Phần cứng máy tính - Bài 6
Số trang: 77
Loại file: ppt
Dung lượng: 10.74 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thiết bị lưu trữ có chức năng chính là lưu trữ toàn bộ các thông tin như: OS, software, data… Thiết bị lưu trữ còn được gọi là bộ nhớ phụ hay bộ nhớ ngoài, thuộc loại bộ nhớ bất biến (nonvolatile).Thiết bị lưu trữ có chức năng chính là lưu trữ toàn bộ các thông tin như: OS, software, data… Thiết bị lưu trữ còn được gọi là bộ nhớ phụ hay bộ nhớ ngoài, thuộc loại bộ nhớ bất biến (nonvolatile).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần cứng máy tính - Bài 6MÔN:PHẦNCỨNGMÁYTÍNH LEANINGBYDOING BÀI6:THIẾTBỊLƯUTRỮ–STORAGE DEVICESTổng quan thiết bị lưu trữỔ đĩa cứng - HDDỔ đĩa quang họcMột số thiết bị lưu trữ khác Logo MỤCTIÊUBÀIHỌCNhậndiện,phânbiệtthiếtbịlưutrữHiểubiếtcấutạovànguyênlýhoạtđộngcủaổđĩacứngGiảithíchcácchuẩngiaotiếpvàthôngsốkỹthuậtPhươngpháplắpđặtHDD,CDDVDDriveChẩnđoánvàxửlýcáclỗithườnggặp Logo TỔNGQUANTHIẾTBỊLƯUTRỮThiết bị lưu trữ có chức năng chính là lưu trữ toàn bộ các thông tin như: OS,software, data… Thiết bị lưu trữ còn được gọi là bộ nhớ phụ hay bộ nhớ ngoài,thuộcloạibộnhớbấtbiến(nonvolatile). Lượngthôngtinlưutrữngàycànglớn&đòihỏitínhchínhxáccaothiếtbịlưu trữngàycàngđượcđổimớivềchấtlượng&cấuhìnhnhằmđápứngnhucầusử dụngkhácnhau. Cácthiếtbịlưutrữđiểnhìnhtrongmáytính:ổđĩacứng,đĩamềm,đĩaquang, Logo tape,flashmemory… ĐĨAMỀMVÀỔĐĨAMỀMFDD(FloppyDiskDrive):ổđĩamềmđọcđĩamềm.FD(FloppyDisc):đĩamềm,dunglượngcógiớihạn,tốiđa2.88MB.Hầuhếtcácđĩamềmchỉsửdụngdunglượng1.44MB,tốcđộtruyxuấtchậm,dodunglượngítvàtốcđộhạnchếngàynayổđĩamềm&đĩamềmkhôngcònphổbiến. Đặcđiểm Kíchthước:3.5”/5.25” Logo Dunglượng:720KB,1.44MB,2.88MB Kếtnối:cáp34pin Tốcđộquay:300rpmĐĨAMỀMVÀỔĐĨAMỀM LogoKIỂUKẾTNỐI Logo ỔĐĨACỨNGHDDHardDiskDrive:thiếtbịlưutrữphổbiếnnhấtmàbấtkìmộtmáytínhnàocũngcótrangbị.ƯuđiểmchínhcủaHDDlànhỏgọn,tốcđộtruyxuấtnhanh,dunglượnglưutrữlớn,thờigiansửdụngbềnlâu. Logo ỔĐĨACỨNGHDD LogoIBMUltrastar36ZX.(36GB,10,000 RPM,IBMSCSIserverharddisk) ỔCứngSSDỔCứngĐặcSSD(SolidStateDrivehoặcSolidStateDisk:đĩacứngthểrắn)làthiếtbịlưutrữsửdụngbộnhớthểrắnđểlưuthôngtinthườngtrực. Logo CấutạovậtlýcủaHDDBộkhung:làmbằngchấtliệunhôm,plasticđịnhvị,bảođảmđộkín.Đĩatừ:làmbằngnhôm,hợpchấtgốmvàthuỷtinh,2mặtđượcphủlớptừtínhvàlớpbảovệ,đượcgắntrêncùng1trục.Đầuđọc/ghi:dùngđọc/ghidữliệu,mỗimặtđĩacómộtđầuđọcriêng.Mạchđiềukhiển:truyềntínhiệugiữamáytínhvàHDD.Cache:bộnhớđệmlưudữliệutạmthời.Moto:trụcquaylàmquayđĩatừ. LogoCấutạovậtlýcủaHDD LogoĐầuđọcLogoLogo www.ispace.edu.vn CấutạoluậnlýcủaHDDLandingZone:vịtrítạmngưngcủađầuđọc/ghi.Track:lànhữngvòngtrònđồngtâmtrênmỗimặtđĩa.Sector:(cung)làphầntửtrêntrack,mỗisectorcókíchthước512bytechứadữliệu.Cylinder:tậphợpnhữngtrackđồngtâmcủatấtcảcácláđĩa.Cluster:tậphợpnhiềusector. Logo CấutạoluậnlýcủaHDD LogoTrac Sectork Sector,Track,Cylinder,Capacity? LogoCôngthứctínhdunglượngổđĩacứng:Cylinder*Head*Sector*512B ChuẩngiaotiếpHDDChức năng: truyền dữ liệu cho CPU xử lý thông qua các chuẩn giao tiếp như:PATA(ParallelATA),ATA,SATA,SCSI…IDE(IntergratedDeviceElectronic):chuẩnkếtnốigiữaHDDmainboardđầukếtnốiIDEcó40chân.Cápkếtnốicó40/80sợi,mỗicápchophépkếtnối2thiếtbịchuẩnATA/ParallelATA(AdvancedTechnologyAttachment).Cácthếhệ:ATA1,ATA2,ATA3,ATA4,ATA5,ATA6,ATA7… Logo CácthếhệATA ATA2Chuẩn ATA1 ATA3 ATA4 ATA5 ATA6 (EIDE) PIO4 PIO4 PIO4Chếđộ PIO4 PIO4 PIO1 DMA2 DMA2 DMA2 truyền DMA2 DMA2 UDMA2 UDMA4 UDMA5Tốcđộ 16 Logo 4MBps 16MBps 33MBps 66MBps 100MBps truyền MBps 40pin 40pin Cáp 40pin 40pin 40pin 40pin 80dâydẫn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần cứng máy tính - Bài 6MÔN:PHẦNCỨNGMÁYTÍNH LEANINGBYDOING BÀI6:THIẾTBỊLƯUTRỮ–STORAGE DEVICESTổng quan thiết bị lưu trữỔ đĩa cứng - HDDỔ đĩa quang họcMột số thiết bị lưu trữ khác Logo MỤCTIÊUBÀIHỌCNhậndiện,phânbiệtthiếtbịlưutrữHiểubiếtcấutạovànguyênlýhoạtđộngcủaổđĩacứngGiảithíchcácchuẩngiaotiếpvàthôngsốkỹthuậtPhươngpháplắpđặtHDD,CDDVDDriveChẩnđoánvàxửlýcáclỗithườnggặp Logo TỔNGQUANTHIẾTBỊLƯUTRỮThiết bị lưu trữ có chức năng chính là lưu trữ toàn bộ các thông tin như: OS,software, data… Thiết bị lưu trữ còn được gọi là bộ nhớ phụ hay bộ nhớ ngoài,thuộcloạibộnhớbấtbiến(nonvolatile). Lượngthôngtinlưutrữngàycànglớn&đòihỏitínhchínhxáccaothiếtbịlưu trữngàycàngđượcđổimớivềchấtlượng&cấuhìnhnhằmđápứngnhucầusử dụngkhácnhau. Cácthiếtbịlưutrữđiểnhìnhtrongmáytính:ổđĩacứng,đĩamềm,đĩaquang, Logo tape,flashmemory… ĐĨAMỀMVÀỔĐĨAMỀMFDD(FloppyDiskDrive):ổđĩamềmđọcđĩamềm.FD(FloppyDisc):đĩamềm,dunglượngcógiớihạn,tốiđa2.88MB.Hầuhếtcácđĩamềmchỉsửdụngdunglượng1.44MB,tốcđộtruyxuấtchậm,dodunglượngítvàtốcđộhạnchếngàynayổđĩamềm&đĩamềmkhôngcònphổbiến. Đặcđiểm Kíchthước:3.5”/5.25” Logo Dunglượng:720KB,1.44MB,2.88MB Kếtnối:cáp34pin Tốcđộquay:300rpmĐĨAMỀMVÀỔĐĨAMỀM LogoKIỂUKẾTNỐI Logo ỔĐĨACỨNGHDDHardDiskDrive:thiếtbịlưutrữphổbiếnnhấtmàbấtkìmộtmáytínhnàocũngcótrangbị.ƯuđiểmchínhcủaHDDlànhỏgọn,tốcđộtruyxuấtnhanh,dunglượnglưutrữlớn,thờigiansửdụngbềnlâu. Logo ỔĐĨACỨNGHDD LogoIBMUltrastar36ZX.(36GB,10,000 RPM,IBMSCSIserverharddisk) ỔCứngSSDỔCứngĐặcSSD(SolidStateDrivehoặcSolidStateDisk:đĩacứngthểrắn)làthiếtbịlưutrữsửdụngbộnhớthểrắnđểlưuthôngtinthườngtrực. Logo CấutạovậtlýcủaHDDBộkhung:làmbằngchấtliệunhôm,plasticđịnhvị,bảođảmđộkín.Đĩatừ:làmbằngnhôm,hợpchấtgốmvàthuỷtinh,2mặtđượcphủlớptừtínhvàlớpbảovệ,đượcgắntrêncùng1trục.Đầuđọc/ghi:dùngđọc/ghidữliệu,mỗimặtđĩacómộtđầuđọcriêng.Mạchđiềukhiển:truyềntínhiệugiữamáytínhvàHDD.Cache:bộnhớđệmlưudữliệutạmthời.Moto:trụcquaylàmquayđĩatừ. LogoCấutạovậtlýcủaHDD LogoĐầuđọcLogoLogo www.ispace.edu.vn CấutạoluậnlýcủaHDDLandingZone:vịtrítạmngưngcủađầuđọc/ghi.Track:lànhữngvòngtrònđồngtâmtrênmỗimặtđĩa.Sector:(cung)làphầntửtrêntrack,mỗisectorcókíchthước512bytechứadữliệu.Cylinder:tậphợpnhữngtrackđồngtâmcủatấtcảcácláđĩa.Cluster:tậphợpnhiềusector. Logo CấutạoluậnlýcủaHDD LogoTrac Sectork Sector,Track,Cylinder,Capacity? LogoCôngthứctínhdunglượngổđĩacứng:Cylinder*Head*Sector*512B ChuẩngiaotiếpHDDChức năng: truyền dữ liệu cho CPU xử lý thông qua các chuẩn giao tiếp như:PATA(ParallelATA),ATA,SATA,SCSI…IDE(IntergratedDeviceElectronic):chuẩnkếtnốigiữaHDDmainboardđầukếtnốiIDEcó40chân.Cápkếtnốicó40/80sợi,mỗicápchophépkếtnối2thiếtbịchuẩnATA/ParallelATA(AdvancedTechnologyAttachment).Cácthếhệ:ATA1,ATA2,ATA3,ATA4,ATA5,ATA6,ATA7… Logo CácthếhệATA ATA2Chuẩn ATA1 ATA3 ATA4 ATA5 ATA6 (EIDE) PIO4 PIO4 PIO4Chếđộ PIO4 PIO4 PIO1 DMA2 DMA2 DMA2 truyền DMA2 DMA2 UDMA2 UDMA4 UDMA5Tốcđộ 16 Logo 4MBps 16MBps 33MBps 66MBps 100MBps truyền MBps 40pin 40pin Cáp 40pin 40pin 40pin 40pin 80dâydẫn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết bị lưu trữ Tổng quan máy tính Cấu tạo máy tính Linh kiện máy tính Phần cứng máy tính Phần mềm máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 478 0 0
-
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 316 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Báo cáo môn Vi xử lý - TÌM HIỂU VỀ CÁC BỘ VI XỬ LÝ XEON CỦA INTEL
85 trang 149 0 0 -
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 11 - TC Việt Khoa
19 trang 147 0 0 -
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 1 - TC Việt Khoa
27 trang 122 0 0 -
29 trang 113 0 0
-
Đề cương học phần Tin học đại cương
23 trang 101 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa máy tính
77 trang 82 0 0 -
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÁY ẢO(VMware-workstation)
23 trang 79 0 0