Danh mục

Phân lập gen điều khiển OsRAP2.4B liên quan đến tính chịu hạn ở lúa

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.48 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

DRE (yếu tố đáp ứng mất nước) / CRT (C - lặp lại) là một cis - yếu tố có liên quan đến diễn xuất trong genbiểu hiện đáp ứng với stress phi sinh học trong thực vật bậc cao. Cho đến nay, tất cả nổi tiếng sao chép DREBPyếu tố trong cây Arabidopsis, lúa, ngô và các nhà máy điều hòa biểu hiện gen để đáp ứng với hạn hán,cao - áp lực muối và lạnh bằng cách liên kết đặc biệt để DRE / CRT. Sử dụng một chuỗi mục tiêu của 50nucleotide trên dehydrogenase ngọt - như...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân lập gen điều khiển OsRAP2.4B liên quan đến tính chịu hạn ở lúa PHÂN L P GEN ĐI U KHI N OsRAP2.4B LIÊN QUAN Đ N TÍNH CH U H N LÚA Tr n Tu n Tú1, Cao L Quyên1, Lê Huy Hàm1, Ph m Xuân H i1 Summary Identification OsRap2.4B involved in drought stress tolerance from riceDRE (dehydration responsive element)/CRT (C - repeat) is a cis - acting element that involves in geneexpression responsive to abiotic stress in higher plants. To date, all well known DREBP transcriptionfactors in Arabidopsis, rice, maize and other plants regulate gene expression in response to drought,high - salt and cold stresses by binding specifically to DRE/CRT. Using a target sequence of 50nucleotides on Glutamate dehydrogenase - like protein (JRC2606) promoter containing the coresequence of DRE cis - acting element (A/GCCGAC) for yeast one - hybrid screening, we identified twotranscription factors. A completely homology of OsRAP2.4A gene and another is a new sequence. Thenew sequence contained an ORF (Open Reading Frame) of 1017 - bp and 5’ non - coding area of 35 -bp and 3’ non - coding area of 341 - bp. Analysis of its deduced amino acid sequence showed that itcontains an AP2 domain and furthermore, it belongs to the subgroup A6 of DREB subfamily,temporarily named OsRAP2.4B. Sequence alignment of OsRap2.4B homologized with DREB subfamilytranscription factors from different species showed that OsRap2.4B had homology with ZmDBF, amaize transcription factor that increases drought tolerance in plant, suggesting that OsRap2.4B mayfunction as a transcription factor involved in drought stress tolerance.Keywords: Transcription factor, DRE/CTR, OsRap2.4B, drought stress tolerance.I. TV N protein có hai vùng bám ADN khác nhau là Dư i i u ki n b t l i, th c v t s có s ERFBP/AP2 và B3. Phân nhóm cu i làthay i v m t sinh lý sinh hoá trong quá phân nhóm ERFBP có 125 gen, m i gen mã hoá cho m t protein có duy nh t m t vùngtrình ch ng ch u i u ki n b t l i. Vi c pháthi n hàng lo t các gen áp ng v i quá ERFBP/AP2 duy nh t. Trong phân nhómtrình ch ng ch u i u ki n b t l i g i ý r ng này, 121 gen có ch a m t mô tuýp WLGnhi u gen trong ó là các nhân t phiên mã gi a vùng ERFBP/AP2 (Sakuma et al.,(Sunkar, 2005 and Yamaguchi - Shinozaki 2002). Các thành viên trong phân nhómand Shinozaki, 2007). Trong các nhân t ERFBP có th ư c chia nh hơn thành haiphiên mã này có m t h ERBFBP/AP2 phân h : Phân h DREB và phân h các ư c phát hi n nhi u th c v t b c cao protein gi ng DREB d a trên m ckhác nhau. cây c i d i, h gen này có tương ng trong trình t axít amin c akho ng 145 gen khác nhau mã hoá cho các vùng bám ADN. Phân h DREB có ch aprotein ERFBP/AP2 và ư c chia làm 3 56 gen trong h gen c a cây c i d i và t tphân nhóm d a trên s lư ng vùng c u có ch a m t vùng ERFBP/AP2ERFBP/AP2. Phân nhóm th nh t, phân ư c coi là có vai trò c t y u trong quánhóm AP2 g m 14 gen, m i gen mã hoá trình áp ng v i b t l i c a môi trư ng.cho m t protein có ch a hai vùng Phân h DREB l i ư c chia nh thành 6ERFBP/AP2. Phân nhóm th hai, phân nhóm nh d a trên m c tương ng c anhóm RAV có 6 gen, m i gen mã hoá cho vùng bám ADN.1 Vi n Di truy n Nông nghi p. Phân h DREB nh n bi t và bám c ã t o ra d ng ho t hoá liên t c làhi u v i các y u t DRE hay các trình t DREB2ACA. Cây c i d i chuy n gen bi utác ng g n gi ng DRE, trình t lõi c a hi n quá ngư ng DREB2ACA ư c ch ngy u t DRE là A/GCCGAC t n t i trong minh tăng cư ng bi u hi n c a nhi u genh u h t vùng promoter c a các gen c m ng c m ng v i i u ki n b t l i d n n tăngv i các i u ki n b t l i c a th i ti t như kh năng ch ng ch u v i i u ki n h nh n, m n, nóng hay l nh (Yamaguchi - (Sakuma et al., 2006a, b). Do vai trò quanShinozaki and Shinozaki, 1994). C hai y u tr ng c a tính ch ng ch u m n và h n, r tt trình t tác ng g n gi ng DRE là CRT nhi u n l c c a các nhà khoa h c ã ư c(trình t C l p l i) và y u t áp ng nhi t u tư phân l p và nghiên c u c tính c a th p (LTRE) u ch a mô tuýp CCGAC các nhân t áp ng h n hay m n các th c u ư c ch ng minh có vai trò i u khi n v t khác như lúa, ngô, lúa mỳ (Dubouzet etcác promoter c m ng nhi t th p (Baker al., 2003; Shen et al., 2003, Xue andet al., 1994; Jiang et al., 1996). Loveridge, 2004, Qin et al., 2007). Tuy Phân h DREB còn bao g m DR ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: