Danh mục

Phần 1: Bảng tuần hoàn hoá học và cấu tạo nguyên tử

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 267.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thành phần cấu tạo nguyên tử, tóm tắt về cấu tạo nguyên tử, nguyên tố hóa học và đồng vị, bảng tuần hoàn hóa học,... là những nội dung chính trong tài liệu phần 1 "Bảng tuần hoàn hoá học và cấu tạo nguyên tử". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 1: Bảng tuần hoàn hoá học và cấu tạo nguyên tửPHẦN1.BẢNGTUẦNHOÀNHOÁHỌCVÀCẤUTẠONGUYÊNTỬA,LýthuyếtI.Thànhphầncấutạonguyêntử:Proton(p)*Nguyêntửđượcchialàm2phần:Hạtnhân Nơtron(n) Vỏnguyêntử:Gồmcácelectron(e)*Sơlượcvềcácmốctâmracáchạtcơbản:Sựtìmraelectron:DonhàbáchọcThomsontìmranăm1897.Sựtìmraproton:Tìmranăm19061916.Sựkhámphárahạtnhânnguyêntử:Rutherfordtìmranăm1911.Sựtìmranơtron:DoChatvichtìmranăm1932.II.Tómtắtvềcấutạonguyêntử:1.Kíchthướcnguyêntử:*Nguyêntửcủacácnguyêntốkhácnhaucókíchthướckhácnhau,nhưngnóichungđềurấtnhỏvànhỏnhấtlànguyêntửH( d ngtu =1A0)với1A0=1010m. +Đườngkínhhạtnhânkhoảng104A0. +Đườngkínhelectronkhoảng107Ao.2.Hạtnhânnguyêntử.*Hạtnhângồmprotonmangđiệntíchdương(1+),vànơtronkhôngmangđiện,hailoạihạthạtnàycókhốilượnggầnbằngnhauvàxấpxỉbằng1đvC.*Hạtnhâncókíchthướcrấtnhỏnhưnghầuhếtkhốilượngnguyêntửtậptrungởhạtnhân. Khốilượngnguyêntử Khốilượnghạtnhân=(Z+N)đvCMốiquanhệgiữasốprotonvàsốnơtrontronghạtnhân(Ápdụngchocácđồngvịbền).Z N 1,52Z(ápdụngchobàitoánchỉchotổngsố3loạihạtcơbảnn,p,etrongng.tử)*SốkhốiAcủahạtnhânng.tử.A=Z+N3.Nguyêntử.*Mọinguyêntửđềucấutạotừ3loạihạtcơbản:nơtron,protonvàelectron.*Cácelectronmangđiệntíchâm,chuyểnđộngrấtnhanhtrongkhônggianhạt 1nhânnguyêntử.Mỗiemangmộtđiệntíchâm(1)vàcókhốilượngme= mp 1840*Nguyêntửtrunghoàđiệnnêntacó:Sốp=Sốe=Sốđơnvịđiệntíchhạtnhân*Bảngtómtắtvềcấutạonguyêntử. Loạihạt Kíhiệu Điệntích Khốilượng (kíhiệu)Hạtnhân Proton P 1+(eo) mp 1đvC=1,6726.1027kg 1 Nơtron N 0 mn 1đvC=1,6726.1027kgVỏng.tử Electron e 1(eo) Khôngđángkể 24.Vỏnguyêntử:a.Lớpelectron:Cácelectroncónănglượnggầnnhauđượcxếpvàocùng1lớp.*Cáclớpđượcđánhtheothứtựtừtrongrangoài. Kíhiệu K L M N O P Q n 1 2 3 4 5 6 7*Cáceởxahạtnhânliênkếtvớinhânkémchặtchẽ.*Sốelectrontốiđatrong1lớp:Sốetốiđatronglớpthứnlà:2n2*Sốlượngorbitaltrong1lớp:Lớpthứncón2orbital.b.Phânlớpelectron(phânmứcnănglượng).*Cáclớpelectronchiathànhnhiềuphânlớp:s,p,d,f…*Hìnhdạngcácorbitalnguyêntử: Obitals:Códạnghìnhcầu. Obitalp:Códạnghìnhsố8nổi(hìnhquảtạ). Obitald:Cóhìnhdạngphứctạp. Obitalf:Cóhìnhdạngphứctạp.*Sốlượngorbitaltrong1phânlớp: Phânlớps:Có1AO Phânlớpp:Có3AO Phânlớpd:Có5AO Phânlớpf:Có7AO*Sốelectrontrongmộtphânlớp:Mỗiobitalchứatốiđa2e. Phânlớps:Có1AO Nhậntốiđa2e. Phânlớpp:Có3AO Nhậntốiđa6e. Phânlớpd:Có5AO Nhậntốiđa10e. Phânlớpf:Có7AO Nhậntốiđa14e.c.Cấuhìnhelectronnguyêntử.(ChúýnhớcácphânmứcnănglượngcủacácAO)*Nguyêntốvữngbền:Trongnguyêntử,cácelectronchiếmcácorbitalcómứcnănglượngtừthấpđếncao.1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f5d6p7s5f6d7p6f…*NguyênlốngoạitrừPauli: Trong1AOcácelectronphảicóspinngượcnhau. Trong1AOkhôngchứaquá2electron.*QuytắcHund:Trongcùng1phânlớp,cácelectronđượcphânbốtrêncácorbitalsaochosốelectronđộcthânlàtốiđavàcácelectronnàyphảicóspingiốngnhau(chiềutựquaygiốngnhau).*Đốivới20nguyêntốđầu(Z 20)thìCHetrùngvớimứcnănglượng. ...

Tài liệu được xem nhiều: