Danh mục

Phần 2: Tuyển tập 35 công thức giải nhanh Hóa học vô cơ

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 467.67 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em đang học và ôn thi Đại học có thêm tài liệu tham khảo môn Hóa học, mời các em cùng tham khảo nội dung tài liệu phần 2 "Tuyển tập 35 công thức giải nhanh Hóa học vô cơ" dưới đây. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 2: Tuyển tập 35 công thức giải nhanh Hóa học vô cơPhần 2: Tuyển tập 35 công thức giải nhanh Hóa học Vô Cơ21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng vớidung dịch HCl giải phóng khí H2 mMuối clorua = mKL + 71. nH 2Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịchHCl thu được 22,4 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được . mMuối clorua = mKL + 71 nH 2 = 10 + 71. 1 = 81 gam22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dungdịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 mMuối sunfat = mKL + 96. nH 2Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịchH2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được . mMuối Sunfat = mKL + 96. nH 2 = 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng vớidung dịch H2SO4 đặc tạo sản phẩm khử SO2 , S, H2S và H2O 96 mMuối sunfát = mKL + .( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL +96.( nSO 2 + 3 2 nS + 4nH 2 S ) * Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua * n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dungdịch HNO3 giải phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3 mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN 2 O +10n N 2 +8n NH 4 NO 3 ) * Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua * n HNO 3 = 2nNO 2 + 4 nNO + 10nN 2 O +12nN 2 + 10nNH 4 NO 325.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụngvới dung dịch HCl giải phóng khí CO2 và H2O mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO 2http://megabook.vn/ Page 126.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụngvới dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 36. n CO 227.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng vớidung dịch HCl giải phóng khí SO2 và H2O mMuối clorua = mMuối sunfit - 9. n SO 228.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng vớidung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 16. n SO 229.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạomuối và H2O 1 nO (Oxit) = nO ( H 2 O) = nH ( Axit) 230.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng vớidung dịch H2SO4 loãng tạo muối sunfat và H2O Oxit + dd H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2O mMuối sunfat = mOxit + 80 n H 2 SO 431.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng vớidung dịch HCl tạo muối clorua và H2O Oxit + dd HCl  Muối clorua + H2O mMuối clorua = mOxit + 55 n H 2 O = mOxit + 27,5 n HCl32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với cácchất khử như : CO, H2 , Al, C mKL = moxit – mO ( Oxit)nO (Oxit) = nCO = n H 2 = n CO 2 = n H 2 Ohttp://megabook.vn/ Page 233.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H 2O, axit,dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hiđro. 2 nK L= nH 2 với a là hóa trị của kim loại aVí dụ: Cho kim loại kiềm tác dụng với H2O: 2M + 2H2O  2MOH + H2 nK L= 2nH 2 = nOH 34.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vàodung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 . nkết tủa = nOH  - nCO 2 ( với nkết tủa  nCO 2 hoặc đề cho dd bazơphản ứng hết )Ví dụ : Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.Tính kết tủa thu được. Ta có : n CO 2 = 0,5 mol n Ba(OH) 2 = 0,35 mol => nOH  = 0,7 mol nkết tủa = nOH  - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g )35.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 . Tính nCO 32 = nOH  - nCO 2 rồi so sánh nCa 2 hoặc nBa 2 để xem chấtnào phản ứng hết để suy ra n kết tủa ( điều kiện nCO 32  nCO 2 )Ví dụ 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồmNaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. Tính khối lượng kết tủa thu được . nCO 2 = 0,3 mol nNaOH = 0,03 mol n Ba(OH)2= 0,18 mol =>  nOH  = 0,39 mol nCO 32 = nOH  - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol Mà nBa 2 = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO 32 = 0,09 mol mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gamVí dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồmNaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? (TSĐH 2009 khối A ) A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97http://megabook.vn/ ...

Tài liệu được xem nhiều: