Phần cứng máy tính - Bài 5
Số trang: 43
Loại file: ppt
Dung lượng: 6.58 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PROM (Programmable ROM): là loại chip được lập trình bằng chương trình đặc biệt, dữ liệu sẽ không bị mất khi tắt máy. Được lập trình một lần và dữ liệu trên chip không thể xóa.EPROM (Erasable Programmable ROM): là loại chip mà thông tin lưu trữ có thể xóa bằng tia cực tím (xoá ghi bằng phần cứng).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần cứng máy tính - Bài 5PHẦNCỨNGMÁYTÍNHLEANINGBYDOING BÀI5:BỘNHỚCHÍNH–MAINMEMORYTổngquanvềbộnhớChủngloạivàthôngsốkỹthuậtChuẩngiaotiếpChẩnđoánvàxửlýsựcốBàitậptìnhhuống Logo MỤCTIÊUBÀIHỌCHiểubiếtcấutạocơbảncủabộnhớGiảithíchcáckiểubộnhớThôngsốkỹthuật,côngnghệcủaROMvàRAMPhươngpháplắpđặtRAMChẩnđoánvàxửlýlỗi Logo BộnhớROMROM (Read Only Memory - bộ nhớ chỉ đọc): là loại chíp nhớ cố định (Non-Volatile), thông tin lưu trữ trong ROM không bị mất khi tắt máy.Chứcnăng:dùngđểlưutrữcácchươngtrình,cácthôngsốkỹthuậtcủacácthiếtbị phụcvụchoquátrìnhquảnlý,khởiđộngmáytínhnhư:BIOS,POST…đượcghibởinhàsảnxuất. LogoPHÂNLOẠIBỘNHỚ Logo PhânloạibộnhớROMPROM(ProgrammableROM):làloại chip đượclậptrìnhbằngchươngtrìnhđặcbiệt,dữliệusẽkhôngbịmấtkhitắtmáy.Đượclậptrìnhmộtlầnvàdữliệutrênchipkhôngthểxóa.EPROM (Erasable Programmable ROM): là loại chip mà thông tin lưutrữcóthểxóabằngtiacựctím(xoághibằngphầncứng). Logo 1 2 PhânloạibộnhớROMEEPROM(ElectricallyErasableProgrammableROM)đượcgọilàFlashROM: loại chip nhớ được chế tạo bằng công nghệ bán dẫn. Toàn bộthôngtin cóthểxóa bằngđiện và sauđóghilạimàkhôngcầnlấyrakhỏimáytính. Logo BộNhớRAM RAM(RandomAccessMemory bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên): là thiếtbị khôngthểthiếu trong máy tính. Nơi lưu trữ tạm thời các dữ liệu, chương trình trong quá trình hoạt động của máy tính. Chip RAM là loại biến đổi Logo (Volatile) nên dữ liệu sẽ bị mất khitắtmáy.www.themegallery.com www.ispace.edu.vn BộnhớRAMCấutạo:đượckếthợpbởinhiềuchipnhớ.Chipnhớlàmạchtíchhợp(IC)đượclàmtừhàngtriệubóngbándẫn(transistor)vàtụđiện.Mộtbóngbándẫnvàmộttụđiệnkếthợpnhautạothànhtếbàonhớ(Cell).Tụđiệnthường xuyênmấtđiệnnênmạchđiềukhiểnchipnhớcầnnạplạiđiệntrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,khimấtnguồnthìthôngtintrênchipsẽbịmất.Trong quá trình hoạt động của máy tính, mọi chỉ thị và các chương trình phầnmềmđềuđượcnạptrựctiếpvàoRAMvàchờCPUxửlý. LogoPHÂNLOẠIBỘNHỚ Logo CÁCTHÔNGSỐĐẶCTRƯNGDựa vào các đặc trưng cơ bản của bộ nhớ RAM sẽ cung cấp cho chúng ta cácthôngtincầnthiếtchoquátrìnhlắprápvànângcấpbộnhớphùhợpvớinhucầusửdụng.CácthôngsốnàythườngđượcghitrênnhãncủathanhRAM. Dunglượng(MemoryCapacity):khảnănglưutrữthôngtintrênchipnhớ RAM,đượctínhbằngB/MB/GB.DunglượngcủaRAMcànglớnthìhệ Logo thốnghoạtđộngcàngnhanh. Tốcđộ(Speed):tầnsốhoạtđộngcủaRAM,tínhtheo:tốcđộvàbăng thông. 512DDR333bus333MHz,dunglượng512MB. 512PC2700băngthôngkhichạyởtốcđộ333MHzlà2700MBps(lýthuyết). CáchtínhbăngthôngRAM CáchtínhbăngthôngbộnhớRAM: Bandwidth=BusspeedxBuswidthxChannel Vídụ:tốcđộBuslà400Mhz,độrộngđườngtruyềnlà64bit. SingleChannel:BW=400x64/8x1=3200MBps(PC3200).DualChannel:BW=400x64/8x2=6400MBps Logo CácchủngloạiSDRSDRAM Tốcđộ Chuẩn Độ Tốcđộ TốcđộChủng Băng xung Điện Sốchân giao rộng Bus truyềnloại` Thông nhịp thế (pin) tiếp (Byte) (Mhz) (MB/s) (Mhz) Logo PC66 66 66 533 SDR DIMM PC100 100 3.3 8 168 100 800SDRAM PC133 333 133 1.066 CácchủngloạibộnhớRAM Chuẩn Tốcđộ Độ Số TốcđộChủng Băng Điện Tốcđộ giao xung rộng chân truyềnloại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần cứng máy tính - Bài 5PHẦNCỨNGMÁYTÍNHLEANINGBYDOING BÀI5:BỘNHỚCHÍNH–MAINMEMORYTổngquanvềbộnhớChủngloạivàthôngsốkỹthuậtChuẩngiaotiếpChẩnđoánvàxửlýsựcốBàitậptìnhhuống Logo MỤCTIÊUBÀIHỌCHiểubiếtcấutạocơbảncủabộnhớGiảithíchcáckiểubộnhớThôngsốkỹthuật,côngnghệcủaROMvàRAMPhươngpháplắpđặtRAMChẩnđoánvàxửlýlỗi Logo BộnhớROMROM (Read Only Memory - bộ nhớ chỉ đọc): là loại chíp nhớ cố định (Non-Volatile), thông tin lưu trữ trong ROM không bị mất khi tắt máy.Chứcnăng:dùngđểlưutrữcácchươngtrình,cácthôngsốkỹthuậtcủacácthiếtbị phụcvụchoquátrìnhquảnlý,khởiđộngmáytínhnhư:BIOS,POST…đượcghibởinhàsảnxuất. LogoPHÂNLOẠIBỘNHỚ Logo PhânloạibộnhớROMPROM(ProgrammableROM):làloại chip đượclậptrìnhbằngchươngtrìnhđặcbiệt,dữliệusẽkhôngbịmấtkhitắtmáy.Đượclậptrìnhmộtlầnvàdữliệutrênchipkhôngthểxóa.EPROM (Erasable Programmable ROM): là loại chip mà thông tin lưutrữcóthểxóabằngtiacựctím(xoághibằngphầncứng). Logo 1 2 PhânloạibộnhớROMEEPROM(ElectricallyErasableProgrammableROM)đượcgọilàFlashROM: loại chip nhớ được chế tạo bằng công nghệ bán dẫn. Toàn bộthôngtin cóthểxóa bằngđiện và sauđóghilạimàkhôngcầnlấyrakhỏimáytính. Logo BộNhớRAM RAM(RandomAccessMemory bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên): là thiếtbị khôngthểthiếu trong máy tính. Nơi lưu trữ tạm thời các dữ liệu, chương trình trong quá trình hoạt động của máy tính. Chip RAM là loại biến đổi Logo (Volatile) nên dữ liệu sẽ bị mất khitắtmáy.www.themegallery.com www.ispace.edu.vn BộnhớRAMCấutạo:đượckếthợpbởinhiềuchipnhớ.Chipnhớlàmạchtíchhợp(IC)đượclàmtừhàngtriệubóngbándẫn(transistor)vàtụđiện.Mộtbóngbándẫnvàmộttụđiệnkếthợpnhautạothànhtếbàonhớ(Cell).Tụđiệnthường xuyênmấtđiệnnênmạchđiềukhiểnchipnhớcầnnạplạiđiệntrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,khimấtnguồnthìthôngtintrênchipsẽbịmất.Trong quá trình hoạt động của máy tính, mọi chỉ thị và các chương trình phầnmềmđềuđượcnạptrựctiếpvàoRAMvàchờCPUxửlý. LogoPHÂNLOẠIBỘNHỚ Logo CÁCTHÔNGSỐĐẶCTRƯNGDựa vào các đặc trưng cơ bản của bộ nhớ RAM sẽ cung cấp cho chúng ta cácthôngtincầnthiếtchoquátrìnhlắprápvànângcấpbộnhớphùhợpvớinhucầusửdụng.CácthôngsốnàythườngđượcghitrênnhãncủathanhRAM. Dunglượng(MemoryCapacity):khảnănglưutrữthôngtintrênchipnhớ RAM,đượctínhbằngB/MB/GB.DunglượngcủaRAMcànglớnthìhệ Logo thốnghoạtđộngcàngnhanh. Tốcđộ(Speed):tầnsốhoạtđộngcủaRAM,tínhtheo:tốcđộvàbăng thông. 512DDR333bus333MHz,dunglượng512MB. 512PC2700băngthôngkhichạyởtốcđộ333MHzlà2700MBps(lýthuyết). CáchtínhbăngthôngRAM CáchtínhbăngthôngbộnhớRAM: Bandwidth=BusspeedxBuswidthxChannel Vídụ:tốcđộBuslà400Mhz,độrộngđườngtruyềnlà64bit. SingleChannel:BW=400x64/8x1=3200MBps(PC3200).DualChannel:BW=400x64/8x2=6400MBps Logo CácchủngloạiSDRSDRAM Tốcđộ Chuẩn Độ Tốcđộ TốcđộChủng Băng xung Điện Sốchân giao rộng Bus truyềnloại` Thông nhịp thế (pin) tiếp (Byte) (Mhz) (MB/s) (Mhz) Logo PC66 66 66 533 SDR DIMM PC100 100 3.3 8 168 100 800SDRAM PC133 333 133 1.066 CácchủngloạibộnhớRAM Chuẩn Tốcđộ Độ Số TốcđộChủng Băng Điện Tốcđộ giao xung rộng chân truyềnloại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bộ nhớ chính ramrom Tổng quan máy tính Cấu tạo máy tính Linh kiện máy tính Phần cứng máy tính Phần mềm máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 483 0 0
-
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 324 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 300 0 0 -
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 11 - TC Việt Khoa
19 trang 153 0 0 -
Báo cáo môn Vi xử lý - TÌM HIỂU VỀ CÁC BỘ VI XỬ LÝ XEON CỦA INTEL
85 trang 152 0 0 -
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 1 - TC Việt Khoa
27 trang 124 0 0 -
29 trang 120 0 0
-
Đề cương học phần Tin học đại cương
23 trang 102 0 0 -
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÁY ẢO(VMware-workstation)
23 trang 85 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa máy tính
77 trang 82 0 0