Thông tin tài liệu:
Người lớn, trẻ em 5 tuổi: - Bậc 1: Cơn hen ngắn; tần xuất 1 lần /ngày). - Bậc 2: Cơn hen xuất hiện 2 lần/tuần.+ Hít khí dung thuốc kích thích 2 tác dụng nhanh: Salbutamol sulfate hoặc terbutaline sulfat: 2-3 lần/tuần.+ Hít khí dung corticoid đều đặn:Beclomethasone dipropionate: 100-400 g/lần 2 lần/24 h;hoặc Budesonide: 100-400 g/lần 2 lần/24 h;+ Có thể dùng thêm: Cromolyn natri, zafirlukast hoặc theophylline. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phác đồ trị hen Phác đồ trị henA. HEN MẠN TÍNH:I. Người lớn, trẻ em > 5 tuổi: - Bậc 1: Cơn hen ngắn; tần xuất < 2 lần/tuần. + Hít khí dung thuốc kích thích 2 tác dụng nhanh khi cần: Salbutamol sulfate hoặc terbutaline sulfat (không > 1 lần /ngày). - Bậc 2: Cơn hen xuất hiện < 1 lần/ngày; > 2 lần/tuần. + Hít khí dung thuốc kích thích 2 tác dụng nhanh: Salbutamol sulfate hoặc terbutaline sulfat: 2-3 lần/tuần. + Hít khí dung corticoid đều đặn: Beclomethasone dipropionate: 100-400 g/lần 2 lần/24 h; hoặc Budesonide: 100-400 g/lần 2 lần/24 h; + Có thể dùng thêm: Cromolyn natri, zafirlukast ho ặc theophylline. - Bậc 3: Cơn hen xuất hiện hàng ngày; ảnh hưởng thể lực. + Hít khí dung thuốc kích thích 2 tác dụng nhanh: Salbutamol sulfate hoặc terbutaline sulfat: 2-3 lần/tuần. + Duy trì: Hít khí dung thuốc kích thích 2 tác dụng chậm, kéo dài: Salmeterol xinafoate: 25-30 g/lần. + Hít corticoid liều thấp. Nếu chưa đạt hiệu qủa: Tăng liều salmeterol và corticoid. + Bổ sung cromolyn natri hoặc zafirlukast hoặc theophylline. - Bậc 4: Cơn hen xuất hiện liên tục; trầm trọng. + Thuốc kích thích 2: Như bậc 3; + Tăng liều corticoid hít: Beclomethasone dipropionate: 2 mg/24 h. ............Tự đọc: PHENYLEPHRINE HYDROCLORIDETên khác: Adrianol, Isophrin hydrocloridCông thức: CH CH2 N H CH3 . HCl OH HOTên KH: 3-Hydroxy--[(methylamino)methyl]benzenethanol hydrocloridTính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị đắng; biến màu chậm ở khôngkhí, ánh sáng. Nóng chảy ở 140-145oC. Tan tự do trong nước và alcol.Tác dụng: Hoạt tính mạnh; kích thích TKTW không đáng kể. So với adrenalin, phenylephrin kém 1 nhóm OH (4). Tuy nhiên nhóm OH ởvị trí 3 đóng vai trò quyết định hoạt tính , thiên về tác dụng trên tim-mạch: cođộng mạch, giảm nhịp tim, nâng huyết áp. Thuốc được dùng cho các trường hợp: - Chống loạn nhịp trên thất kịch phát; điều trị hạ huyết áp và phòng hạhuyết áp khi gây tê tủy sống; chống sung huyết mũi-hầu, màng mắt và niêm mạc,da; giảm tích nước chống cao nhãn áp.Bảng 12-TKTV/dh - Dùng đồng thời với thuốc mê nhạy cảm với tim; dùng kèm thuốc gây têbề mặt gây co mạch, kéo d ài hơn hiệu lực thuốc tê (vì không có hoạt tính ); kếthợp với các thuốc điều trị hen phế quản. Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa, không bị Tiêm tĩnh mạch thời hạn tác dụngđược 15-20 phút; tiêm bắp hoặc dưới da kéo dài tác dụng 30-120 phút.Chỉ định và liều dùng: - Loạn nhịp tim trên thất: Người lớn, tiêm bắp hoặc dưới da 2-5 mg; Duy trì bằng truyền liên tục 180 g/phút; giảm dần tới 40-60 g/phút. Trẻ em tiêm 100g/kg; sau 1-2 h tiêm nhắc lại. - Phòng hạ huyết áp khi gây tê tủy sống: Người lớn, tiêm bắp2-3 mg, 4-5phút trước gây tê; trẻ em tiêm 44-88 g/kg. - Kéo dài thời hạn tác dụng thuốc tê: pha 2-5 mg vào dung dịch gây tê.Tác dụng không mong muốn: Chung với các thuốc hoạt tính .Chống chỉ định: Người tăng huyết áp, loạn nhịp tim, bệnh động mạch vành, đáitháo đường, huyết khối. Thận trong với người cao tuổi.Bảo quản: Tránh ánh sáng.Nhóm 4. Thuốc dẫn chất phenylethylaminCông thức chung: CH CH NH R2 R3 R1Bảng 10.5. Thuốc d/c phenylethylamineTên chất Tác dụng, chỉ định Liều dùngEphedrine sulfat - Hoạt tính yếu; trung - NL, U: 25 mg/4 h; bình; - Kích thích TKTW. co tiểu TE, U: 3 mg/kg/24 h. mạch - Nhỏ mũi d.d. 3%. - CĐ: sung huyết mũi... - Hoạt tính < ephedrine. - NL, trẻ em > 12 t:Pseudoephedrine sulfat - Co mạch chống sung huyết uống 30-60 mg/6 h mũi (siro30 mg/5 ml) - Kích thích TKTWPhenylpropanolamine - NL, U: 25 mg/4 h - Hoạt tính ephedrin; h ydroclorid - KT TKTW (Tb); - Co mạch; gây chán ăn. - An thần (Tb); ít gây quen - NL, trẻ em > 12t: Fenfluramine thuốc. uống 20 mg/8 h h ydroclorid - Gây chán ăn chống béo. hoặc 40 mg/24 h.Nhận xét: Không có 2 OH phenol nên bền với không khí, AS.Bảng 13-TKTV/HueTác dụng: - Hoạt tính yếu; trung bình: chống sung huyết (co mạch tại chỗ); chống béophì (tiêu lipid). - Kích thích thần TKTW ở mức độ khác nhau; - Nhiều chất khi dùng nhiều lần sẽ gây nghiện, ví dụ: Amphetamin, dextroamphetamin... đã cấm sử dụng; Ephedrin thuộc loại thuốc hướng thần đã hạn chế sử dụng...Sử dụng: Chỉ sử dụng làm thuốc các chất ít/không gây lệ thuộc.PHENYLPROPANOLAMINE HYDROCLORIDETên khác: ()-Norephedrine hydroclorideCông thức: O H C H3 CC N H2 . HCl HHTên KH: 2-Amino-1-phenylpropanol hydrocloridTính chất: Bột kết tinh màu trắng, mùi thơm nhẹ; biến màu chậm ở ánh sáng. Dễ tan trong nước (1g/1ml); tan ...