Danh mục

Phần 1: Hệ dẫn động cơ khí

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 493.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiệu suất hệ dẫn động . Theo sơ đồ đề bài thì:mổ lăn.kbánh răng.khớp nối. m: Số cặp ổ lăn (m = 3); k: Số cặp bánh răng (k = 2), Tra bảng 2.3 (trang 19 cuốn Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1) tra được các hiệu suất: Hiệu suất của ổ lăn: ol= 0,99 ( vì ổ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 1: Hệ dẫn động cơ khíPHẦN I HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍI.Tính chọn động cơ điện.1.1tính công suất cần thiết. Pct Pyc = ηTrong đó: η :hiệu suất của bộ truyền,theo sơ đồ thiết kế ta co: η =η ol .η br .η k .η đ 2 theo bảng2.3[1] có: η ol =0,993; ηbk =0,96; η k =1; η đ =0,95 η =η ol .η br .η k .η đ =0,9932.0,96.1.0,95=0,899 2 Pct :là công suất trên trục máy công tác,( KW ) F .V Pct = ( KW ) 1000.η ol Trong đó: F:lực kéo băng tải,F=5000 (N) V:vận tốc băng tải,V=0,8 (m/s) η ol :hiệu suất của cặp ổ lăn Thay số: F .V 5000.0,8 Pct = = = 4,03 ( KW ) 1000.ηol 1000.0,993Thay số: Pct 4,03 Pyc = = = 4,48 ( KW ) η 0,899 Pyc = 4,48 ( KW )1.2tính số vòng quay sơ bộ của động cơ điện nsb=nct.usbTrong đó: nct:số vòng quay của trục máy công tác 60.1000.V nct= π .D trong đó: D:đường kính tang quay,D=200 (mm). V:vận tốc dài của băng tải,V=0,8 (m/s) Thay số: 2 60.1000.V 60.1000.0,8 nct= = = 76,43 ( v / p ) π .D 3,14.200 usb:tỉ số truyền sơ bộ của các bộ truyền usb=usbh.usbng trong đó: usbh:tỉ số bộ truyền trong hộp,theo bảng 2.4[1] chọn usbh=3,5 usbng:tỉ số bộ truyền đai,theo bảng 2.4[1] chọn usbng=2,5 thay số: usb=usbh.usbng=3,5.2,5=8,75Như vậy: nsb=nct.usb=76,43.8,75=668,76 (v/p)1.3.chọn động cơ điện. Pyc = 4,48 ( KW )Dựa vào các thông số:  n sb = 668,76 (v / p)Theo bảng p1.1-p1.3 [1] chọn được loại động cơ có ký hiệu sau:4A132M8Y3có các thông số như sau:  Pđc = 5,5 ( KW ) > Pyc = 4,51 ( KW )  nđc = 716 (v / p) ≅ n sb = 668,76 (v / p )  η% = 83% cos ϕ = 0,74 ;  Tmax TK  T = 2,2 ; T = 1,8  dn dn TmmĐộng cơ làm việc với tải trọng tĩnh ,đặc tính làm việc êm nên: T =1 Tk TCó: = 1,8 > mm = 1 Tdn TNên động cơ được chọn thỏa mãn yêu cầuII.phân phối tỉ số truyền.2.1.xác định tỉ số truền chung. n U c = đc ncttrong đó: nđc :số vòng quay của động cơ, nđc =716 (v/p) nct :số vòng quay của trục máy công tác, nct =76,43 (v/p)thay số: n 716 U c = đc = = 9,368 nct 76,432.2Xác định tỷ số truyền của bộ truyền hộp. 3 Dựa theo quan điểm về mối tương quan kích thước giữa h ộp gi ảm t ốc vàbộ truyền ngoài,ta chọn tỷ số truyền ngoài rồi tính tỷ số truyền trong hộp. U Uh = c U ngChọn tỷ số bộ truyền ngoài : U ng = 2,4 ⇒ U 9,368 Uh = c = = 3,9 U ng 2,4III.Tính các thông số trên trục.3.1.Tính công suất trên các trục.+ trục công tác: F .V 5000.0,8 Pct = = = 4,03 (KW ) 1000.η ol 1000.0,993+ trục ra của hộp giảm tốc trục 2 : Pvt 4,03 P2 = = = 4,06 (KW ) η k .η ol 1.0,993+ trục vào của hộp giảm tốc trục 1 : P2 4,03 P1 = = = 4,26 (KW ) η br .η ol 0,96.0,993+ trục động cơ: P 4,26 Pđc = 1 = = 4,48 (KW ) η đ 0,853.2.Tính vận tốc vòng trên các trục.+trục động cơ : nđc =716 (v/p) nđc 716+trục 1: n1 = = = 298,33 (v/p) u ng 2,4 n1 298,33+trục 2: n2 = = = 76,49 (v/p) uh 3,9 n 76,49+trục công tác: nct = 2 = = 76,49 (v/p) uk 13.3.Tính momen x ...

Tài liệu được xem nhiều: