Thông tin tài liệu:
. Cyniclomyces (1 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào hình ovan dài hay hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh hay gần đỉnh. Đôi khi có dạng khuẩn ty giả. Không có khuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Mỗi túi chứa 1-4 bào tử túi dạng từ ovan tới hình trụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
phân loại các chi nấm men (tt)I. Các chi nấm men thuộc ngành nấm túi.A. Dạng sinh sản hữu tính (Teleomorph) 9. Cyniclomyces (1 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Tế bàohình ovan dài hay hình trụ, thườngnảy chồi ở đỉnh hay gần đỉnh. Đôikhi có dạng khuẩn ty giả. Không cókhuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Mỗi túi chứa1-4 bào tử túi dạng từ ovan tới hìnhtrụ. Đặc điểm sinh lý: Nhu cầu dinhdưỡng phức tạp. Chỉ sinh trưởngtrong khoảng nhiệt độ từ 30 - 400C. Lên men :yếu.Đồng hoá nitrat :-Màng trên môi trường dịch thể : -Cơ chất giống tinh bột :-Đồng hóa inositol :-Hoạt hoá Ureaza :-Hoá lỏng gelatin :- 10. Debaryomyces (15 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nàychồi đa cực, đôi khi có khuẩn tygiả. Không có khuẩn ty thật.Sinh sản hữu tính: Mỗi túichứa 1-4 bào tử túi xù xì hoặcnhẵn, hình tròn hay ovan. Có sựtiếp hợp giữa tế bào mẹ và tế bàochồi.Đặc điểm sinh lý:Lên men : +/-Đồng hoá nitrat :-Màng trên môi trường dịch thể : -Cơ chất giống tinh bột :-Đồng hóa inositol :-Hoạt hoá Ureaza :-Hóa lỏng gelatin :-Phản ứng DBB :- 11. Dekkera (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảychồi đa cực, thường có dạng tế bàohình cầu hay elip, đôi khi có hìnhcung. Khuẩn ty giả có thể có nhưngkhông có khuẩn ty thật.Sinh sản hữu tính: Túi khôngtiếp hợp và trở nên dễ chảy, có 1-4bào tử túi dạng mũ hoặc dạng cầu.Đặc điểm sinh lý:Lên men :+Đồng hoá nitrat : +/-Màng trên môi trường dịch thể :+/-Cơ chất giống tinh bột :-Đồng hóa inositol :-Hoạt hoá Ureaza :-Phản ứng DBB :- Sinh axitaxetic hiếu khí từ D-glucoza. Sinhtrưởng chậm , vòng đời ngắn.