Danh mục

Phần cứng máy tính - Bài 10

Số trang: 97      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 31,000 VND Tải xuống file đầy đủ (97 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phần cứng máy tính - bài 10, công nghệ thông tin, phần cứng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần cứng máy tính - Bài 10MÔN:PHẦNCỨNGMÁYTÍNH LEANINGBYDOING BÀI10:CÀIĐẶTOS&APPLICATION Giảithíchcáccáchphânvùngổđĩacứng(HDD) HiểubiếtcấutrúchệthốngtậptinFAT32vàNTFS HiểubiếtHệđiềuhànhWindows,Linux Giảiphápcàiđặtnhiềuhệđiềuhành GiảithíchquátrìnhBootOS Logo Saolưu,phụchồihệthống NhânbảnOS Nhậndiệnvàxửlýlỗitrongquátrìnhcàiđặtwww.themegallery.com KhoaSơCấpNghề www.ispace.edu.vn MỤCTIÊUBÀIHỌCGiảithíchcáccáchphânvùngổđĩacứng(HDD)HiểubiếtcấutrúchệthốngtậptinFAT32vàNTFSHiểubiếtHệđiềuhànhWindows,LinuxGiảiphápcàiđặtnhiềuhệđiềuhànhGiảithíchquátrìnhBootOSSaolưu,phụchồihệthốngNhânbảnOS LogoNhậndiệnvàxửlýlỗitrongquátrìnhcàiđặt MasterBootRecordMasterBootRecord(MBR–bảnghikhởiđộngchính)làmộtmảngchứathông tin về các phân vùng trên đĩa cứng, MBR được lưu tại sector đầutiêntrênđĩa Logo BootSectorBoot Sector (cung khởi động) là sector số 0 trên một primary partition(phân vùng chính), dùng để lưu thông tin có liên quan đến phân vùngchứaBootRecord(bảnghikhởiđộng)BootRecord:chứathôngtinchỉđịnhnạptậptinhệthốngtrongquátrìnhkhởiđộng. Logo Phânvùngổđĩa Phânvùnglàtậphợpcácvùngghi–nhớdữliệutrêncáccylindergầnnhauvớidunglượngtheothiếtlậpcủangườidùng TrướckhithựchiệnđịnhdạngmộtHDDvớimộthệthốngFilenàođó,chúngtaphảithựchiệnviệcphânvùngđĩa(Partiton) Logo PhânVùngChínhPrimary Partitons PrimarypartitionlàvùngcóthểđặtchếđộActiveđểchứaOSkhởiđộngmáytính MỗiPrimarypartitioncóthểchứa1OS Chophéptáchbiệtcáchệđiều Logohànhhoặckiểudữliệukhácnhau. Cótốiđa4parimarypartitiontrên1ổcứnghay3parimarypartitionvà1extentedpartiton TrênổđĩacứngphảicóítnhấtmộtphânvùngchínhđểcàiđặtHĐHPhânVùngMởRộngExtended Partitions Phânvùngmởrộnglà đểmởrộngphạmvisử Primary Partitions dụngđĩacứng Chỉcóduynhất1phân Logo hoạchmởrộngtrên1ổ cứng Extended Partitions LogicalDrivers Primary Partitions Tạovàấnđịnhtêncácổđĩalogic Logo trênphânvùngmởrộng Chỉtạođượcduynhấtmộtphân vùngmởrộng,trongphânvùngnày cóthểtạonhiềuổđĩalogicExtended Partitions HỆTHỐNGTẬPTIN LogoFAT NTFS FATFileAllocationTable FileAllocationTable FATFileAllocationTableBảngcấppháttậptin. FATđượcgiớithiệulầnđầutiênvàonăm1977vớiphiênbảnFAT12.SauđólàcácphiênbảnFAT16vàFAT32.BảngFATgồmnhiềuphầntử.Chiềudàimỗiphầntửđượctínhbằngsốbit,biểuthịsốđếmcủabảngFAT. Rootdirectory:Chứathôngtinvề tậptingồmtên,dunglượng,thờigian tạovàsốhiệuclusterđầutiênchứa Logo dữliệucủatậptin FAT(FileAllocationTable):chứa sốhiệucácclusterđượcsửdụngcho tậptin. Allocation:cácclusterchứadữ liệucủatậptin. CấutrúccủaFAT Phân vùng FAT (File Allocation Table) LogoThe Root Directory FAT AllocationFATFileAllocationTable Logo NTFS(NewTechnologyFileSystem)NTFSlàmộthệthốngtậptinđượcMicrosoftgiớithiệuvàotháng7năm1993cùngvớihệđiềuhànhWindowsNTversion3.1.CáchệđiềuhànhWindowsNTsauđó,Windows2000,WindowsXPvàWindowsServer2003đềuhổtrợNTFS. Phân vùng NTFS Phân vùng NTFS (New Technology File System) (New Technology File System) Logo MFT Entry MFT Entry Allocation Allocation (Master File Table) (Master File Table) CấutrúccủaNTFSNTFSsửdụngbảngquảnlýtậptinMFT(MasterFileTable)thaychobảngFAT(FileAllocationTable)quenthuộcnhằmtăngcườngkhảnănglưutrữ,tín ...

Tài liệu được xem nhiều: