < 7 pH = 7 pH > 731 +]. +] 1VD2: –3 M. -4 M và H2SO4 4.10-4 M. +]PT phân li: HCl H+ + Cl– +] = [HCl] = 0,01 M. +] = –lg(0,01) = 2. –3 M.– PT phân li: NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] = 10–3 M. +].[OH–] = 10-14 14 10 [H+ ] = 3 10 11 M. 10 –11) = 11. -4 M và H2SO4 4.10-4 M.– PT phân li: HCl H+ + Cl– H2SO4 2H+ + SO42– +] = [HCl] + 2[H2SO4] = 10–3 M. –3) = 3.– PT phân li: KOH K+ + OH– NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] + [KOH] = 0,1 M. +].[OH–] = 10-14 10 14 [H+ ] = 10 13 M. 10 1 –13) = 13. 21 2SO4 0,5.10–3 M. 2 10–2 M. –3 M; H2SO4 0,3.10–3 M. 2 0,05 M.2 (A) 2,4. (B) 11,6. (C) 3,7. (D) 10,3.3 2SO4 (A) 12. (B) 9. (C) 2. (D) 6.4 10–3 M và H2SO4 10–4 3 (A) 2,92. (B) 11,08. (C) 2,96. (D) 11,04.5 2 (A) 1,05. (B) 12,95. (C) 1,15. (D) 12,85. 3– + -– + - n. n– C 1 + V2. V– +].VD3: 2SO4 0,15 M. HCl = 0,15 mol nH nHCl 0,15 (mol). nH SO 0, 03 (mol). nH 2nH SO 0, 06 (mol). 2 4 2 4 + nH 0, 21 (mol). + n 0, 21 [H ]= 0, 42 M. V 0,5 (300 ml + 200 ml)VD4: 1 3 2 3 0,5 M V1 3 là V2 (A) 1 : 2. (B) 2 : 1. (C) 1 : 1. (D) 1 : 5. – C 1, C 2 C1 C2 C V1 C C1 C V2 C2 – V1, V2 2M 0,5 1 V1 0,5 1 1M 2 1 1 2 V2 0,5 M 46 3 0,01(A) 1. (B) 2. (C) 13. (D) 12.7 2SO4(A) 1,589. (B) 12,11. (C) 1,73. (D) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PH của dung dịch1 2O H+ + OH– o 14 KH O [H ].[OH ]=1,0.10 2 + [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M21 pH = –lg[H+]VD1: [H+] = 10–1 [H+] = 10–7 [H+]= 10-11 [H+] > 10-7 M [H+] = 10-7 M [H+] < 10-7 M pH < 7 pH = 7 pH > 731 +]. +] 1VD2: –3 M. -4 M và H2SO4 4.10-4 M. +]PT phân li: HCl H+ + Cl– +] = [HCl] = 0,01 M. +] = –lg(0,01) = 2. –3 M.– PT phân li: NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] = 10–3 M. +].[OH–] = 10-14 14 10 [H+ ] = 3 10 11 M. 10 –11) = 11. -4 M và H2SO4 4.10-4 M.– PT phân li: HCl H+ + Cl– H2SO4 2H+ + SO42– +] = [HCl] + 2[H2SO4] = 10–3 M. –3) = 3.– PT phân li: KOH K+ + OH– NaOH Na+ + OH– –] = [NaOH] + [KOH] = 0,1 M. +].[OH–] = 10-14 10 14 [H+ ] = 10 13 M. 10 1 –13) = 13. 21 2SO4 0,5.10–3 M. 2 10–2 M. –3 M; H2SO4 0,3.10–3 M. 2 0,05 M.2 (A) 2,4. (B) 11,6. (C) 3,7. (D) 10,3.3 2SO4 (A) 12. (B) 9. (C) 2. (D) 6.4 10–3 M và H2SO4 10–4 3 (A) 2,92. (B) 11,08. (C) 2,96. (D) 11,04.5 2 (A) 1,05. (B) 12,95. (C) 1,15. (D) 12,85. 3– + -– + - n. n– C 1 + V2. V– +].VD3: 2SO4 0,15 M. HCl = 0,15 mol nH nHCl 0,15 (mol). nH SO 0, 03 (mol). nH 2nH SO 0, 06 (mol). 2 4 2 4 + nH 0, 21 (mol). + n 0, 21 [H ]= 0, 42 M. V 0,5 (300 ml + 200 ml)VD4: 1 3 2 3 0,5 M V1 3 là V2 (A) 1 : 2. (B) 2 : 1. (C) 1 : 1. (D) 1 : 5. – C 1, C 2 C1 C2 C V1 C C1 C V2 C2 – V1, V2 2M 0,5 1 V1 0,5 1 1M 2 1 1 2 V2 0,5 M 46 3 0,01(A) 1. (B) 2. (C) 13. (D) 12.7 2SO4(A) 1,589. (B) 12,11. (C) 1,73. (D) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
PH của dung dịch Đại lượng PH Khái niệm độ PH Tích số ion của nước Bài toán về PH Trắc nghiệm hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 128 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 60 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 46 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 42 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 34 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 32 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 28 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 28 0 0