Phần 2 Đại số tuyến tính - Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế
Số trang: 60
Loại file: pdf
Dung lượng: 888.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của Tài liệu Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế: Phần 1 - Đại số tuyến tính (Phần 2) chủ yếu giúp các bạn biết cách giải những bài toán về hệ phương trình tuyến tính (hệ phương trình Crammer, hệ phương trình tuyến tính tổng quát và thuần nhất, mô hình tuyến tính trong phân tích kinh tế); dạng toàn phương. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 2 Đại số tuyến tính - Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế Chương 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYÊN TÍNH § ỉ . H ệ p h ư ơ n g trìn h C ram er A. Tóm tắt lý thuyết và các v í dụ mẫu ĐỊnh nghĩa: Hẹ phương trình Cramer là hẹ phương trình gổm n phương trình n ẩn có dạng: (1) a„|X, + + - + an„x„ = K với định thức của ma trận hẹ sđ khác 0, tức là det(A ) * 0, ở đỉy an an lll a 22 A= V“ nl a n2 Phương pháp ma trận V í b' ì Xj bj với x = ,B= |d et(A )* 0 A , VI det(A) * 0 => 3A1, nên hệ có nghiệm duy nhất: X = A~'B. (3) Ví dụ I. Giải hệ sau bằng phưong pháp ma trận | 3x - 2y + z = 4 2x + 3 y - z = 1 - x + y +3z = -3 Giải: Hệ ưên được viết ở dạng ma trận AX = B, với: / \ '3 -2 r X '4 ' A= 2 3 - 1 , x = y , B= 1 -1 1 3, -3 , 3 -2 1 Ta có det A = 2 3 - 1 = 45 * 0 nền hệ trên là hẹ Cramer. -1 1 3 ( ị -L 43 _-L) 45 Ma trận nghịch đảo cùa ma trận A là: A~' = ị 9 19 _ x 45 1145 / Áp dụng công thức (3) ta có: ' 19 45 . 45 9 x = y = A -'B = - ị ị i 1 = -ị . Vậy nghiệm duy nhất cùa hệ là Ị^x = — , y = z= j. Phương pháp định thúc (Quy tác Cramer) Định lý: Hẹ Cramer (1) có nghiệm duy nhát dược xác định bởi còng thức: (4) trong dó: d - là định thức của ma trân hệ số; dỊ (j = l,2,...,n) là định thức nhạn dược từ định thức d khi thay cọt thứ j bằng cột hệ số tự do. VI dụ 2: Giải hệ sau bằng quy tấc Cramer 3x - 2 y + z = 4 2x + 3y - 2 3x + y - 2 z = 6 20x + 32y + 4z = 8 6x + 3 y -7 z =16 = -4 2 1 8 x -1 2 y + 36z 15x + 2y+ z =16 24x + I2y -1 2 z =-«0 X, + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 X, + 3 x 2 + 5 x , + 7 x4 =12 3 x , - Xj - X , - 2 x4 * -4 3 x ,+ 5 x ,+ 7 x , + *4 = 0 8. 2 x , + 3 X j - Xj - x4 = - 6 5x,+ 7x, + X, +3x4 = 4 X, + 2 x j + 3 x , - x4 = -4 7 x , + X, + 3 * , + 5 x 4 = 1 6 X, + 2 x j + 3 x j + 4 x 4 = 5 X, + 2 x j + 3 x , - 2 x 4 = 6 2 x , + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 2 x , - Xj - 2 x , - 3 x 4 = 8 10. 3 x , + 2 x , + X, +2xt = 1 3x, + 2 X j - X, +2x, = 4 4 x ,+ 3 x 2+ 2x, + x4 = -5 2 x ,- 3 x , + 2 x , + x4 = -8 6x,+9xj+33x, + 15x4 = 6 7x,+7x,+35x, + 14x« = 7 8 x ,+ 4 x ,+ 1 2 x ,+ 8 x < =-12 9x,+ 9 x j +27x,+36 x4 =-27 30 x , +40x, + 5x, +10x X, + 2 X j+ 3 x ,+ 4 x 4+ 5Xj =13 2x,+ x , + 2 x ,+ 3 x J + 4xJ =10 14. ■ |2x,+ 2x,+ X , + 2x4 + 3x, =11 2x, +2Xj + 2x, + x4 + 2xs = 6 2 x ,+ 2 x , + 2 X j + 2 x 4 + Xj = 3 n. Đáp s¿ I. (x = l, y = 2, z = -2 ). 2. (x = 2, y = - 2 ,z = 3). 3. (x = l, y = 1, z = l). 4. (x = 0, y = 0, 2 = 0 ). 5. (x = l, y = 1, z = - l ) . 6. (x = -3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 2 Đại số tuyến tính - Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế Chương 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYÊN TÍNH § ỉ . H ệ p h ư ơ n g trìn h C ram er A. Tóm tắt lý thuyết và các v í dụ mẫu ĐỊnh nghĩa: Hẹ phương trình Cramer là hẹ phương trình gổm n phương trình n ẩn có dạng: (1) a„|X, + + - + an„x„ = K với định thức của ma trận hẹ sđ khác 0, tức là det(A ) * 0, ở đỉy an an lll a 22 A= V“ nl a n2 Phương pháp ma trận V í b' ì Xj bj với x = ,B= |d et(A )* 0 A , VI det(A) * 0 => 3A1, nên hệ có nghiệm duy nhất: X = A~'B. (3) Ví dụ I. Giải hệ sau bằng phưong pháp ma trận | 3x - 2y + z = 4 2x + 3 y - z = 1 - x + y +3z = -3 Giải: Hệ ưên được viết ở dạng ma trận AX = B, với: / \ '3 -2 r X '4 ' A= 2 3 - 1 , x = y , B= 1 -1 1 3, -3 , 3 -2 1 Ta có det A = 2 3 - 1 = 45 * 0 nền hệ trên là hẹ Cramer. -1 1 3 ( ị -L 43 _-L) 45 Ma trận nghịch đảo cùa ma trận A là: A~' = ị 9 19 _ x 45 1145 / Áp dụng công thức (3) ta có: ' 19 45 . 45 9 x = y = A -'B = - ị ị i 1 = -ị . Vậy nghiệm duy nhất cùa hệ là Ị^x = — , y = z= j. Phương pháp định thúc (Quy tác Cramer) Định lý: Hẹ Cramer (1) có nghiệm duy nhát dược xác định bởi còng thức: (4) trong dó: d - là định thức của ma trân hệ số; dỊ (j = l,2,...,n) là định thức nhạn dược từ định thức d khi thay cọt thứ j bằng cột hệ số tự do. VI dụ 2: Giải hệ sau bằng quy tấc Cramer 3x - 2 y + z = 4 2x + 3y - 2 3x + y - 2 z = 6 20x + 32y + 4z = 8 6x + 3 y -7 z =16 = -4 2 1 8 x -1 2 y + 36z 15x + 2y+ z =16 24x + I2y -1 2 z =-«0 X, + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 X, + 3 x 2 + 5 x , + 7 x4 =12 3 x , - Xj - X , - 2 x4 * -4 3 x ,+ 5 x ,+ 7 x , + *4 = 0 8. 2 x , + 3 X j - Xj - x4 = - 6 5x,+ 7x, + X, +3x4 = 4 X, + 2 x j + 3 x , - x4 = -4 7 x , + X, + 3 * , + 5 x 4 = 1 6 X, + 2 x j + 3 x j + 4 x 4 = 5 X, + 2 x j + 3 x , - 2 x 4 = 6 2 x , + Xj + 2 x , + 3 x 4 = 1 2 x , - Xj - 2 x , - 3 x 4 = 8 10. 3 x , + 2 x , + X, +2xt = 1 3x, + 2 X j - X, +2x, = 4 4 x ,+ 3 x 2+ 2x, + x4 = -5 2 x ,- 3 x , + 2 x , + x4 = -8 6x,+9xj+33x, + 15x4 = 6 7x,+7x,+35x, + 14x« = 7 8 x ,+ 4 x ,+ 1 2 x ,+ 8 x < =-12 9x,+ 9 x j +27x,+36 x4 =-27 30 x , +40x, + 5x, +10x X, + 2 X j+ 3 x ,+ 4 x 4+ 5Xj =13 2x,+ x , + 2 x ,+ 3 x J + 4xJ =10 14. ■ |2x,+ 2x,+ X , + 2x4 + 3x, =11 2x, +2Xj + 2x, + x4 + 2xs = 6 2 x ,+ 2 x , + 2 X j + 2 x 4 + Xj = 3 n. Đáp s¿ I. (x = l, y = 2, z = -2 ). 2. (x = 2, y = - 2 ,z = 3). 3. (x = l, y = 1, z = l). 4. (x = 0, y = 0, 2 = 0 ). 5. (x = l, y = 1, z = - l ) . 6. (x = -3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán cao cấp cho các nhà kinh tế Bài tập toán cao cấp Hướng dẫn giải toán cao cấp Hệ phương trình Crammer Hệ phương trình tuyến tính Bài tập hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 217 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 (dành cho hệ Cao đẳng chuyên ngành Kế toán)
146 trang 132 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 91 0 0 -
7 trang 65 0 0
-
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 64 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 54 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 53 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Toán cao cấp năm 2020-2021
8 trang 52 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp: Phần 1 - Nguyễn Sinh Bảy
146 trang 49 0 0 -
Bài giảng Đại số A1: Chương 1 - Lê Văn Luyện
84 trang 48 0 0