Danh mục

Phân bón vi sinh vật

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.12 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân bón vi sinh vật ( gọi tắt là phân vi sinh ) là sản phẩm chứa một hay nhiều chủng vi sinh vật sống, đã được tuyển chọn có mật độ đạt theo tiêu chuẩn hiện hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân bón vi sinh vật Phân bón vi sinh vật Nguồn: hoind.tayninh.gov.vn Phân bón vi sinh vật ( gọi tắt là phân vi sinh ) là sản phẩm chứa mộthay nhiều chủng vi sinh vật sống, đã được tuyển chọn có mật độ đạt theo tiêuchuẩn hiện hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6169:1996 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ sử dụng trong việc nghiên cứu, sảnxuất, sử dụng và lưu thông sản phẩm phân bón có chứa các loại vi sinh vật đãsống, đã được tuyển chọn, có lợi cho đất và cây trồng. 2. Thuật ngữ, định nghĩa. 2.1 Phân bón vi sinh vật Phân bón vi sinh vật ( gọi tắt là phân vi sinh ) là sản phẩm chứa một haynhiều chủng vi sinh vật sống, đã được tuyển chọn có mật độ đạt theo tiêu chuẩnhiện hành. Thông qua các hoạt động của chúng sau quá trình bón vào đất tạo nêncác chất dinh dưỡng mà cây trồng sử dụng được ( N, P ,K, . . .) hay các hoạt chấtsinh học, góp phần nâng cao năng xuất và ( hoặc) chất lượng nông sản. Phân visinh bảo đảm không gấy ảnh hưởng xấu đến người, động thực vật, môi trường sinhthái và chất lượng nông sản. 2.2 Hoạt chất sinh học Hoạt chất sinh học là các sản phẩm của vi sinh vật có trong phân vi sinh,được tạo ra thông qua các hoạt động sống của chúng khi bón vào đất, có tac dụngtốt đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng, năng suất, chất lượng nông sảnhoặc hệ sinh học của đất. 2.3. Phân bón vi sinh vật cố định nitơ 2.3.1 Phân bón vi sinh vật cố định nitơ ( tên thường gọi: phân đạm vi sinhvật cố định đạm) là sản phẩm chứa một hay nhiều chủng vi sinh vật sống, đã đượctuyển chọn với mật độ đạt theo tiêu chuẩn hiện hành, có khả năng cố định nitơ từkhông khí cung cấp các hợp chất chứa nitơ cho đất và cây trồng, tạo điều kiệnnâng cao năg suất và ( hoặc ) chất lượng nông sản, tăng độ màu mỡ của đát. Phânvi sinh vật cố định nitơ và các chủng vi sinh vật này không gây ảnh hưởng xấu đếnngười , động thực vật, môi trường sinh thái và chất lượng nông sản. 2.3.2 Vi sinh vật cố định nitơ là vi sinh vật sống cộng sinh hay hội sinhvới cây trồng, hoặc vi sinh vật sống tự do trong đất, nước, không khí, có khả năngtạo khuẩn lạc đặc trưng trên môi trường nuôi cấy không chứa hợp chất nitơ ( môitrơng NfM, YMA,Ashby…) 2.4 Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan 2.4.1 Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan ( tên thườnggọi : phân lân vi sinh) là sản phẩm chứa một hay nhiều chủng vi sinh vật sống đãđược tuyển chọn với mật độ tế bào đạt tiêu chuẩn hiện hành, có khả năng chuyểnhoá hợp chất photpho khó tan thành dạng dễ tiêu cung cấp cho đất và cây trồng,tạo điều kiện nâng cao năng suất và hoặc chất lượng nông sản. Phân lân vi sinh vàcác chủng vi sinh vật này không ảnh hưởng xấu đến người, động thực vật, môitrường sinh thái và chất lượng nông sản 2.4.2 Vi sinh vật phân giải hượp chất photpho khó tan là vi sinh vật ,thông qua hoạt động của chúng, với các hợp chất photpho khó tan được chuyểnhoá thành dễ tiêu đối với cây trồng. Vi sinh vật phân giải hợp chất khó tan tạovòng tròn trong suốt bao quanh khuẩn lạc ( vòng phân giải ) trên môi trường chứanguồn photpho duy nhất là Ca3(PO4) hoặc lơ-xi-tin. 2.5 Phân bón vi sinh vật phân giải xenluloza 2.5.1 Phân bón vi sinh vật phân gải xenluloza ( tên thường gọi: phân visinh phân giải xenluloza) là sản phẩm chứa một hay nhiều chủng vi sinh vật sống,đã được tuyển chọn với mật độ đạt theo tiêu chuẩn hiện hành có khả năng phângiải xenluloza , để cung cấp chất dinh dwongx cho đất và cây trồng, tạo điều kiệnnâng cao năng xuất và hoặc chất lượng nông sản, tăng đọ màu mỡ của đất. Phân visinh vật phân giải xenluloza và các chủng vi sinh vật này không ảnh hưởng xấuđến người, động thực vật, môi trường sinh thái và chất lượng nông sản. 2.5.2 Vi sinh vật phân giải xenluloza có khả năng phát triển trên môitrường chứa nguồn cacbon duy nhất là xenluloza tự nhiên 2.6 Chất mang Chất mang là chất để vi sinh vật được cấy tồn tại và (hoặc ) phát triển, tạođiều kiện thuận lợi cho vận chuyển, bảo quản và sử dụng phân vi sinh. Chất mangkhông được chứa chất có hại cho người , động thực vật, môi trường sinh thái vàchất lượng nông sản. 2.7 Phân bón vi sinh vật trên nền chất mang thanh trùng Phân bón vi sinh vật trên nền chất mang thanh trùng là sản phẩm, trong đóchất mang được tiệt trùng trước khi cấy vi sinh vật hữu ích. Phân vi sinh loại nàycó mật độ tế bào vi sinh hữu ích không thấp hơn 1,0 . 108 tế bào / g ( ml ) phân, tếbào vi sinh vật tạp không lớn hơn 1,0 .106 /g ( ml) phân. Phân vi sinh loại này cóthời gian bảo quản không ít hơn 6 tháng, 2.8 Phân bón vi sinh vật trên nền chất mang không thanh trùng Phân bón vi sinh vật trên nền chất mang không thanh trùng là sản phẩm,trong đó chất mang không được tiệt trùng trước khi cây vi sinh vật hữu ích, có mậtđộ tế bào v ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: