Danh mục

Phần mền Toán Học

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.17 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Maple là một phần mềm Toán học do Đại Học Tổng Hợp Waterloo(Canada) xây dựng và đưa vào sử dụng năm 1985. Sau nhiều lần cải tiến và phát triển qua nhiều phiên bản khác nhau và ngày càng được hoàn thiện, hiện nay đó cú Maple 11.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần mền Toán Học TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC ÑAØ LAÏT KHOA TOAÙN - TIN HOÏC VOÕ TIEÁNGIÔÙI THIEÄU PHAÀN MEÀM TOAÙN HOÏC (Baøi Giaûng Toùm Taét) -- Löu haønh noäi boä -- Ñaø Laït 2008 MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG 2Chương I : Các tính toán cơ bản A. Số học 2 I. Giới thiệu 2 II. Tính toán số học thông dụng 3 B. Đại số 8 C. Vẽ đồ thị 11 16Chương 2: Phép tính vi- tích phân 1. Tính giới hạn 16 2. Tính đạo hàm 16 3. Tính tích phân 18 4. Một số ứng dụng 19 26Chương 3: Đại số tuyến tính và hình học giải tíchA. Hình học giải tích 26 1. Các tính toán trong hình học phẳng 26 2. Các tính toán trong hình học không gian 33B. Đại số tuyến tính 36 1.Tạo Vector, matrận 36 2. Thao tác trên ma trận 37 3. các phép toán trên ma trận 37 4. Tìm cơ sở 37 5. Một số toán tử 38 6. Đa thức đặc trưng 38 7. Hệ phương trình tuyến tính 38 8. Một số ma trận đặc biệt 38 40Chương 4: Phương trình vi phân 1. Ký hiệu 40 2. Giải phương trình, hệ phương trình vi phân 40 3.Thừa số tích phân 40 4.Phân loại 40 5.Vẽ đồ thị nghiệm 40 6. Phương trình đạo hàm riêng 41Tài liệu tham khảo 42 2 CHƯƠNG 1. CÁC TÍNH TOÁN CƠ BẢN A. SỐ HỌC: I. GIỚI THIỆU VỀ MAPLE • Maple là một phần mềm Toán học do Đại Học Tổng Hợp Waterloo(Canada) xây dựng và đưa vào sử dụng năm 1985. Sau nhiều lần cải tiến và phát triển qua nhiều phiên bản khác nhau và ngày càng được hoàn thiện, hiện nay đã có Maple 11. • Với phần mềm Maple, chúng ta có thể: + Thực hiện các tính toán với khối lượng lớn, với thời gian nhanh và độ chính xáccao. + Sử dụng các gói chuyên dụng của Maple để giải quyết các bài toán cụ thể như: vẽđồ thị (gói plots), hình học giải tích (gói geometry), đại số tuyến tính (gói linalg), GiảItích (gói student), phương trình vi phân(gói DEtools), lý thuyết số(gói numtheory), Dữliệu rời rạc(gói DiscreteTransforms),... + Thiết kế các đối tượng 3 chiều. + Và các vấn đề khác,… • Lệnh của Maple : phải kết thúc bằng ; hay : và enter. Chú ý nhóm lệnh: SHIFT+ENTER Tính toán các số lớn, các biểu thức cần độ chính xác cao> 100!;> 2^64;> evalf(Pi,500); Vẽ đồ thị các hàm số> with(plots);Warning, the name arrow has been redefined[ animate , animate3d , animatecurve , arrow , changecoords , complexplot , complexplot3d , conformal , conformal3d , contourplot , contourplot3d , coordplot , coordplot3d , cylinderplot , densityplot , display , display3d , fieldplot , fieldplot3d , gradplot , gradplot3d , implicitplot , implicitplot3d , inequal , listcontplot , listcontplot3d , listdensityplot , listplot , listplot3d , loglogplot , logplot , matrixplot , odeplot , pareto , pointplot , pointplot3d , polarplot , polygonplot , polygonplot3d , polyhedra_supported , polyhedraplot , replot , rootlocus , semilogplot , setoptions , setoptions3d , spacecurve , sparsematrixplot , sphereplot , surfdata , textplot , textplot3d , tubeplot ]> plot(x^3+4*x^2-1,x=-10..5,y=-10..15,thickness=2,numpoints=1000);Và :> with(plottools);Warning, the name arrow has been redefined 3[ arc , arrow , circle , cone , cuboid , curve , cutin , cutout , cylinder , disk , dodecahedron , ellipse , ellipticArc , hemisphere , hexahedron , homothety , hyperbola , icosahedron , line , octahedron , pieslice , point , polygon , project , rectangle , reflect , rotate , scale , semitorus , sphere , stellate , tetrahedron , torus , transform , translate , vrml ]> c := circle([1,1], 1, color=red):> plots[display](c);> with(plottools):> c := disk([1,1], 5, color=red):> plots[display](c); Tính đạo hàm, tích phân các hàm số> with(student);[ D, Diff , Doubleint , Int, Limit , Lineint , Product , Sum, Tripleint , changevar , completesquare , distance , equate , integrand , intercept , intparts , leftbox , leftsum , makeproc , middlebox , middlesum , midpoint , powsubs, rightbox , rightsum , showtangent , simpson, slope , summand, trapezoid ]> diff(sin(2*x^2-1),x):> int(sin(x)*cos(x)^2,x); Thiết kế đối tượng 3 chiều:>tubeplot([10*cos(t),10*sin(t),0,t=0..2*Pi,radius=2*cos(7*t),numpoints=120,tubepoints=24],scaling=CONSTRAINED);>tubeplot({[10*cos(t),10*sin(t),0,t=0..2*Pi,radius=2*cos(7*t),numpoints=120,tubepoints=24],[0,10+5*cos(t),5*sin(t),t=0..2*Pi,radius=1.5,numpoints=50,tubepoints=18]} ...

Tài liệu được xem nhiều: