Phần Nguyên - Lý thuyết và bài tập
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 470.04 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo sách phần nguyên - lý thuyết và bài tập, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần Nguyên - Lý thuyết và bài tập TRƯỜNG……………………… KHOA……………………Phần Nguyên - Lý thuyết và bài tập15PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 L IT A Kt khi ư c h c v S H c, thì Ph n Nguyên là m t trong nh ng chương h pd n tôi nh t. Có l vì nh nghĩa c a nó ơn gi n, nó cơ b n như nh nghĩa v s nguyênt v y! Tuy nhiên bên trong c a s ơn gi n y là m t m nh t r t màu m , còn vô snh ng hoa thơm c l ang ch tôi cùng các b n khám phá. Qu th c, ào sâu nghiênc u v Ph n Nguyên là m t tài không t i. Không có nhi u tài li u vi t v ch này.B i vì l ó, tôi quy t nh t ng h p l i m t s k t qu thu ư c vi t lên tài li u này, hyv ng mang nb n c m t vài i u thú v . R t mong các b n óng góp và xây d ngch này ư c phát tri n và hoàn thi n hơn n a. Hoàng Xuân Thanh, 10- 2010Tài li u tham kh o: 1. Bài gi ng S H c – ng Hùng Th ng 2. 104 Number Theory Problems Titu Andresscu 3. http://diendantoanhoc.net 4. M t s website Toán h c khác25PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010VN I: - M T S TÍNH CH T CƠ B N 1. nh nghĩa:Ph n nguyên (hay sàn) (Floor Function: Nghĩa là hàm “sàn”) c a s th c x là: Snguyên l n nh t không l n hơn x.M t nh nghĩa tương t v i Floor là Ceilling (hàm “tr n”)Tr n c a s th c x là: S nguyên nh nh t không nh hơn xKhông nên nh m l n Floor và Ceiling v i hàm làm tròn Around(x), và hàm “ch t uôi”Trunc(x) mà các b n v n thư ng s d ng trong các ngôn ng l p trình.Around(x): Là s nguyên g n x nh t (ưu tiên chi u bên ph i trên tr c s )Trunc(x): Là s nguyên có ư c sau khi b i ph n th p phân c a xAround(5.5)=6; Floor(5.5)=5; Ceilling(5.5)=6; Trunc(5.5)=5Around(5.4)=5; Floor(5.4)=5; Ceilling(5.4)=6; Trunc(5.4)=5Around(-5.4)=-5; Floor(-5.4)=-6; Ceilling(-5.4)=-5; Trunc(-5.4)=-5Kí hi u ph n nguyên c a x là x , tr n c a x là x . Ngoài ra ngư i ta cũng g i { x} = x − x Là ph n l (fractional part) c a s th c x. 0 ≤ { x} < 1 Các b n có th tham kh o thêm v các hàm này trong websitehttp://en.wikipedia.org/wiki/Floor_and_ceiling_functions nh nghĩa v ph n nguyên ư c hi u theo m t trong hai công th c sau: x − 1 < x ≤ x ho c x ≤ x < x + 1 2. Các tính ch t cơ b n x > y ⇒ x ≥ yi. x + n ⇒ x + nii. | n∈Z iii. x + y ≤ x + y ≤ x + y + 1 0 | x∈Ziv. x + − x = −1 | x∉Z x v. = x | n∈Z n n xvi. S các s nguyên dương là b i c a n và không vư t quá x là n35PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010Ch ng minh: Tính ch t i. và ii. Là hi n nhiên t x = x + { x} ; 0 ≤ { x} < 1iii. y = y + { y} ; 0 ≤ { y} < 1 ta có: x + y = x + y + { x} + { y} = x + y + { x} + { y} vì 0 ≤ { x} + { y} < 2 nên ta suy ra i u ph i ch ng minh t x = x + { x} ; 0 ≤ { x} < 1iv. ta có x + − x = x + − x − { x} = − { x} vì −1 < − { x} ≤ 0 ch b ng 0 khi x nguyên. T ó có pcm x xv. t m = , khi ó m ≤ < m + 1 n n ⇒ mn ≤ x < ( m + 1) n ⇒ mn ≤ x < ( m + 1) n ( mn ∈ Z ) x ⇒ m ≤ < m +1 n x ⇒ m = nvi. Các s nguyên dương là b i c a n không vư t quá x là n, 2n,..., mn . Trong ó m là s th a mãn i u ki n mn ≤ x < ( m + 1) n x ⇒m≤ < m +1 n x ⇒m= n 3. nh lý Legendre ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần Nguyên - Lý thuyết và bài tập TRƯỜNG……………………… KHOA……………………Phần Nguyên - Lý thuyết và bài tập15PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010 L IT A Kt khi ư c h c v S H c, thì Ph n Nguyên là m t trong nh ng chương h pd n tôi nh t. Có l vì nh nghĩa c a nó ơn gi n, nó cơ b n như nh nghĩa v s nguyênt v y! Tuy nhiên bên trong c a s ơn gi n y là m t m nh t r t màu m , còn vô snh ng hoa thơm c l ang ch tôi cùng các b n khám phá. Qu th c, ào sâu nghiênc u v Ph n Nguyên là m t tài không t i. Không có nhi u tài li u vi t v ch này.B i vì l ó, tôi quy t nh t ng h p l i m t s k t qu thu ư c vi t lên tài li u này, hyv ng mang nb n c m t vài i u thú v . R t mong các b n óng góp và xây d ngch này ư c phát tri n và hoàn thi n hơn n a. Hoàng Xuân Thanh, 10- 2010Tài li u tham kh o: 1. Bài gi ng S H c – ng Hùng Th ng 2. 104 Number Theory Problems Titu Andresscu 3. http://diendantoanhoc.net 4. M t s website Toán h c khác25PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010VN I: - M T S TÍNH CH T CƠ B N 1. nh nghĩa:Ph n nguyên (hay sàn) (Floor Function: Nghĩa là hàm “sàn”) c a s th c x là: Snguyên l n nh t không l n hơn x.M t nh nghĩa tương t v i Floor là Ceilling (hàm “tr n”)Tr n c a s th c x là: S nguyên nh nh t không nh hơn xKhông nên nh m l n Floor và Ceiling v i hàm làm tròn Around(x), và hàm “ch t uôi”Trunc(x) mà các b n v n thư ng s d ng trong các ngôn ng l p trình.Around(x): Là s nguyên g n x nh t (ưu tiên chi u bên ph i trên tr c s )Trunc(x): Là s nguyên có ư c sau khi b i ph n th p phân c a xAround(5.5)=6; Floor(5.5)=5; Ceilling(5.5)=6; Trunc(5.5)=5Around(5.4)=5; Floor(5.4)=5; Ceilling(5.4)=6; Trunc(5.4)=5Around(-5.4)=-5; Floor(-5.4)=-6; Ceilling(-5.4)=-5; Trunc(-5.4)=-5Kí hi u ph n nguyên c a x là x , tr n c a x là x . Ngoài ra ngư i ta cũng g i { x} = x − x Là ph n l (fractional part) c a s th c x. 0 ≤ { x} < 1 Các b n có th tham kh o thêm v các hàm này trong websitehttp://en.wikipedia.org/wiki/Floor_and_ceiling_functions nh nghĩa v ph n nguyên ư c hi u theo m t trong hai công th c sau: x − 1 < x ≤ x ho c x ≤ x < x + 1 2. Các tính ch t cơ b n x > y ⇒ x ≥ yi. x + n ⇒ x + nii. | n∈Z iii. x + y ≤ x + y ≤ x + y + 1 0 | x∈Ziv. x + − x = −1 | x∉Z x v. = x | n∈Z n n xvi. S các s nguyên dương là b i c a n và không vư t quá x là n35PHAÀN NGUYEÂN – BAØI TAÄP & ÖÙNG DUÏNG Hoaøng Xuaân Thanh 10/2010Ch ng minh: Tính ch t i. và ii. Là hi n nhiên t x = x + { x} ; 0 ≤ { x} < 1iii. y = y + { y} ; 0 ≤ { y} < 1 ta có: x + y = x + y + { x} + { y} = x + y + { x} + { y} vì 0 ≤ { x} + { y} < 2 nên ta suy ra i u ph i ch ng minh t x = x + { x} ; 0 ≤ { x} < 1iv. ta có x + − x = x + − x − { x} = − { x} vì −1 < − { x} ≤ 0 ch b ng 0 khi x nguyên. T ó có pcm x xv. t m = , khi ó m ≤ < m + 1 n n ⇒ mn ≤ x < ( m + 1) n ⇒ mn ≤ x < ( m + 1) n ( mn ∈ Z ) x ⇒ m ≤ < m +1 n x ⇒ m = nvi. Các s nguyên dương là b i c a n không vư t quá x là n, 2n,..., mn . Trong ó m là s th a mãn i u ki n mn ≤ x < ( m + 1) n x ⇒m≤ < m +1 n x ⇒m= n 3. nh lý Legendre ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án hình học nâng cao đố vui toán học số học hình học giải tích đại số hình học bài tập toán giải tích số giáo trình toán học tài liệu học môn toán Phần nguyên lý thuyết sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 134 0 0 -
14 trang 122 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 109 0 0 -
Giáo trình Mật mã học - PGS.TS. Nguyễn Bình (chủ biên)
325 trang 108 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 trang 70 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0