PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM BÀNG QUANG CHẢY MÁU
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 156.07 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ở trẻ em (có thể cả ở nhũ nhi) có thể viêm bàng quang cấp chảy máu, viêm bàng quang dị ứng.Nguyên nhân chủ yếu là do virut (Adenovirus typ III), biến chứng của việc dùng các thuốc ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide,…), ghép tuỷ, hãn hữu do một số loại vi khuẩn như : liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, E.coli, Klebshiella, Enterobarter, Pseudomonas, Proteus, các loại vi khuẩn trực tiếp gây bệnh tại bàng quang. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM BÀNG QUANG CHẢY MÁU PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM BÀNG QUANG CHẢY MÁU Ở trẻ em (có thể cả ở nhũ nhi) có thể viêm bàng quang cấp chảy máu, viêmbàng quang dị ứng. Nguyên nhân chủ yếu là do virut (Adenovirus typ III), biến chứng của việcdùng các thuốc ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide,…), ghép tuỷ, hãn hữu domột số loại vi khuẩn như : liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, E.coli, Klebshiella,Enterobarter, Pseudomonas, Proteus, các loại vi khuẩn trực tiếp gây bệnh tại bàngquang. I . Chẩn đoán : 1 .1. Lâm sàng : dựa vào các biểu hiện sau: Có sốt nhẹ < 380C , đái dắt, đái đau, đái rặn, nhiều khi đứa trẻ la khóc khiđái, tỏ ra sợ hãi hốt hoảng lo sợ, bàn tay khai do trẻ nắm hoặc kéo dương vật, bệnhnhi kêu đau vùng hạ vị. 1 .2. Xét nghi ệm : Nước tiểu đỏ như máu, đa phần có lẫn cục máu đông ( bằng hạt đậu xanh,hạt ngô hoặc như hạt vừng), hoặc dây máu đông như sợi tóc, que tăm. Một số trường hợp trẻ đái máu màu hồng hoặc đỏ nhạt , nhưng cuối bãi rỉra vài giọt máu đỏ tươi. + X ét nghiệm: N ước tiểu dầy đặc hồng cầu. P rotein niệu: 100% (+) mức độ n h ẹ. B ạch cầu niệu: Th ường > +++ ® rất nhiều. 1 .3. Chẩn đoán hình ả nh : Siêu âm: Thành BQ dày, có hình ảnh đậm âm , to nhỏ không đều +gần cổ BQ. C h ụp BQ có thuốc cản quang: Thấy ni êm mạc BQ d ày, s ần s ùi, +h o ặc đám to nhỏ không đều khác nha u kém ngấm thuốc, thậm chí thấykhuy ết ở trên thành BQ. C hú ý hình ả nh siêu âm và ch ụp BQ ngư ợc d òng: Dễ nhầm với sỏi vàu B Q. N uôi c ấy n ước tiểu , chụp bụng không chuẩn bị,… không có ý +n gh ĩa gì. 2 . Điều trị: + Kháng sinh đ ể chống bội nhiễm do chảy máu v à viêm chợt ni êmmạc b àng quang : Tu ỳ mức độ nặng nhẹ, có thể đổi thuốc sau 3 ng ày đi ều trịn ếu không thấy có hiệu quả r õ. Nhẹ : Bactrim 40 mg/kg/24h hoặc clorocid 75-100 mg/kg/24h trong 7-10ngày. N ặng : G entamic ine 4 -5 mg/kg/24h + Ampicilline 100 mg/kg/24h tiêmt ĩnh mạch chậm chia 2 lần trong 7 - 10 ngày. (Có th ể dùng các ch ế phẩm khácc ủa b lactam và aminosid). + Vitamin C 0,1 x 4 - 6 viên/ ngày. + Thu ốc kháng histamin: C laritine 10 mg x 1 /2 – 1 viên/ng. Siro p henergan 1‰ x 10 - 15 ml (sáng- chiều, tuỳ tuổi) + Uống nhiều n ước đun sôi để nguội. + Ch ế độ ăn uống dinh d ưỡng tốt. + T rư ờng hợp cần thiết: D ùng gi ảm đau = Nospa hoặc gardenan 1 - 2m g/kg, sáng- chi ều. + Chú ý không dùng thuốc lợi tiểu. H ư ớng dẫn khi xuất viện : V ệ sinh thân thể, ti êm ch ủng đầy đủ theo lịch, không để mắc các -b ệnh nhiễm tr ùng đặc biệt các bệnh lý do si êu vi trùng. H ẹn kiểm tra khám lại sau 1 tháng x 1 - 2 l ần ph òng và phát hi ện -b i ến chứng: Vi êm BQ xơ. P hòng b ệnh tái phát và khi tái phát và khi tái phát được điều trị -s ớm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM BÀNG QUANG CHẢY MÁU PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM BÀNG QUANG CHẢY MÁU Ở trẻ em (có thể cả ở nhũ nhi) có thể viêm bàng quang cấp chảy máu, viêmbàng quang dị ứng. Nguyên nhân chủ yếu là do virut (Adenovirus typ III), biến chứng của việcdùng các thuốc ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide,…), ghép tuỷ, hãn hữu domột số loại vi khuẩn như : liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, E.coli, Klebshiella,Enterobarter, Pseudomonas, Proteus, các loại vi khuẩn trực tiếp gây bệnh tại bàngquang. I . Chẩn đoán : 1 .1. Lâm sàng : dựa vào các biểu hiện sau: Có sốt nhẹ < 380C , đái dắt, đái đau, đái rặn, nhiều khi đứa trẻ la khóc khiđái, tỏ ra sợ hãi hốt hoảng lo sợ, bàn tay khai do trẻ nắm hoặc kéo dương vật, bệnhnhi kêu đau vùng hạ vị. 1 .2. Xét nghi ệm : Nước tiểu đỏ như máu, đa phần có lẫn cục máu đông ( bằng hạt đậu xanh,hạt ngô hoặc như hạt vừng), hoặc dây máu đông như sợi tóc, que tăm. Một số trường hợp trẻ đái máu màu hồng hoặc đỏ nhạt , nhưng cuối bãi rỉra vài giọt máu đỏ tươi. + X ét nghiệm: N ước tiểu dầy đặc hồng cầu. P rotein niệu: 100% (+) mức độ n h ẹ. B ạch cầu niệu: Th ường > +++ ® rất nhiều. 1 .3. Chẩn đoán hình ả nh : Siêu âm: Thành BQ dày, có hình ảnh đậm âm , to nhỏ không đều +gần cổ BQ. C h ụp BQ có thuốc cản quang: Thấy ni êm mạc BQ d ày, s ần s ùi, +h o ặc đám to nhỏ không đều khác nha u kém ngấm thuốc, thậm chí thấykhuy ết ở trên thành BQ. C hú ý hình ả nh siêu âm và ch ụp BQ ngư ợc d òng: Dễ nhầm với sỏi vàu B Q. N uôi c ấy n ước tiểu , chụp bụng không chuẩn bị,… không có ý +n gh ĩa gì. 2 . Điều trị: + Kháng sinh đ ể chống bội nhiễm do chảy máu v à viêm chợt ni êmmạc b àng quang : Tu ỳ mức độ nặng nhẹ, có thể đổi thuốc sau 3 ng ày đi ều trịn ếu không thấy có hiệu quả r õ. Nhẹ : Bactrim 40 mg/kg/24h hoặc clorocid 75-100 mg/kg/24h trong 7-10ngày. N ặng : G entamic ine 4 -5 mg/kg/24h + Ampicilline 100 mg/kg/24h tiêmt ĩnh mạch chậm chia 2 lần trong 7 - 10 ngày. (Có th ể dùng các ch ế phẩm khácc ủa b lactam và aminosid). + Vitamin C 0,1 x 4 - 6 viên/ ngày. + Thu ốc kháng histamin: C laritine 10 mg x 1 /2 – 1 viên/ng. Siro p henergan 1‰ x 10 - 15 ml (sáng- chiều, tuỳ tuổi) + Uống nhiều n ước đun sôi để nguội. + Ch ế độ ăn uống dinh d ưỡng tốt. + T rư ờng hợp cần thiết: D ùng gi ảm đau = Nospa hoặc gardenan 1 - 2m g/kg, sáng- chi ều. + Chú ý không dùng thuốc lợi tiểu. H ư ớng dẫn khi xuất viện : V ệ sinh thân thể, ti êm ch ủng đầy đủ theo lịch, không để mắc các -b ệnh nhiễm tr ùng đặc biệt các bệnh lý do si êu vi trùng. H ẹn kiểm tra khám lại sau 1 tháng x 1 - 2 l ần ph òng và phát hi ện -b i ến chứng: Vi êm BQ xơ. P hòng b ệnh tái phát và khi tái phát và khi tái phát được điều trị -s ớm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phác đồ điều trị bệnh vật lý trị liệu kỹ thuật điều trị bệnh tài liệu học ngành y viêm bàng quang chảy máuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan các công cụ đo lường được khuyến nghị trong vật lý trị liệu cho người bệnh thần kinh cơ
8 trang 388 0 0 -
Báo cáo thực tế: Bệnh viện Thống Nhất Tp. HCM
34 trang 177 0 0 -
9 trang 74 0 0
-
Ý nghĩa các hình thể và trạng thái từng loại mạch
17 trang 54 0 0 -
Giáo trình sức khỏe môi trường_Bài 1
26 trang 43 0 0 -
Chapter 029. Disorders of the Eye (Part 8)
5 trang 39 0 0 -
Bài giảng Y học thể dục thể thao (Phần 1)
41 trang 39 0 0 -
Giáo trình Sức khỏe nghề nghiệp_Phần 1
21 trang 36 0 0 -
21 trang 33 0 0
-
7 trang 32 0 0